Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 7 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà

docx 13 trang Chính Bách 09/08/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 7 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 7 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà

Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 7 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà
 Tuần: 7 NS: 13.10.2023
 LUYỆN TẬP
Tiết : 13 NG: 16.10.2023
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:- Nắm được các dạng bài tập rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai.
II.Chuẩn bị :
*GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập
*HS :Ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai, bảng phụ nhóm
III.Phương pháp: -Nêu và giải quyết vấn đề
 -Hoạt động nhóm
IV.Tiến trình dạy học:
 *Hoạt động của GV *Hoạt động của HS Nội dung
 *Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ
GV nêu yêu cầu kiểm tra: Hai HS lên bảng làm 
Rút gọn biểu thức: bài kiểm tra
 1 1 HS dưới lớp làm vào 
a) 5 20 5 vở
 5 2
 1
b) 2 3a 75a 48a
 2
với a > 0
GV nêu nhận xét và đánh giá HS nhận xét bài làm 
cho điểm của hai HS trên bảng
 *Hoạt động2: Luyện tập
 2.1 chữa bài tập ra về nhà
 *BT 58c,d
GV cho HS lên bảng làm bài Hai HS lên bảng làm c) 20 45 3 18 72 =
58 c,d SGK
 = 2 5 - 3 5 + 3. 3 2 + 3 2
 = - 5 + 12 2(HSKT)
 d) 0,1 200 2 0,08 0,4 50 =
 = 0,1 . 10 2 + 2. 0,2 2 + 0,4. 5 2
 = ( 1 + 0,4 +2) 2 = 3,4 2
GV nhận xét.
 HS nhận xét Bài 59 SGK trang 32
GV cho HS chữa bài 59 SGK
 a)5 a-4b 25a3+5a 16ab2-2 9a=
 Hai HS lên bảng làm bày lời giải =...
 17
 = 3
 3
 2
 HS nhận xét d) 6 5 120(kq 11)
GV nhận xét.
 *Bài 65tr34 SGK 
 HS làm bài 65 SGK
 +Rút gọn M với a > 0 và a 1:
GV cho HS làm bài 65 SGK 
trang 34 1 1 a 1
 1 HS lên bảng làm M = :
 a a a 1 a 2 a 1
GV: em có nhận xét gì về phần rút gọn
biểu thức M?
 1 a a 1
 = :
Để rút gọn M em thực hiện 2
 a 1 a a 1
phép toán nào trước? 
 1 a ( a 1) 2 a 1
 = . = 
 a 1 a a 1 a
Yêu cầu một em lên bảng rút + So sánh M với 1: Ta có
gọn
 a 1 a 1 a 1
-Để so sánh M với 1 ta phải HS nhận xét M-1= -1 = 0
làm gì? a a a
 HS nêu cách làm so 
 sánh M với 1 ( do a > 0 nên a> 0)
GV gợi ý cách làm: tính M-1 Một HS khác lên làm Vậy M -1 < 0 nên M <1
rồi so sánh với 0.
 phần so sánh *Baì 66 SGK trang 34
 1 1 2 3 2 3
 Ta có : 
 2 3 2 3 (2 3)(2 3)
GV cho HS làm tiếp bài 66
 4 4
 = 4
 HS làm bài 66 SGK 22 ( 3) 2 4 3
 HS nêu kết quả chọn 
 và trình bày cách làm Chọn D. 4
 HS nhận xét
GV nhận xét
 *Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
-Xem và giải lại các bài tập đã làm
-Làm bài tập: 61 , 62b,c SGK trang 33
 2
 x 2 8x x khi 0 x 2
Bài tập cho HSG : Cho biểu thức : P = .Chứng minh rằng : P = 
 2
 x x khi x 2
 x căn bậc ba? là các số như thế nào? suy ra x=4 vì 43=64
Đó chính là sự khác nhau của căn bậc và căn 
bậc ba
 -Căn bậc ba của một số a là một 
 số x sao cho x3=a
 +cănbậc ba của 8 là 2 vì 23=8
 ...
 Mỗi số a đều có một căn bậc ba 
 duy nhất 
 2) Định nghĩa: 
GV giới thiệu kí hiệu căn bậc ba của một số 
 -Căn bậc ba của một số a là một 
 3
a là a , số 3 là chỉ số số x sao cho x3=a
Phép tìm căn bậc ba là phép khai căn bậc ba *Ví dụ: SGK 
Vậy ( 3 a)3 3 a 3 a -Kí hiệu: căn bậc ba của a là :
 3 a
 Ta viết đ/n như sau: với mọi a:
 3 a = x  x3 =( 3 a )3 = a
Yêu cầu HS làm ?1
 -Căn bậc ba của một số dương là 
 một số dương
 Ta có
 -Căn bậc ba của 0 là 0
 -Căn bậc ba của một số dương là 
 -Căn bậc ba của số âm là số âm một số dương
 HS làm ?1 -Căn bậc ba của 0 là 0
 HS trả lời: -Căn bậc ba của số âm là số âm
 căn bậc ba của 27 bằng 3 ?1 SGK 
 căn bậc ba của -64 bằng -4 3 27 3 33 3
 căn bậc ba của 0 bằng 0
 1 1
 căn bậc ba của bằng 3 64 3 4 3 4
GV giới thiệu cách tính căn bậc ba của 1 số 125 5
bằng MTBT
GV : Căn bậc ba có những tính chất nào?
 3 0 0 C2: Tính A3 rồi tìm được A.
Tuần:7 CHƯƠNG II : ĐƯỜNG TRÒN Soạn :13.10.2023
Tiết: 13 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN, TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG Giảng:16.10 2023
I.Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức : -Hiểu định nghĩa đường tròn , hình tròn.Hiểu được sự khác nhau của đường tròn và hình tròn
-Hiểu được tâm đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó,bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng 
của đường tròn.
2.Kĩ năng: -Biết cách vẽ đường tròn đi qua hai điểm và ba điểm cho trước từ đó biết cách vẽ đường tròn ngoại 
tiếp một tam giác
II.Chuẩn bị :
GV: Một tấm bìa hình tròn, thước thẳng compa, bảng phụ có ghi một số nội dung cần thiết
HS : Thước thẳng ,compa, bảng nhóm
III.Phương pháp: -Vấn đáp -Hoạt động nhóm
IV.Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 
 Hoạt động1:Giới thiệu chương II về đường tròn
Cđ1: Sự xác định đường tròn và các tính chất của đường tròn; 
Cđ2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn; Tiếp tuyến của đường tròn.
Cđ3 :Vị trí tương đối của hai đường tròn:
Cđ4: :Quan hệ giữa đường tròn và tam giác
 Hoạt động 2: Nhắc lại về đường tròn
GV vẽ và yêu cầu HS vẽ đường tròn HS vẽ 1) Nhắc lại định nghĩa đường tròn
tâm O bán kính R
 a)Định nghĩa:SGK O M
 R
-Nêu định nghĩa đường tròn tâm O 
bán kính R
 b)Vị trí tương đối của một điểm đối 
-GV đưa bảng phụ nêu vị trí tương 
 với một đường tròn
đối của điểm M với đường tròn 
(O,R) O O M
 HS trả lời: M R
Em hãy cho biết các hệ thức liên hệ 
 -Điểm M nằm ngoài đường tròn 
 OM>R OM=R
 M
 OM<R
 O GV cho HS đọc SGK tròn nào đi qua 3 điểm thẳng 
 hàng
GV em hãy giải thích : không có 
đường tròn nào đi qua 3 điểm hẳng HS giải thích như SGK 
hàng
 *Định lý : SGK 
GV giới thiệu đường tròn ngoại tiếp 
tam giác,tam giác nội tiếp đường C2 : ba điểm không thẳng hàng cho 
tròn trước xác 1 đường tròn đi qua ba 
 điểm đó
 *Chú ý : SGK 
 Hoạt động4:Tâm đối xứng, Trục đối xứng
GV Có phải đường tròn là hình có HS làm ?4 và trình bày cm: 3) Tâm đối xứng:
tâm đối xứng không?
 Ta có OA=OA' ( A’ đx với A qua ?4 SGK 
GV cho HS làm ?4 O)
 A’
 Mà OA=R (A (O)) O /
 A /
 Nên OA'=R R
 Suy ra A' (O)
GV cho HS đọc t/c HS :Vậy đường tròn là hình có 
 tâm đối xứng
 + Hai phần bìa hình tròn trùng 
 nhau *Tính chất: SGK 
GV Vẽ một đường tròn trên giấy, A
 +Đường tròn là hình có trục đối 4) Trục đối xứng:
rồi gấp tờ giấy lại bởi đường thẳng 
 xứng
qua tâm, cố nhận xét gì về hai nửa ?5 S GK
 O
đường tròn +Đường tròn có vô số trục đối R
 xứng là bất cứ đường kính nào // // ’
HSKT nhận xét C C
 ?5: Có C và C' đối xứng nhau qua B
-Đường tròn có bao nhiêu trục đối 
 AB nên AB là đường trung trực 
xứng?
 CC', có O AB suy ra OC'=OC=R 
HS làm ?5 nên C' (O,R)
 HS đọc t/c 
 *Tinh chất: SGK 
 Hoạt động 5 : Luyện tập - Củng cố: chỗ (......) HS lên bảng hoàn 
 thành các hệ thức.
1)b2 = ...........; c2 = ...............
2) h2 = ...........;3) a.h = .........
 1 SGK 
4) = ..... + .......
 h2
GV y/c HS phát biểu bằng lời HS phát biểu các ht 
 bằng lời
GV vẽ hình lên bảng và y/c HS lên ghi các cthức 2)Các công thức định nghĩa tỉ 
định nghĩa tỉ số lượng gíac của góc số lượng giác của 1 góc nhọn:
GV treo bảng phụ cho HS lên điền vào chỗ 
 Cạnh đối
trống: HS lên bảng viết các Cạnh kề
*Với góc nhọn, ta có: công thức định nghĩa )
 tỉ số lượng giác của Cạnh huyền
- 0.....sin .....1; 0.....cos .....1 góc nhọn 
*Với ,  là hai góc nhọn phụ nhau,ta có:
Sin = ............, tg = .........
 SGK
-Nếu <  thì: HS lên bảng điền vào 
 chỗ trống
sin .....sin  ; tg ......tg 
 3)Một số tính chất của các tỉ số 
cos .....cos  , cotg .....cotg  lượng: SGK 
GV giới thiệu các cthức lượng giác cơ bản: SGK 
 Hoạt động 2: Làm bài tập trắc nghiệm( 7ph)
GV treo bảng phụ ghi bài tập 33 , 34 SGK cho HS làm BT trắc Bài 33 SGK 
HS làm nghiệm
 a) chọn (C) ;b) chọn (D)
 HS đứng tại chỗ trả lời 
 c) chọn (C)
 phương án chọn và 
 giải thích Bài 34 SGK 
 a) chọn (C) ;b) chọn (B)
 Hoạt động 3: Làm bài tập tự luận(28ph)
GV cho HS làm bài tập: cho tam giác ABC HS làm BT GV ra trên *Dạng1:Tính độ dài đoạn thẳng 
vuông ở A ,đường cao AH. Biết AH = 3cm, HC = bảng ,tính số đo của 1 góc nhọn:
4cm.tính AB,AC, BC,góc B,góc C A
 HS vẽ hình vào vở Bài1:
GV cho HS lên bảng giải
GV gợi ý cho HS tìm nhiều cách giải khác nhau 3
 B C
 H 4

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_lop_9_tuan_7_nam_hoc_2023_2024_huynh_d.docx