Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 4 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 4 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 4 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà

Tuần 4 NS: 20.9.2023 LUYỆN TẬP Tiết 6 NG:29.9. 2023 I. Mục tiờu : 1.Kiến thức: -Củng cố cỏc định nghĩa TSLG của một gúc nhọn và mối liờn hệ của cỏc TSLG của một gúc nhọn.(HSKT) 2.Kĩ năng: -Dựng được gúc nhọn khi biết một trong cỏc TSLG của nú. -Vận dụng được mối quan hệ giữa cỏc TSLG của hai gúc phụ nhau để giải bài tập. II. Chuẩn bị : *GV: Thước thẳng , eke; com pa ; thước đo độ ; phấn màu bảng phụ *HS:Thước thẳng , eke; compa ; thước đo độ ; bảng nhúm. III. Phương phỏp: - Nờu và giải quyết vấn đề - Vấn đỏp - Thảo luận nhúm IV. Nội dung lờn lớp : *Hoạt động của thầy *Hoạt động của trũ *Nội dung *Họat động1: Kiểm tra bài cũ ( 7 phỳt) GV nờu y/c kt trờn bảng phụ HS lờn bảng kiểm tra b c 1) sin ; cos ; a a Cho tam giỏc vuụng cú độ dài cỏc cạnh là a, b, c như hỡnh vẽ b c tan ; cot c b 2) sin =cos ,cos =sin c b tan =cot ,cot =tan a 1)Tớnh TSLG của gúc theo a, b, c. 2) Nờu mối liờn hệ giữa cỏc TSLG của hai gúc và GV: nhận xột cho điểm HS nhận xột *Hoạt động 2 : Luyện tập dựng gúc nhọn khi biết 1 TSLG của nú ( 10 phỳt) *Kiến thức: - Củng cố kiến thức về dạng toỏn dựng hỡnh -Yờu cầu HS làm bài 11 SGK tr 76 -1 HS lờn bảng trỡnh bày lời Bài tập 11 SGK tr 76 giải - Vẽ hỡnh và ghi y/c lờn bảng C 0,9m 1,2m A B Tớnh cỏc TSLG của gúc B rồi suy ra cỏc TSLG của gúc C. Lời giải: - BC = 1,5m ( dựng Pytago) - sinB = 0,6, cosB= 0,8, tanB= 0,75 4 cotB = . 3 Vỡ Bà àA 90o nờn sinA = cosB = 0,8; 4 cosA = sinB = 0,6; tanA = cotB= ; 3 cotA = tanB = 0,75 *Bài 16 SGK GV nhận xột 6000 8 Tớnh x 60 HS nhận xột x HS hoạt động cỏ nhõn làm GV cho HS làm bài 16 SGK bài 16 x 0 0 GV hướng dẫn HS yếu giải Ta cú sin 60 = x=8.sin60 = 1 HS lờn bảng trỡnh bày lời 8 3 giải 8. 4 3 2 - Yờu cầu HS làm bài 17 SGK *Bài 17 SGK trang 77 ( Đề bài trờn bảng phụ) HS nhận xột Ta kớ hiệu cỏc điểm như hỡnh vẽ A AH AH HS thảo luận nhúm làm bài tan450 = 1 => AH = 20 x BH 20 17 SGK *Áp dụng đl Pytago vào tgv AHC: 45 B Đại diện 1 nhúm lờn trỡnh H C 20 21 bày lời giải AC2=AH2+HC2=202+212=841 Tớnh x? AC= 814=29 GV nhận xột. Nờu cỏch khỏc tớnh AH? HS nhận xột -ễn lại lớ thuyết : Cụng thức tỉ số lượng giỏc - quan hệ giữa cỏc tỉ số lượng giỏc của hai gúc phụ nhau -Xem lại cỏc bài tập đó giải - Bài tập 15 tr 77 SGK -Bài tập cho HS khỏ giỏi: 1 Cho tam giỏc ABC cú gúc A nhọn. Chứng minh: SABC = AB.AC.sinA 2 Tuõn 4 NS:20.9.2023 hướng dẫn thực hành máy tính casio fx- 500MS Tiết : 7 NG 1.10.2023 I . Mục tiờu : 1. Kiến thức: HS hiểu chức năng của các phím của máy tính casio fx- 500MS 2. Kĩ năng : Có kĩ năng dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc. HSKT: Biết sử dụng mỏy tớnh để tớnh tỉ số lượng giỏc của một gúc II. Chuẩn bị: GV : máy tính bỏ túi.( máy tính casio fx- 500MS) HS : Ôn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Máy tính bỏ túi. III. Phương pháp: IV. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: (1 ph) 2. Kiểm tra: (5ph) 3. Bài mới: (32 ph) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV nêu nội dung kiểm tra (BP) HS1: câu1 1) Phát biểu tỉ số lượng giác của hai HS2: câu 2 góc phụ nhau. Vẽ hình minh họa và viết các hệ thức liên hệ 2) Điền vào ô trống 300 450 600 cot 47 0 24' 0,919547137 . Hoặc 0,919547137 1 ữ ( tan 52018' ) *Tương tự : Tìm cot 8032'. Vậy : cot 8032' 6,664630672. tìm cotg8032' Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố - Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ - HS sử dụng MTBT , trả lời túi để tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn: a) sin 70015'. HSkt b) cos 25035'. c) tan 43012'. d) cot 32010'. Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà - Ôn tập sử dung máy tính bỏ túi tìm các tỉ số lượng giác của góc Tuần: 4 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GểC NS: 20.9.2023 Tiết 8 TRONG TAM GIÁC VUễNG NG:20.9. 2023 I.Mục tiờu : 1.Kiến Thức : - Hiểu được cỏc hệ thức giữa cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng được suy ra từ đ/n TSLG của gúc nhọn 2.Kĩ Năng: -Vận dụng được cỏc hệ thức trờn vào giải cỏc bài tập và giải quyết một số bài toỏn thực tế. II. Chuẩn bị : *GV: Bảng phụ, mỏy tớnh bỏ tỳi ; *HS: Bảng phụ, mỏy tớnh bỏ tỳi III.Phương phỏp: - Đặt và giải quyết vấn đề. Hoạt động 3: Vận dụng hệ thức để giải toỏn thực tế ( 25 phỳt) *Kĩ năng: - Vận dụng được hệ thức vào giải bài tập cú liờn quan đến thực tế cuộc sống *Phương phỏp: - Đàm thoại B GV cho HS đọc đề vớ dụ 1 HS đọc vớ dụ 1 Vớ dụ 1: SGK GV hướng dẫn HS giải vớ dụ 1 A H Lời giải : SGK GV yờu cầu HS đọc đề toỏn ở đầu bài. HS đọc đề bài. Vớ dụ 2: SGK GV: cho 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh kớ hiệu 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh AB thang, AB = 3m , Â = 650 rồi điền cỏc số đó biết ghi kớ hiệu .Túm tắt giả AC là khoảng cỏch từ chõn thang đến thiết lờn hỡnh vẽ tường. Tớnh AC =? HS cũn lại làm vào vở GV :Cạnh AC cần tớnh là cạnh nào của *Giải : tam giỏc vuụng ABC ? Cạnh AC là cạnh gúc B ABC vuụng ở C: vuụng của tam giỏc Dựa vào giả thiết hóy nờu cỏch tớnh AC vuụng ABC AC =AB .cosA ? 3m Dựng hệ thức = 3.cos650 AC=AB cosA 3.0,4226 65 Cho 1 HS lờn bảng tớnh A C 1 HS lờn bảng tớnh 1,27 (m) Vậy chõn thang phải đặt cỏch cỏch chõn tường một khoảng 1,27 (m) Bài 26 SGK tr 88 HS làm bài 26 SGK GV cho HS làm bài tập 26 SGK tr88 - Đọc đề -Vẽ hỡnh minh họa HS : Nờu hệ thức -Hóy nờu hệ thức tớnh AB ? AB = AC.tanC Cho HS đưa cỏch làm khỏc HS nhận xột (2 7)2 = 22 ( 7)2 = 4.7 = 28 Đặt vấn đề vào bài mới HS nờu cỏch làm khỏc. => 28= 2 7 *Hoạt động 2: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (15ph) *Kiến thức: - Hiểu cụng thức biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn *Kĩ năng - Biến đổi đơn giản căn thức bằng cỏch đưa thừa số ra ngoài dấu căn *Phương phỏp: Nờu và giải quyết vấn đề - thảo luận nhúm GV: Cho HSlàm ?1 tr24 SGK HS: làm ?1 1) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: GV: Đẳng thức trờn được cm dựa trờn cơ -Một HS lờn bảng trỡnh 2 2 *?1: a b a . b a. b sở nào? bày GV:Như vậy ta cú phộp biến đổi HS:Dựa trờn đl khai = a b (Vỡ a 0,b 0) phương một tớch và đl 2 2 a b a b .Phộp biến đổi này gọi là a 2 a *Vd1:a) 3 .2 3 2 phộp đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 2 GV: Trong phộp biến đổi trờn,hóy cho b) 20 4.5 2 .5 2 5 biết thừa số nào đó được đưa ra ngoài dấu căn? HS:Thừa số a *Vd2: Rỳt gọn biểu thức GV:Giới thiệu vớ dụ 1 và ghi bảng GV: Đụi khi ta phải biến đổi biểu thức 3 5 20 5 HS: ghi vd1 dưới dấu căn về dạng thớch hợp rồi mới *Lời giải: SGK thực hiện được phộp đưa thừa số ra ngoài dấu căn.Chẳng hạn như vd 1b. *?2: a) 2 8 50 GV: cú thể sử dụngphộp đưa thừa số ra = 2 4.2 25.2 ngoài dấu căn để rỳt gọn biểu thức cú chứa căn bậc hai. = 2 2 2 5 2 GV:Giới thiệu vd2 và ghi bảng =(1+2+5) 2= 8 2 GV: Đưa lời giả vd2 trờn bảng phụ b)4 3+ 27- 45+ 5= GV:Cỏc biểu thức 3 5,2 5và 5được gọi là đồng dạng với nhau =4 3+ 9.3- 9.5+ 5 GV: Cho HS làm ?2 =4 3+3 3-3 5+ 5 HS: Nghe GVtrỡnh bày lg =(4+3) +(1-3) vd2 và ghi lg vào vở. 3 5 =7 3-2 5 HS: làm ?2( nửa lớp làm *Tổng quỏt: GV: Nhận xột cõua,nửa lớp làm cõu b) Với hai biểu thức Avà B mà B 0 -Hai HS lờn bảng trỡnh bày GV: Nờu phần tổng quỏt và ghi bảng 2 lg Ta cú A B A B HS : Nhận xột Ba HS lờn bảng giải a) 54= 9.6= 32.6=3 6(HSKT) b) 108= 36.3= 62.3=6 3 GV: Nhận xột HS Nhận xột c)0,1 20000=0,1 1002.2=0,1.100 2 GV:Cho HS làm BT 44 tr 27 SGK HS làm BT 44tr27 SGK BT 44 tr27 SGK GV: Nhận xột Bốn HS lờn bảng giải *)3 5= 32.5= 45 HS: Nhận xột *)-5 2= - 52.2= - 50 2 4 *)- xy= - (\f(2,3))2.xy= - xy 3 9 2 2 *) x x 2 . 2x x x (với x >0;y 0) *Hoạt động5: Hướng dẫn về nhà(3ph) - Nắm vững 2 cụng thức : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn - Xem cỏc vd và bài tập đó giải ở lớp -Làm bài tập 43e,d ;44 Bài tập 45a,b,46 SGK trang 27. -Học sinh khỏ giỏi: Rỳt gọn biểu thức A = 5 3 29 12 5
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_lop_9_tuan_4_nam_hoc_2023_2024_huynh_d.docx