Kế hoạch bài dạy Vật lí Lớp 9 - Tuần 10 - Năm học 2023-2024 - Đinh Thị Đông
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Vật lí Lớp 9 - Tuần 10 - Năm học 2023-2024 - Đinh Thị Đông", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Vật lí Lớp 9 - Tuần 10 - Năm học 2023-2024 - Đinh Thị Đông
Tuần 10 Bài 16: NS: 01/11/23 Tiết 19 ĐỊNH LUẬT JUN – LEN- XƠ NG: 06/11/23 I MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Lenxơ. 2.Kỹ năng: Vận dụng được định luật Jun –Lenxơ để giải thích các hiện tượng đơn giản cĩ liên quan. 3. Thái độ, tình cảm: Xử lý kết quả chính xác khoa học để cĩ kết quả hợp lý. 4. Đinh hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngơn ngữ. - Năng lực chuyên biệt bộ mơn: Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực thực nghiệm,năng lực quan sát II – CHUẨN BỊ : * Cả lớp : Hình 16.1 và số liệu đo được. III – CHUỖI CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Thực hiện nhiệm vụ học Kiểm tra bài cũ: ( 5ph ) tập: 1.Định nghĩa cơng của dịng - Học sinh nhận và thực hiện điện. Cơng thức tính và đơn vị nhiệm vụ. cơng. BT 13.1 2.Vì sao ta cĩ thể nĩi dịng điện cĩ mang năng lượng?. Năng lượng của dịng điện gọi là gì? Điện năng 2. Báo cáo kết quả hoạt cĩ thể chuyển hố thành các dạng động và thảo luận năng lượng nào? Cho ví dụ? Cá nhân HS trả lời 2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập: - Phân tích nhận xét, đánh giá, kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập của học sinh. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC HĐ 1:Tìm hiểu sự biến đổi điện I.Trường hợp điện năng thành nhiệt năng. ( 5ph ) 1. Thực hiện nhiệm vụ học năng biến đổi thành 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập nhiệt năng. tập: -Thảo luận nhĩm 1.Một phần điện năng *Giới thiệu các dụng cụ điện hay được biến đổi thành nhiệt thiết bị điện: Đèn điện dây tĩc, đèn 2. Báo cáo kết quả hoạt động năng: bút thử điện đèn LED, nồi cơm và thảo luận - Đèn điện dây tĩc, đèn điện, bàn là điện, ấm điện, mỏ hàn LED, nồi cơm điện điện, máy sấy tĩc, quạt điện, máy -Quạt điện, máy bơm bơm nươc, máy khoan, nước,máy khoan điện ? Trong số các dụng cụ hay thiết 2. Tồn bộ điện năng bị trên đây, dụng cụ hay thiết bị * Đèn điện dây tĩc, đèn LED, được biến đổi thành nhiệt nào biến đổi điện năng đồng thời nồi cơm điện, bàn là, năng. thành nhiệt năng và năng lượng * Quạt điện, máy bơm nước, -Ấm điện,mỏ hàn điện, ánh sáng? máy khoan điện, bếp điện, ? Dụng cụ hay thiết bị nào biến * Ấm điện, mỏ hàn điện, máy -các dụng cụ này cĩ bộ điện năng thành nhiệt năng và cơ sấy tĩc, phận chính là dây hợp năng? kim(Nikêlin, constantan ) ? Kể tên một vài dụng cụ hay thiết cĩ điện trở suất lớn. bị biến đổi tồn bộ điện năng thành nhiệt năng? 2. Đánh giá kết quả thực hiện II – Định luật Jun – Lenxơ. nhiệm vụ học tập: 1. Hệ thức của định luật. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG( 7ph ) 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Thực hiện nhiệm vụ III- Vận dụng: *C4:- Từ hệ thức định luật Jun– Len-xơ học tập *C4 : Dây tĩc bĩng đèn làm hãy cho biết nhiệt lượng toả ra ở dây tĩc - Thảo luận nhĩm bằng Vơn p ram cĩ điện trở và ở dây dẫn cĩ khác nhau là do yếu tố 2. Báo cáo kết quả suất lớn → R dây lớn → Q nào? hoạt động và thảo luận toả ra trên dây lớn *C5: Y/C HS tĩm tắt đề bài. GV gợi ý *C4 : -Dây nối làm bằng đồng cĩ cách giải Dây dẫn nối tiếp dây điện trở suất nhỏ → R dây – Điện năng:A=Pt tĩc nên nhỏ → Q toả ra trên dây – Nhiệt lượng thu vào: I như nhau. nhỏ. Q = mc(t2 – t1) R dây dẫn nhỏ nên Q *C5 : – ĐLBTNL: Q = A toả ra nhỏ Nhiệt lượng nước hấp thụ: Ta cĩ:Pt = mc(t2 – t1) R dây tĩc lớn nên Q toả Q = mC ( t2 – t1 ) mc(t t ) ra lớn. = 2.4200. ( 100 – 20 ) t = 2 1 P *C5 : Gọi HS lên bảng = 672000 J -Phát biểu định luật Junlen xơ và viết giải Ta cĩ: A = Q = 672000 J biểu thức của định luật. Tĩm tắt: -Vì U = Uđm → P = Pđm -Làm thế nào để giảm sự toả nhiệt hao Uđm = 220V,Pđm Thời gian đun sơi nước: phí đối với các thiết bị điện, động cơ =1000W A = P.t → t = A / P = 672 s điện...? U = 220V -Vì sao những dụng cụ đốt nĩng bộ phận V = 2l = 2dm3 = chính là dây dẫn cĩ điện trở suất lớn? 0,002m3 o o 2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm t1 = 20 C, t1 = 100 C vụ học tập: C = 4200 J/ kg. K Yêu cầu trình bày kết quả, HS khác nhận t = ? xét,bổ sung D. HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI MỞ RỘNG 1. Thực hiện nhiệm vụ 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập: học tập - Làm bài tập :16-17.1 16-17.14 SBT -Ghi lại việc làm về nhà - KG: Một bình nĩng lạnh cĩ ghi 220V - 1100W được sử dụng với hiệu điện thế 2. Báo cáo kết quả 220V hoạt động và thảo a.Tính cường độ dịng điện chạy qua luận bình khi đĩ. b.Tính thời gian để bình đun sơi 10lít nước từ nhiệt độ 20 oC. Bỏ qua sự mất mát nhiệt c.Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bình như trên trong 30 ngày, biết thời gian sử dụng trung bình mỗi ngày là 1h và giá tiền điện là 1000đ/ KWh -Đọc “ Cĩ thể em chưa biết”. Học bài theo câu hỏi củng cố -Soạn bài tập 1,2,3 của bài 17 +Nghiên cứu bài: Bài tập vận dụng định luật Jun-Len xơ 2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập: Biết 1kW.h giá 700 đồng. Hoạt động 2: Giải bài 2( 10ph ) 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Thực hiện nhiệm Bài 2: Giải: a.Tính nhiệt lượng cần phải cung cấp vụ học tập: a.Nhiệt lượng đun sơi nước: để đun sơi nước:Qci = ? -Thực hiện cá nhân Q1 = mC∆ t b. -Viết cơng thức và tính nhiệt 2. Báo cáo kết quả = 2 .4200. (100– 20) lương Qtp mà ấm điện toả ra theo hoạt động và thảo = 672500 0 J hiệu suất H và Qci . luận b.Nhiệt lượng tồn phần bếp - Qci = mC∆ t toả ra: -Tính thời gian đun nước t = ? H = .x 100 % H = .x 100 % → Qtp = x 100% → Qtp = x 100% 2. Đánh giá kết quả thực hiện A = P.t → t = A /P Q = x100 % =746700 J nhiệm vụ học tập: tp Tĩm tắt đề bài. c.-Vì U = Uđm → P = Pđm - Gọi Hs lên bảng giải và nhận xét U = 220V, bài làm đm Vậy thời gian đun sơ nước: Pđm = 1000W A = P.t → U = 220V,m = 2kg t = A /P = 746700 /1000=747s 0 0 0 0 t 1 = 20 C,t 2 = 100 C H =90%, C = 4200J/kg.K a) Q1 = ? b) Q = ? c) t = ? Hoạt động 3: Giải bài 3( 10ph ) 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Thực hiện nhiệm Bài 3: Giải a.Tính R = ? vụ học tập: a.Điện trở của dây: -Thực hiện cá nhân l R b.Tính I = ? 2. Báo cáo kết quả S c.Tính Q = ? hoạt động và thảo -8 -6 = 1,7. 10 .. 40 /0,5.10 -Gọi HS lên bảng giải l luận - R = 1,36 Ω 2. Đánh giá kết quả thực hiện S b.Cường độ dịng điện qua dây: nhiệm vụ học tập: -P = U.I → I = P / U P = U.I → I = P / U = 165 / 220 - Gọi Hs lên bảng giải và nhận xét - Q = I2 .R. t = 0,75 A bài làm Tĩm tắt đề bài. c.Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn: 2 2 l = 40m ; U = 220V; Q = I .R. t = 0,75 . 2 -6 2 S = 0,5mm =0,5.10 m . = 0,07 KWh -8 đg 1,7.10 m; P = 165W;t = 3h.30 a) Rdây= ? b) I = ? c) Qdây= ? D. HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI MỞ RỘNG 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Thực hiện nhiệm -Xem lại 3 bài tập trên. Làm bài tập vụ học tập: :16-17.1 16-17.14 SBT -Ghi lại việc làm về KG: Thời gian đun sơi 1,5lít nước nhà của 1 ấm điện là 10ph. HĐT giữa 2 đầu dây nung của ấm là 220V. Tính điện trở của dây nung này, biết rằng 2. Báo cáo kết quả nếu kể cả nhiệt lượng hao phí để đun hoạt động và thảo sơi 1lít nước thì cần nhiệt lượng là luận 420000J. - Về nhà làm bài tập ở sách BT -Chuẩn bị bài 20: Tổng kết chương 1 để tiết sau học.
File đính kèm:
- giao_an_vat_li_lop_9_tuan_10_nam_hoc_2023_2024_dinh_thi_dong.docx