Tách phân dạng Toán Đề thi TN THPT môn Toán BGD năm 2017-2023 - Tập 2: Hình học
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Tách phân dạng Toán Đề thi TN THPT môn Toán BGD năm 2017-2023 - Tập 2: Hình học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tách phân dạng Toán Đề thi TN THPT môn Toán BGD năm 2017-2023 - Tập 2: Hình học
TOÁN ⓬ - TÁCH PHÂN DẠNG TOÁN – TN BGD 2017-2023 Ghi Chú! MỤC LỤC ♻- THỂ TÍCH KHỐ ĐA DIỆN .................................................................. 2 §1- KHÁI NIỆM KHỐI ĐA DIỆN ................................................................ 2 Ⓐ Tóm tắt lý thuyết cơ bản ...................................................................... 2 Ⓑ Dạng toán cơ bản .................................................................................... 3 ➽Dạng ➀: Câu hỏi về đỉnh, cạnh, mặt của một khối đa diện ........................ 3 ➽Dạng ➁: Phân chia, lắp ghép các khối đa diện ........................................... 3 §2- KHỐI ĐA DIỆN LỒI – ĐA DIỆN ĐỀU ................................................. 5 Ⓐ Tóm tắt lý thuyết cơ bản ...................................................................... 5 Ⓑ Dạng toán cơ bản .................................................................................... 6 ➽Dạng ➀: Tính chất đối xứng và tính chất HH khác của khối đa diện, .. 6 §3- THỂ TÍCH KHỐI CHÓP .................................................................... 8 Ⓐ Tóm tắt lý thuyết cơ bản ...................................................................... 8 Ⓑ Dạng toán cơ bản .................................................................................. 10 ➽Dạng ➀: Câu hỏi dạng lý thuyết(Công thức V,h,B;có sẵn h, B; ) .......... 10 ➽Dạng ➁: Tính thể tích các khối chóp liên quan cạnh bên vuông góc đáy . .............................................................................................................................. 14 ➽Dạng ➂: Thể tích khối chóp đều ................................................................. 19 ➽Dạng ➃: Thể tích khối chóp khác ............................................................... 24 ➽Dạng ➄: Tỉ số thể tích trong khối chóp ...................................................... 36 §4- THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ. ......................................................... 42 Ⓐ Tóm tắt lý thuyết cơ bản .................................................................... 42 Ⓑ Dạng toán cơ bản .................................................................................. 43 ➽Dạng ➀: Câu hỏi dạng lý thuyết(Công thức V,h,B ;có sẵn h, B; ) ........ 43 ➽Dạng ➁: Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và câu hỏi liên quanh thể tích lăng trụ đứng. ............................................................................ 45 ➽Dạng ➂: Thể tích khối lăng trụ đều ........................................................... 59 ➽Dạng ➃: Câu hỏi liên quan đến thể tích (góc, khoảng cách,.) .................. 61 ➽Dạng ➄: Bài toán cực trị ............................................................................ 63 ➽Dạng ➅: Bài toán thực tế về khối đa diện, v.v.v ...................................... 65 1 Fb: Duong Hung word xinh Zalo chia sẻ word xinh: 0774860155 TOÁN ⓬ - TÁCH PHÂN DẠNG TOÁN – TN BGD 2017-2023 Ghi Chú! CHƯƠNG ❶ ♻- THỂ TÍCH KHỐ ĐA DIỆN §1- KHÁI NIỆM KHỐI ĐA DIỆN Ⓐ Tóm tắt lý thuyết cơ bản ❶. Khái niệm về hình đa diện • Hình đa diện (gọi tắt là đa diện) là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác phẳng thỏa mãn hai điều kiện sau: • Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung hoặc có đỉnh chung hoặc có một cạnh chung. • Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác. • Mỗi đa giác như trên được gọi là một mặt của hình đa diện. • Các đỉnh, các cạnh của đa giác ấy theo thứ tự gọi là các đỉnh, các cạnh của hình đa diện. . ❷.Khái niệm về khối đa diện • Khối đa diện = hình đa diện + phần không gian được giới hạn bởi hình đa diện. • Những điểm không thuộc khối đa diện được gọi d là điểm ngoài của khối đa diện. Tập hợp các điếm ngoài được gọi là miền ngoài của khối đa Miền ngoài diện. Điểm trong N • Những điểm thuộc khối đa diện nhưng không thuộc hình đa diện ứng với khối đa diện ấy được Điểm ngoài M gọi là điểm trong của khối đa diện. Tập hợp các điểm trong được gọi là miên trong của khối đa diện. • Mỗi khối đa diện được xác định bởi một hình đa diện ứng với nó. Ta cũng gọi đỉnh, cạnh, mặt, điểm trong, điểm ngoài,. của một khối đa diện theo thứ tự là đỉnh, cạnh, mặt, điểm trong, điểm ngoài,. của hình đa diện tương ứng. • Khối đa diện được gọi là khối lăng trụ nếu nó được giới hạn bởi một hình lăng trụ. • Khối đa diện được gọi là khối chóp nếu nó được giới hạn bởi một hình chóp. • Khối đa diện được gọi là khối chóp cụt nếu nó được giới hạn bởi một hình chóp cụt. Tương tự ta có các định nghĩa về khối chóp n - giác; khối chóp cụt n - giác, khối chóp đều, khối hộp,. Tên của khối lăng trụ hay khối chóp được đặt theo tên của hình lăng trụ hay hình chóp giới hạn nó. 2 Fb: Duong Hung word xinh Zalo chia sẻ word xinh: 0774860155 TOÁN ⓬ - TÁCH PHÂN DẠNG TOÁN – TN BGD 2017-2023 Ghi Chú! ❸. Phân chia lắp ghép khối đa diện. • Nếu khối đa diện H là hợp của hai khối đa diện H , H sao cho ( ) ( 1 ) ( 2 ) (H1 ) và (H2 ) không có điểm trong chung thì ta nói có thể phân chia khối đa diện (H ) thành hai khối đa diện (H1 ) và (H2 ) . Khi đó, ta cũng nói có thể ghép hai khối đa diện (H1 ) và (H2 ) để được khối đa diện (H). • Sau đây là một số ví dụ về phân chia các khối đa diện: • Nếu khối đa diện (H ) là hợp của hai khối (H1 ) và (H2 ) sao cho và không có chung điểm nào thì ta nói có thể chia khối đa diện thành hai khối đa diện và , hay có thể lắp ghép hai khối đa diện và thanh một khối đa diện (H ) . Ⓑ Dạng toán cơ bản . ➽Dạng ➀: Câu hỏi về đỉnh, cạnh, mặt của một khối đa diện Câu 1: (ĐTK 2017-Câu 20) Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt? A. 6 B. 10 C. 12 D. 11 Lời giải Chọn D Đếm đáy hình chóp có 5 mặt và 5 mặt của lăng trụ và 1 mặt đáy. Vậy có 11 mặt. ➽Dạng ➁: Phân chia, lắp ghép các khối đa diện Câu 2: (THPTQG 2017-MĐ102-Câu 25) Mặt phẳng (AB C ) chia khối lăng trụ ABC. A B C thành các khối đa diện nào? A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. C. Hai khối chóp tam giác. D. Hai khối chóp tứ giác. Lời giải Chọn B 3 Fb: Duong Hung word xinh Zalo chia sẻ word xinh: 0774860155 TOÁN ⓬ - TÁCH PHÂN DẠNG TOÁN – TN BGD 2017-2023 Ghi Chú! Mặt phẳng (AB C ) chia khối lăng trụ ABC. A B C thành hai khối chóp Chóp tam giác: AABC. và chóp tứ giác: A. BB C C . . 4 Fb: Duong Hung word xinh Zalo chia sẻ word xinh: 0774860155 TOÁN ⓬ - TÁCH PHÂN DẠNG TOÁN – TN BGD 2017-2023 Ghi Chú! §2- KHỐI ĐA DIỆN LỒI – ĐA DIỆN ĐỀU Ⓐ Tóm tắt lý thuyết cơ bản Ghi nhớ! ❑. Khối đa diện lồi: Khối đa diện H được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của H luôn thuộc H . Khi đó đa diện giới hạn H được gọi là đa diện lồi Khối đa diện lồi Khối đa diện không lồi Một khối đa diện là khối đa diện lồi khi và chỉ khi miền trong của nó luôn nằm về một phía đối với mỗi mặt phẳng đi qua một mặt của nó. . ❑-Khối đa diện đều: ❶. Định nghĩa: Khối đa diện đều là một khối đa diện lồi có hai tính chất sau đây: Các mặt là những đa giác đều n cạnh. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng p cạnh. Khối đa diện đều như vậy gọi là khối đa diện đều loại np, . ❷.Định lí: Chỉ có năm khối đa diện đều. Đó là ①. Loại 3;3 : khối tứ diện đều. ②. Loại 4;3 : khối lập phương. ③. Loại 3;4 : khối bát diện đều. ④. Loại 5;3 : khối 12 mặt đều. ⑤. Loại 3;5 : khối 20 mặt đều. Khối tứ diện đều Khối lập phương Bát diện đều Hình 12 mặt đều Hình 20 mặt đều ❑-Số đỉnh, số cạnh, số mặt của các khối đa diện đều. Khối đa diện đều Số đỉnh Số cạnh Số mặt Loại 5 Fb: Duong Hung word xinh Zalo chia sẻ word xinh: 0774860155 TOÁN ⓬ - TÁCH PHÂN DẠNG TOÁN – TN BGD 2017-2023 Ghi Chú! Tứ diện 4 6 4 3;3 đều Khối lập 8 12 6 4;3 phương Bát diện 6 12 8 3;4 đều Mười 20 30 12 5;3 hai mặt đều Hai 12 30 20 3;5 mươi mặt đều . Chú ý. Đ C M Gọi là tổng số đỉnh, là tổng số cạnh và là tổng các mặt của khối đa np; diện đều loại . Ta có: pĐ 2 C nM np3, 3 nM nM ①. Xét tứ diện đều: 3;3pĐ 2 C nM C 6 & Đ 4. M 4 2 p ②. Xét khối lập phương: np4, 3 nM nM 4;3pĐ 2 C nM C 12 & Đ 8. M 6 2 p np3, 4 nM nM ③. Xét bát diện đều: 3;4pĐ 2 C nM C 12 & Đ 6. M 8 2 p ④. Xét khối mười hai mặt đều: np5, 3 nM nM 5;3pĐ 2 C nM C 30 & Đ 20. M 12 2 p ⑤. Xét khối hai mươi mặt đều: np3, 5 pĐ 2 C nM nM nM 3;5C 30 & Đ 12. M 20 2 p Ⓑ Dạng toán cơ bản ➽Dạng ➀: Tính chất đối xứng và tính chất HH khác của khối đa diện, 6 Fb: Duong Hung word xinh Zalo chia sẻ word xinh: 0774860155 TOÁN ⓬ - TÁCH PHÂN DẠNG TOÁN – TN BGD 2017-2023 Ghi Chú! Câu 1: (ĐTN 2017-Câu 36) Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng? A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều. Lời giải Chọn A Dễ dàng thấy hình bát diện đều, hình lập phương và hình lăng trục lục giác đều có tâm đối xứng. Còn tứ diện đều không có tâm đối xứng. Câu 2: (THPTQG 2017-MĐ101-Câu 18) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 mặt phẳng B. 3 mặt phẳng C. 6 mặt phẳng D. 9 mặt phẳng Lời giải Chọn B M A B Q R . U V D N C B' A' P X W T S D' O C' Xét hình hộp chữ nhật ABCD.'''' A B C D có ba kích thước đôi một khác nhau. Khi đó có 3 mặt phẳng đối xứng là MNOP,,. QRST UVWX Câu 3: (THPTQG 2017-MĐ103-Câu 23) Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng. Lời giải Chọn A Lăng trụ đều có 4 mặt phẳng đối xứng là: Mặt phẳng cách đều 2 đáy. 3 mặt phẳng chứa 1 cạnh bên và trung điểm cạnh đáy. 7 Fb: Duong Hung word xinh Zalo chia sẻ word xinh: 0774860155 TOÁN ⓬ - TÁCH PHÂN DẠNG TOÁN – TN BGD 2017-2023 Ghi Chú! §3- THỂ TÍCH KHỐI CHÓP Ⓐ Tóm tắt lý thuyết cơ bản ❶. Thể tích: Công thức tính thể tích khối chóp 1 Thể tích khối chóp: V= S®¸y . h . 3 S®¸y : Diện tích mặt đáy. h: Độ dài chiều cao khối chóp. Chính là khoảng cách từ đỉnh của chóp xuống mặt đáy. Công thức tính thể tích lăng trụ Thể tích khối lăng trụ: V= S®¸y . h : Diện tích mặt đáy. h: Chiều cao của khối chóp. Chú ý: Lăng trụ đứng có chiều cao chính là cạnh bên. . ❷. Các công thức tính thể tích thường gặp: Công thức tính thể tích khối Lập phương 3 Thể tích khối lập phương: Va= Chú ý: Thể tích khối lập phương bằng tích 3 kích thước của nó. Công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật Thể tích khối hộp chữ nhật: V= a.. b c Chú ý: Thể tích khối hộp chữ nhật bằng tích 3 kích thước của nó. Tỷ số thê tích Cho khối chóp S., ABC trên các đoạn thẳng SA, SB , SC lần lượt lấy các điểm ABC, , khác S. Khi đó ta luôn có tỉ số thể tích: V SA SB SC SABC. V SA SB SC S. ABC Ngoài những cách tính thể tích trên, ta còn phương pháp chia nhỏ hối đa diện thành những đa diện nhỏ mà dễ dàng tính toán. Sau đó cộng chúng lại. Chú ý: Ta thường dùng tỉ số thể tích khi điểm chia đoạn theo tỉ lệ. 8 Fb: Duong Hung word xinh Zalo chia sẻ word xinh: 0774860155 TOÁN ⓬ - TÁCH PHÂN DẠNG TOÁN – TN BGD 2017-2023 Ghi Chú! ❸. Công thức diện tích tam giác: 111 ①. S=== a... h b h c h 222a b c 1 1 1 ②. S= bcsin A = casin B = ab sin C 2 2 2 abc ③. S = 4R ④. S= pr (p: nửa chu vi của tam giác). ⑤. S= p( p − a)( p − b)( p − c) ⑥. ABC vuông tại A: AB.. AC BC AH S == 22 a2 3 ⑦. ABC đều, cạnh a: S = . 4 ⑧. Đường cao trong đều cạnh a: . a 3 AH = . 2 ❹. Công thức diện tích tứ giác: ①. Hình vuông: 2 Sa= (a: cạnh hình vuông) ②. Hình chữ nhật: S= ab (a, b: hai kích thước) ③. Hình bình hành: S= ®¸y chiÒu cao = AB . AD .sin BAD ④. Hình thoi: 1 S== AB. AD .sin BAD AC . BD 2 ⑤. Hình thang: 1 S=+( a b) h (a, b: hai đáy, h: chiều 2 cao) 9 Fb: Duong Hung word xinh Zalo chia sẻ word xinh: 0774860155 TOÁN ⓬ - TÁCH PHÂN DẠNG TOÁN – TN BGD 2017-2023 Ghi Chú! ⑥. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc: 1 S= AC. BD 2 Ⓑ Dạng toán cơ bản ➽Dạng ➀: Câu hỏi dạng lý thuyết(Công thức V,h,B;có sẵn h, B; ) Câu 1: (ĐTK 2018-Câu 4) Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V= Bh B. V= Bh C. V= Bh D. V= Bh 3 6 2 Lời giải Chọn A Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng là: . Câu 2: (THPTQG 2018-MĐ101-Câu 15) Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích cả khối chóp đã cho bằng 3 2 3 3 4 3 A. 4a . B. a . C. 2a . D. a . . 3 3 Lời giải Chọn B 2 Diện tích đáy của hình chóp Ba= . 1 1 2 Thể tích cả khối chóp đã cho là V= Bh =. a23 .2 a = a . 3 3 3 Câu 3: (THPTQG 2018-MĐ102-Câu 7) Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao 4a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 4 16 A. a3 . B. a3 . C. 4a3 . D. 16a3 . 3 3 Lời giải Chọn A 1 1 4 V= Bh =. a23 .4 a = a . 3 3 3 Câu 4: (ĐTK 2020-L2-Câu 7) Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 4. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 12. C. 36. D. 4 . Lời giải Chọn D 11 Ta có V= Bh =.3.4 = 4. 33 Câu 5: (THPTQG 2020-L1-MĐ101-Câu 18) Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 12. 10 Fb: Duong Hung word xinh Zalo chia sẻ word xinh: 0774860155 TOÁN ⓬ - TÁCH PHÂN DẠNG TOÁN – TN BGD 2017-2023 Ghi Chú! Lời giải Chọn C 11 Thể tích khối chóp có công thức là V= B. h = .6.2 = 4 . 33 Câu 6: (THPTQG 2020-L1-MĐ102-Câu 15) Cho hình chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 12. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C 1 V== B.2 h . 3 Câu 7: (THPTQG 2020-L1-MĐ103-Câu 12) Cho khối chóp có diện tích B = 2 và chiều cao h = 3. Thể tích của khốp chóp bằng A. 12. B. 2 . C. 3 . D. 6 . Lời giải Chọn B 11 V=. B . h = .2.3 = 2 . 33 Câu 8: (THPTQG 2020-L1-MĐ104-Câu 15) Cho khối chóp có diện tích đáy . B = 3, chiều cao h = 8. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 24 . B. 12. C. 8 . D. 6 . Lời giải Chọn C 1 Thể tích khối chóp: V ==.3.8 8. 3 Câu 9: (THPTQG 2020-L2-MĐ101-Câu 16) Cho khối chóp có diện tích đáy 2 Ba= 2 và chiều cao ha= 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3 A. 12a . B. 4a . C. 2a . D. 6a . Lời giải Chọn B 1 1 Thể tích của khối chóp đã cho là: V= Bh ==.2a23 .6 a 4 a . 3 3 Câu 10: (THPTQG 2020-L2-MĐ102-Câu 7) Cho khối chóp có diện tích đáy Ba= 6 2 và chiều cao ha= 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng: 3 3 3 3 A. 2a . B. 4a . C. 6a . D. 12a . Lời giải Chọn B 11 V= B. h = 6 a23 .2 a = 4 a 33 Câu 11: (THPTQG 2020-L2-MĐ103-Câu 4) Cho khối chóp có diện tích đáy 2 Ba= 2 và chiều cao ha= 9 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3a3 . B. 6a3 . C. 18a3 . D. 9a3 . Lời giải 11 Fb: Duong Hung word xinh Zalo chia sẻ word xinh: 0774860155 TOÁN ⓬ - TÁCH PHÂN DẠNG TOÁN – TN BGD 2017-2023 Ghi Chú! Chọn B 1 1 23 Thể tích khối chóp đã cho là V = .B.h== .2 a .9 a 6 a . 3 3 Câu 12: (THPTQG 2020-L2-MĐ104-Câu 12) Cho khối chóp có diện tích đáy Ba= 3 2 và chiều cao ha= 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3 A. 3a . B. 6a . C. 9a . D. 18a . Lời giải Chọn B 1 1 Thể tích của khối chóp đã cho là V= B.h ==3a23 . 6 a 6 a . 3 3 Câu 13: (ĐTK 2021-Câu 21) Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5. Thể tích của khối chóp đó bằng A. 10. B. 30. C. 90. D. 15. Lời giải Chọn A 11 Thể tích của khối chóp đó bằng là V=. B . h = .6.5 = 10 (đvtt). 33 Câu 14: (THPTQG 2021-L1-MĐ101-Câu 22) Cho khối chóp có diện tích đáy 2 . Ba= 5 và chiều cao ha= . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 5 5 5 A. a3 . B. a3 . C. 5a3 . D. a3 . 6 2 3 Lời giải Chọn D 1 1 5 Thể tích của khối chóp đã cho V=. B . h = .5 a23 . a = a . 3 3 3 Câu 15: (THPTQG 2021-L1-MĐ102-Câu 2) Cho khối chóp có diện tích đáy Ba= 3 2 và chiều cao ha= . Thể tích của khối chóp đã cho bằng: 3 3 3 1 3 3 A. a . B. 3a . C. a . D. a . 2 3 Lời giải Chọn D 11 Công thức thể tích khối chóp là V= B. h = 3 a23 . a = a . 33 Câu 16: (THPTQG 2021-L1-MĐ103-Câu 3) Cho khối chóp có diện tích đáy 2 Ba= 7 và chiều cao ha= . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 7 7 7 A. a3 . B. a3 . C. a3 . D. 7a3 . 6 2 3 Lời giải Chọn C 17 Áp dụng công thức tính thể tích ta được V== Bh a3 . 33 12 Fb: Duong Hung word xinh Zalo chia sẻ word xinh: 0774860155 TOÁN ⓬ - TÁCH PHÂN DẠNG TOÁN – TN BGD 2017-2023 Ghi Chú! Câu 17: (THPTQG 2021-L1-MĐ104-Câu 27) Cho khối chóp có diện tích đáy Ba= 8 2 và chiều cao ha= . Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 4 3 3 8 3 A. 8a B. a . C. 4a . D. a . 3 3 Lời giải Chọn D 1 1 8 Thể tích khối chóp đã cho bằng V=. B . h = .8 a23 . a = a . 3 3 3 Câu 18: (DE TN BGD 2022-MD 103 )Cho khối chóp S. ABC có chiều cao bằng 5, đáy ABC có diện tích bằng 6 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng A. 11. B. 10. C. 15. D. 30 . Lời giải Chọn B 11 VS. ABC =. S . h = .6.5 = 10 33 Câu 19: (DE TN BGD 2022-MD 104)Cho khối chóp S. ABC có chiều cao bằng 5, đáy ABC có diện tích bằng 6.Thể tích khối chóp S. ABC bằng A. 30. B. 10. C. 15. D. 11. Lời giải . Chọn B 1 Thể tích khối chóp S. ABC là VS. ABC ==.5.6 10 . 3 Câu 20: (DE MH BGD 2023 – Câu 14 )Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB = 2 ; SA vuông góc với đáy và SA = 3 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 12. B. 2 . C. 6. D. 4. Lời giải Chọn B Thể tích khối chóp đã cho 1 1 1 1 1 1 V= B. h = S ABC . SA = . AB . AC . SA = . .2.2.3 = 2 . 3 3 3 2 3 2 Câu 21: [MD 101-TN BGD 2023 - CÂU 16] Cho khối chóp S. ABCD có chiều cao bằng và đáy có diện tích bằng . Thể tích khối chóp đã cho 4 ABCD 3 bằng A. 7 . B. 5 . C. . D. 12. 13 Fb: Duong Hung word xinh Zalo chia sẻ word xinh: 0774860155 TOÁN ⓬ - TÁCH PHÂN DẠNG TOÁN – TN BGD 2017-2023 Ghi Chú! Lời giải Chọn C 11 Ta có V=. h . S = .4.3 = 4 . S. ABCD33 ABCD Câu 22: [MD 101-TN BGD 2023 - CÂU 16] Cho khối chóp có chiều cao bằng và đáy có diện tích bằng . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có . Câu 23: [MD 103-TN BGD 2023-CÂU 6] Cho khối chóp có diện tích đáy bằng Ba= 9 2 và chiều cao ha= 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3 A. 3a . B. 24a . C. 18a . D. 6a . Lời giải Chọn D 11 Thể tích của khối chóp đã cho bằng V= Bh =.9 a23 .2 a = 6 a . 33 . Câu 24: [MD 104-TN BGD 2023-CÂU 26] Cho khối chóp S. ABCD có chiều cao bằng 4 và đáy ABCD có diện tích bằng 3 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 7 . B. 12. C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn C 11 V= Sh = 3 4 = 4 . 33 Câu 25: (ĐTN 2017-Câu 35) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 3 2a và thể tích bằng a . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. 3a 3a 3a A. h = B. h = C. h = D. ha= 3 6 2 3 Lời giải Chọn D 2 (23a) Do đáy là tam giác đều cạnh 2a nên Sa==2 3 . ABC 4 1 33Va3 Mà V= S. h ha = = = 3 . ABC 2 3 S ABC 3a ➽Dạng ➁: Tính thể tích các khối chóp liên quan cạnh bên vuông góc đáy S. ABCD Câu 26: (TN BGD4 2022-MD101)ABCD Cho khối chóp S3. ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10. Thể tích khối chóp bằng A. 72 . B. 155 . C. 10. D. 1230. 14 Fb: Duong Hung word xinh Zalo chia sẻ word xinh: 0774860155 TOÁN ⓬ - TÁCH PHÂN DẠNG TOÁN – TN BGD 2017-2023 Ghi Chú! Lời giải Chọn C 11 Thể tích khối chóp là V= B. h = .10.3 = 10 . 33 Câu 27: (DE TN BGD 2022 - MD 102)Cho khối chóp S. ABC có chiều cao bằng 3, đáy ABC có diện tích bằng 10. Thể tích khối chóp bằng A. 15. B. 10. C. 2 . D. 30. Lời giải Chọn B 11 VS. ABC = hB =3.10 = 10. 33 Câu 28: (ĐMH 2017-Câu 36) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA= a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD 2a3 2a3 2a3 A. V = B. V = C. Va= 2 3 D. V = 6 4 3 Lời giải Chọn D . S B A D C Ta có SA⊥ ( ABCD) SA là đường cao của hình chóp 3 1 12 a 2 Thể tích khối chóp S. ABCD : V= SA. SABCD = . a 2. a = . 3 3 3 Câu 29: (ĐTK 2017-Câu 36) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng SAB một góc bằng ( ) 30. Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD . 6a3 6a3 3a3 A. V = B. Va= 3 3 C. V = D. V = 18 3 3 Lời giải Chọn D S. ABC 15 Fb: Duong Hung word xinh Zalo chia sẻ word xinh: 0774860155 TOÁN ⓬ - TÁCH PHÂN DẠNG TOÁN – TN BGD 2017-2023 Ghi Chú! S A B D C 0 AD Góc giữa SD và mp(SAB) là DSA = 30 .Ta có SA== a 3 ; tan 300 13a3 V== a2.3 a . 33 Câu 30: (THPTQG 2017-MĐ101-Câu 43) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 300 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD 3 3 3 6a 2a 2a A. B. C. D. 2a3 3 3 3 Lời giải Chọn B S . 300 A D B C 2 +) Do ABCD là hình vuông cạnh a nên: SaABCD = +) Chứng minh được BC⊥ ( SAB) góc giữa SC và (SAB) là CSA = 300 . 22 +) Đặt SA= x SB = x + a . Tam giác SBC vuông tại B nên 1 BC tanCSA = tan300 = = 3 SB Ta được: SB= BC3 x22 + a = a 3 x = a 2 . 3 1 12 2a Vậy VSABCD=. SA . S ABCD = . a 2.a = (Đvtt) 3 3 3 Câu 31: (THPTQG 2017-MĐ103-Câu 16) Cho khối chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6, BC =10 và CA = 8. Tính thể tích khối chóp . A. V = 40 . B. 192. C. V = 32. D. V = 24 . Lời giải Chọn C 16 Fb: Duong Hung word xinh Zalo chia sẻ word xinh: 0774860155 TOÁN ⓬ - TÁCH PHÂN DẠNG TOÁN – TN BGD 2017-2023 Ghi Chú! S 4 8 A C 6 10 B 2 2 2 Ta có AB+= AC BC suy ra tam giác ABC vuông tại A ,do đó diện tích tam giác ABC là: 11 S= AB. AC = .6.8 = 24 22 11 Có VSABC=. SA . S ABC = .4.24 = 32. 33 . Câu 32: (THPTQG 2017-MĐ102-Câu 36) Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB= a , AD= a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD . a3 3a3 A. V = B. V = C. Va= 3 D. Va= 3 3 3 3 Lời giải Chọn.C S A a 60 B a 3 D C 2 Ta có SaABCD = 3 . (SBC) =( ABCD) BC Vì BC⊥ SB ( SBC) (( SBC) ,( ABCD)) = SBA . Vậy SBA = 60 BC⊥ AB( ABCD) 17 Fb: Duong Hung word xinh Zalo chia sẻ word xinh: 0774860155 TOÁN ⓬ - TÁCH PHÂN DẠNG TOÁN – TN BGD 2017-2023 Ghi Chú! Xét tam giác vuông SAB( Aˆ = 1 v) có: SA tan60= SA = AB tan60 = a 3 AB 1123 Vậy VS. ABCD= S ABCD . SA = a 3. a 3 = a . 33 Câu 33: (THPTQG 2017-MĐ103-Câu 34) Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến mặt a 2 phẳng (SBC) bằng . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 2 3 3 3 a 3 a 3 a A. V = . B. Va= . C. V = . D. V = . 2 9 3 Lời giải Chọn D Kẻ AH vuông góc SB . Ta có AH⊥ () SBC nên AH chính là khoảng cách từ A đến mp SBC . ( ) 1 1 1 1 1 1 1 Ta có 2= 2 + 2 2 = 2 − 2 = 2 . AH SA AB SA AH AB a 1 a3 . Suy ra SA= a. Thể tích cần tính là V== a.. a a . 33 Câu 34: (ĐTK 2021-Câu 43) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữu SA và mặt phẳng (SBC) bằng 45 (tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp S. ABC bằng a3 3a3 3a3 a3 A. . B. . C. . D. . 8 8 12 4 Lời giải Chọn A a2 3 Ta có: S = . Gọi M là trung điểm của BC suy ra AM⊥ BC , ABC 4 kẻ AH⊥ SM BC⊥ AM Ta có: BC ⊥( SAM) BC ⊥ AH . BC⊥ SA 18 Fb: Duong Hung word xinh Zalo chia sẻ word xinh: 0774860155 TOÁN ⓬ - TÁCH PHÂN DẠNG TOÁN – TN BGD 2017-2023 Ghi Chú! AH⊥ SM Lại có: ⊥AH( SBC) H là hình chiếu vuông góc của A AH⊥ BC xuống mặt phẳng (SBC). Suy ra SH là hình chiếu vuông góc của SA xuống mặt phẳng (SBC). Theo đề bài ta có: a 3 (SA,( SBC)) =( SA , SH) = ASH = ASM = 45 AM = AS = 2 1 1a 3 a23 3 a V = SA. S = = . S. ABC3 ABC 3 2 4 8 ➽Dạng ➂: Thể tích khối chóp đều Câu 35: (THPTQG 2017-MĐ101-Câu 21) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a,cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 2a3 2a3 14a3 14a3 A. V = B. V = C. V = D. V = 2 6 2 6 Lời giải Chọn D S . A D I B C 2 aa2 14 Chiều cao của khối chóp: =2 − 2 = 2 − = SI SA AI4 a 22 3 1 1aa 142 14 Thể tích khối chóp: V= SI.. SABCD = a = 3 3 2 6 Câu 36: (THPTQG 2017-MĐ104-Câu 27) Cho khối chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC 13a3 11a3 11a3 11a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 12 6 4 Lời giải Chọn B 19 Fb: Duong Hung word xinh Zalo chia sẻ word xinh: 0774860155
File đính kèm:
tach_phan_dang_toan_de_thi_tn_thpt_mon_toan_bgd_nam_2017_202.pdf

