Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 9 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 9 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 9 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà

Tiết :17 NHẮC LẠI , BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ NS: 23.10.2023 Tuần :9 NG:2.11.2023 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Được ôn lại và nắm các khái niệm về hàm số; biến số , hàm số có thể được cho bằng bảng hoặc công thức(HSKT) - Khi y là hàm số của x có thể viết y = f(x), y = g(x)... Giá trị của hàm số y=f(x) tại x0 ;x1 ..là kí hiệu của f (x 0 ); f (x1 ) - Đồ thị của hàm số của hàm số y=f(x) là tập hợp các điểm biểu diễn các cặp giá trị (x ; f(x) ) trên mặt phẳng toạ độ. 2. Kĩ năng : Bước đầu xác định được hàm số đông biến , nghịch biến trên R II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: Phấn mầu, máy tính bỏ túi, bảng phụ, thước thẳng 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. Ôn tập phần hàm số ở lớp 7 III. Tiến trình bài dạy : 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động (4 phút)- Thay bằng trả bài kiểm tra Mục tiêu: HS tự kiểm tra được lỗi sai trong bài kiểm tra của mình Phương pháp-Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá. Nhiệm vụ 1: Nhiệm vụ 1: -Y/c HS hoạt động cặp đôi kiểm tra bài kiểm - Nhóm trưởng phân công tra của mình, tìm lỗi sai nếu có đổi bài kiểm tra theo vòng tròn. + Kiểm tra kết quả và cách làm của một nhóm nhanh nhất. Báo cáo nhóm trưởng kết quả động với giáo viên. + Xác nhận HS làm đúng; hoặc hướng dẫn trợ giúp HS làm (nói) chưa đúng. + Cử HS đi kiểm tra hỗ trợ các nhóm, các bạn khác theo cách cô vừa kiểm tra Nhiệm vụ 4 với mọi giá trị của x thuộc R khi nào ? Ôn tập về giá trị của hàm số -Hàm số y=2.x được xác định khi nào GV: HĐ cùng cả lớp - Là các giá trị của hàm số tại x=0,1,2,3... Giải - ? Em hiểu như thế nào về các kí hiệụ f(0) ; f(1) ; f(2)... Biểu thức 2x được xác định với mọi giá trị của x GV: yêu cầu HS làm bài ?1 - HS làm việc cá nhân làm bài ?1vào vở. -Hàm số y=2.x được xác định với * Cho hàm số y=0.x +2 mọi giá trị của x thuộc R ? Em có nhận xét gì về giá trị của y khi x -Với hàm số y = f(x), kí hiệụ f(0) ; thay đổi f(1) ; f(2)... Là các giá trị của hàm số GV: Ta goị hàm số y là hàm hằng tại x=0,1,2,3... ? Thế nào là hàm hằng * Chú ý : BT củng cố trực tiếp Hàm hằng: Mọi giá trị của biến số x, thi giá trị của hàm số y luôn - Y/c HS làm việc cá nhân làm bài ?1 không đổi vào vở. - Gọi HS lên bảng thực hiện tính. - HS lên bảng thực hiện tính. - Dưới lớp làm xong đổi vở, kiểm tra - Dưới lớp làm xong đổi vở, theo cặp đôi (hoặc vòng tròn). Báo cáo kiểm tra theo cặp đôi. Báo nhóm trưởng -> Báo cáo gv cáo nhóm trưởng -> Báo cáo gv Hoạt động 2: Đồ thị hàm số Mục tiêu: HS hiểu đồ thị của hàm số của hàm số y=f(x) là tập hợp các điểm biểu diễn các cặp giá trị (x ; f(x) ) trên mặt phẳng toạ độ Phương pháp:Vấn đáp gợi mở-Hoạt động nhóm-Trực quan Nhiệm vụ 5 - Y/c HS làm việc cá nhân làm bài ?2 - HS làm việc cá nhân làm vào vở. bài ?2 vào vở. - Gọi HS lên bảng thực hiện tính. - HS lên bảng thực hiện 2. Đồ thị hàm số tính. - Dưới lớp làm xong đổi vở, kiểm tra Là tập hợp các điểm biểu diễn cặp giá theo cặp đôi (hoặc vòng tròn). Báo - Dưới lớp làm xong đổi vở, trị tương ứng(x;f(x)) trên mặt phẳng cáo nhóm trưởng -> Báo cáo gv kiểm tra theo cặp đôi. Báo toạ độ được gọi là đồ thị của hàm số cáo nhóm trưởng -> Báo - Nhận xét, đánh giá cáo gv GV hoạt động cùng cả lớp từ Dẫn dắt đi đến phần ôn lại khái niệm về vòng tròn). Báo cáo nhóm gv trưởng -> Báo cáo gv - Nhận xét, đánh giá D. Hoạt động vận dụng - Y/c HS làm việc theo nhóm, Nhóm trưởng yêu cầu: 3. Bài tập 3 ghi bài làm ra bảng nhóm. - Các bạn tự tìm hướng làm - Cho hs trình bày kết quả làm bài, ghi ra nháp Bài giải bài bài, nhận xét đánh giá - Nêu hướng làm bài, thống ( Trên bảng nhóm) HSKT: có tham gia cùng các nhất cách làm bạ trong nhóm ..... - Tính kết quả và trả lời ( Có thể y/ cầu mỗi bạn đọc kết quả 1 phép nhân) - Thư kí ghi bài làm vào bảng nhóm - Báo cáo kết quả hđ Nếu không kịp thời gian GV - Nhận xét kq của các nhóm hướng dẫn về nhà khác E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng Giao nhiệm vụ cho hs khá Cá nhân hs thực hiện yêu cầu giỏi, khuyến khích cả lớp của gv, thảo luận cặp đôi để cùng thực hiện: chia sẻ, góp ý ( trên lớp- về nhà) -Từ bài toán 3. Tự ra bài tập tương tự và giải quyết - Dặn dò : * BT:4-6sgk) Tiết :18 LUYỆN TẬP NS: 23.10.2023 Tuần :9 NG:4.11.2023 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố các khái niệm hàm số , biến sô , đồ thị hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R. 2. Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kỹ năng tính giá trị của hàm , kỹ năng vẽ đồ thị hàm số , kỹ năng đọc đồ thị hàm số. Nhiệm vụ 1 Bài 1: I. Chữa bài tập 1 .Chữa bài 3 (SGK-Tr 45) - Làm bài cá nhân 1. Bài 3 (SGK- T45) - Y/c hs làm bài cá nhân - Nêu cách giải - Nêu cách giải? - Lựa chọn cách giải nhanh II. Luyện tập hơn - Lựa chọn cách giải 1 .Bài 5 (SGK-T45) nhanh hơn? x Nhiệm vụ 2.Bài 5: a)- Y/c HS làm việc cá nhân làm bài vào vở. y y=2.x y=x - Gọi HS lên bảng thực A hiện tính. B - Dưới lớp làm xong đổi vở, kiểm tra theo cặp đôi (hoặc vòng tròn). - HS làm việc các nhân làm Báo cáo nhóm trưởng - bài vào vở. o > Báo cáo gv x - HS lên bảng thực hiện - Nhận xét, đánh giá tính. b) GV: HĐ cả lớp - Dưới lớp làm xong đổi GV: Treo bảng phụ - YC vở, kiểm tra theo cặp đôi. HS quan sát để xác Báo cáo nhóm trưởng -> định tọa độ điểm A, Báo cáo gv B.Tính độ dài các đoạn thẳng AB, OA. OB. Sau đó GV: - Y/c HS làm việc theo nhóm, ghi bài làm ra Bằng phương pháp đồ thị ta thấy bảng nhóm. A(2;4), B(4;4) - Cho hs trình bày kết quả làm bài, nhận xét Ta có AB=2đv đánh giá. Nhóm trưởng yêu cầu: OA= 20 - Các bạn tự tìm hướng OB= 32 làm bài, ghi ra nháp Vậy chu vi tam giác OAB là - Nêu hướng làm bài, thống nhất cách làm 2+ 20 32 2 2 2 4 2 (đv ) Diện tích tam giác ABO là Tuần:9 LUYỆN TẬP NS: 23.10.2023 Tiết:17 NG: 30 .10.2023 I. MỤC TIÊU: 1 Kiến thức: Xác định tâm đối xứng, trục đối xứng của đường tròn. Củng cố khái niệm đường tròn.(HSKT) 2 Kĩ năng: Biết vận dụng định nghĩa đường tròn để chứng minh các điểm cùng nằm trên một đường tròn, biết tìm tâm đối xứng, trục đối xứng của đường tròn, dựng đường tròn đi qua 2 điểm, 3 điểm không thẳng hàng. HS giải được một số dạng toán liên quan, thực tế. II.CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Đồ dùng dạy học: BP: BT6/100;- BP2: đáp án BT7 bìa cứng hình tròn, compa và các loại thước. - Phương án tổ chức lớp học, nhóm học: Hoạt động cá nhân, nhóm. 2.Chuẩn bị của học sinh: - Nội dung kiến thức học sinh ôn tập, chuẩn bị trước ở nhà: Cách xác định đường tròn. - Dụng cụ học tập: Tấm bìa cứng hình tròn, compa và các loại thước. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) - Điểm danh học sinh trong lớp. - Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2.Kiểm tra bài cũ (6’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Biểu điểm 1) Một đường tròn được xác định khi nào? 1) - Một đường tròn xác định khi biết tâm và bán 3 kính hoặc biết đường kính hoặc qua ba điểm 2) Dựng đường tròn tâm O đi qua ba đỉnh của tam không thẳng hàng. giác ABC. 2) Bước 1: - Dựng đường trung trực của 2 cạnh của tam giác. Bước 2: Tìm giao điểm của hai đường trung trực 2 là tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác. Khoảng cách từ O đến đỉnh là bán kính. 2 + Tâm O Ay. Nên tâm O cách B, C một khoảng bằng R. Vậy O phải Bài 3 ( Bài 8 SGK tr101 ). thuộc gì của BC? a) Cách dựng: + Vậy điểm O giao điểm của hai - Dựng đường trung trực BC cắt Ay đường nào? tại O. - Ta có OB = OC= R - Yêu cầu một HS khá lên bảng thực - Dựng đường tròn tâm O bán hiện, cả lớp làm bài vào vở Điểm O nằm trên đường trung kính OB; hoặc CO trực của BC cắt Ay tại O. - Nhận xét... Ta được đường tròn tâm O có tâm - Chốt lại: như vậy muốn dựng nằm trên Ay phải dựng đường tròn đi qua 2 điểm thì dựng đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó. - HS thực hiện. - Treo bảng phụ ghi nội dung Bài 3 Cho ABC ; có góc A bằng 900, AM là trung tuyến; AB = 6cm, AC = 8cm. a) CMR các điểm A, B, C cùng thuộc đường tròn tâm M. Bài 3 b) Trên tia đối tia MA lấy các điểm D, E, F sao cho MD=4cm,ME=6cm, MF = 5cm. Hãy xác định vị trí của A mỗi điểm D, E, F với đ. tròn (M). - Đọc và ghi đề bài. 6 8 - Gợi ý câu a: Muốn chứng minh 3 B C điểm A, B, C, cùng thuộc một đường M tròn thì chứng minh 3 điểm đó cùng D F cách môt điểm cố định một khoảng E không đổi. - Gọi HS lên bảng trình bày câu a - Nhận xét bổ sung - Yêu cầu HS nêu cách làm câu b a) ABC vuông tại A và AM là trung tuyến -Gọi HS lên bảng trình bày AM = BM = CM Bài 4 ( Bài 3 SGK tr.100) - Láng nghe, suy nghĩ tìm hướng Nên: A; B; C (O) chứng minh. Chứng minh định lý: b) Theo định lí Pi-ta-go ta có: - HS. TBK lên bảng trình bày câu a Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam BC2 = AB2+AC2 = 62+82 = 100 giác vuông là trung điểm của cạnh Suy ra BC = 10 (cm). huyền. - Vài HS nêu cách làm câu b Vì BC là đường kính của đường - Nêu giả thiết – kết luận của định lý. tròn (M), do đó R = 5(cm) - HS.TB lên bảng trình bày - Giả sử O là tâm của đường tròn Ta có MD = 4 (cm) < R 1. Kiến thức: HS cần hiểu được: Đường kính là dây lớn nhất trong các dây của đường tròn, hai định lý về đường kính vuông góc với dây và đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm.(HSKT) 2. Kỹ năng Biết vận dụng các định lý trên để chứng minh đường kính đi qua trung điểm một dây, đường kính vuông góc với dây. Biết xây dựng mệnh đề đảo. II.CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Đồ dùng dạy học: Phấn màu, BP1: Bài toán tr102/SGK; BP2: đáp án BT10. Thước thẳng, compa. - Phương án tổ chức lớp học: Hoạt động cá nhân, nhóm. 2.Chuẩn bị của học sinh: - Nội dung kiến thức học sinh ôn tập, chuẩn bị trước ở nhà: Đọc trước bài ở nhà. - Dụng cụ học tập: Compa, thước thẳng, êke. Bảng phụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp:(1’) - Điểm danh học sinh trong lớp. - Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2.Kiểm tra bài cũ (6’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 12cm, - Vẽ hình đúng 2 CD = 16cm. a. Chứng minh rằng bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc một đường tròn. b. Tính bán kính của đường tròn đó. a. Gọi O AC DB của hình chữ nhật ABCD suy ra: OA = OB = OC = OD 4 Hay bốn điểm A, B, C, D cùng cách O cố định.một khoảng AC không đổi 2 Vậy bốn điểm A, B, C, D cùng nằm trên một đưòng tròn (O; OA) b. Ta có: AC AD2 DC 2 122 162 20 4
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_lop_9_tuan_9_nam_hoc_2023_2024_huynh_d.docx