Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 33 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà

docx 15 trang Chính Bách 09/08/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 33 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 33 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà

Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 33 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà
 Tuần 33 NS: 25.12. 2023
 ễN TẬP
Tiết 17 NG: 30.12.2023
I.Mục tiờu:
 1.Kiến thức: Củng cố cỏc hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng 
 2.Kĩ năng: -Biết vận dụng cỏc hệ thức trờn để giải bài tập 
 -Rốn luyện kĩ năng vẽ hỡnh theo đề bài và chứng minh
II.Chuẩn bị :
*GV: Thước thẳng , eke; bảng phụ 
*HS:Thước thẳng , eke; bảng nhúm 
III. Phương phỏp: - Vấn đỏp - Hoạt động nhúm
IV. Tiến trỡnh lờn lớp :
 *Hoạt động của thầy *Hoạt động của trũ *Nội dung
 *Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 8 phỳt)
GV nờu y/ kiểm tra trờn bảng phụ 1 HS lờn bảng làm BT Lời giải:
Tỡm x,y trờn hỡnh vẽ Ta cú: 32 = 2.x (đl2)
 => x = 9: 2 = 4,5
 y
 3 Áp dụng Pytago:
 2 x
 HS nhận xột y = 32 + x2= 29,25 5,4
GV nhận xột và cho điểm
 *Hoạt động 2: Dựng đoạn thẳng trung bỡnh nhõn của hai đoạn thẳng cho trước ( 20 phỳt)
*Kiến thức : - Hiểu đoạn thẳng x là trung bỡnh nhõn của hai đoạn a, b thỡ x = ab
*Kĩ năng: - Biết dựng đoạn thẳng trung bỡnh nhõn của hai đoạn thẳng cho trước bằng hai cỏch.
* Phương phỏp: - Thuyết trỡnh - Thảo luận nhúm HS nhận xột
 Hoạt động 3: Giải bài tập vận dụng hệ thức lượng vào chứng minh (15 phỳt)
*Kiến thức: - Hiểu PP chứng minh một biểu thức hỡnh học khụng đổi
*Kĩ năng: - Biến đổi biểu thức hợp lý để vận dụng được cỏc hệ thức đó biết
*Phương phỏp: - Đàm thoại gợi mở - Thảo luận nhúm
GV Cho HS làm bài 9/80SGK HS đọc đề bài và vẽ hỡnh * Bài 9 SGK trang 70
 vào vở 
(đề bài ghi trờn bảng phụ)
 Ghi GT,KL của bài toỏn 
GV:để chứng minh DEL cõn ta cần 
chứng minh gỡ?
GV:Với giả thuyết của đó cho ta 
chứng minh DI=DL
 K
GV hướng dẫn HS cm DI = DL bằng sơ 
 I
đồ sau A B
DI = DL <= .= .
 HS ch/m 
 cõu a DIL cõn ; bằng 
<= trường hợp nào? D C
 cỏch ch/m hai tam giỏc 
 bằng nhau 
 1 HS lờn bảng cm
 L
 a) DAI và DCL 
 cú Â=gúcC = 900
 DA=DC ( cạnh hỡnh vuụng)
 Gúc D1=gúcD3 ( cựng phụ với D2)
GV:Hướng dẫn HS làm cõu b DAI = DCL (g-c-g) 2.Kĩ năng: Vận dụng được các hệ thức giữa các cạnh góc vuông , cạnh huyền và các tỉ số lượng 
 giác của các góc nhọn trong tam giác vuông để giải bài tập.
 II.Chuẩn bị :
 GV:Thước kẻ, bảng phụ ghi các công thức tính độ dài cạnh góc vuông
 HS:Ôn lại các hệ thức trong tam giác vuông, công thức định nghĩa tỉ số lượng giác cách dùng 
 máy tính, bảng phụ nhóm
 III.Phương pháp:: - Vấn đáp
 -Đặt và giải quyết vấn đề
 -Hoạt động nhóm.
 IV.Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
 Hoạt động1:Kiểm tra bài cũ(5ph)
GV nêu yêu cầu kiểm tra HS lên bảng kiểm tra
1) Giải tam giác vuôngABC (Â = 900) 
biết AB = 7cm và C = 380
GV nhận xét và cho điểm
 HS nhận xét
 Hoạt động 2: Luyện tập tính độ dài đoạn thẳng(8ph)
GV cho HS làm bài 30 SGK Bài 30 tr 31 SGK
 K
GV yêu cầu HS vẽ hình 1 HS đọc đề bài
 A
Gợi ý:Trong bài nầy tam giác ABC là tam 1 HS lên bảng vẽ 
giác thường và biết hai góc và một cạnh hình(dùng thước đo 
xen giữa, muốn tính được đường cao AH góc) B 380 300 C
ta phải tính được thêm yếu tố nào? N
GV : muốn làm được điều đó ta phải tạo 
ra tam giác vuông có chứa AB, AC làm 
cạnh huyền.Theo em làm thế nào?
 HS : tính được đoạn Lời giải:
 AB hoặc AC,hoặc BN
GV: Em hãy kẻ BK vuông góc với AC và Kẻ BK vuông góc với AC
nêu cách tính BK Xét tam giác vuông BCK có góc C=300 
GV :Hãy xét tg vuông BKC để tính BK và suy ra KBC=600
góc KBA 0
 HS: Từ B kẻ đường và: BK = BC.sinC =11.sin30 =5,5
GV : Hãy tính AB? vuông góc với AC GócKBA=gócKBC-gócABC=600-380=220. HS các nhóm còn lại a)Xét tam giác ABC vuông ở B (gt)
 nhận xét A
 AB=AC.sinC=8.sin540 6,472
 b)Từ A kẻ AH vuông góc với CD, xét tam 
 HS : giác vuôngB ACH8 9,6
 0
 -góc nhọn đó phải là AH=AC.sinC=8.sin74540 7,690
 góc nhọn của 1 tam 740
 Xét tam giácC vuông AHD có sinD=
Bài tập thêm: (bảng phụ)Cho tam giác giác vuông H
 AH 7,690 D
ABC có Â = 300 , C = 1100 và AC = 8 cm. 0,8
 -tính được 1 tỉ số AD 9,6
Tính BC và diện tích tam giác ABC. ( lượng giác của nó
hình vẽ) suy ra gócD=53013'
 - HS thảo luận nhóm 
 C làm bài tập ra thêm.
 110 Bài tập thêm: 
 A 30 B C
 H
 110
GV hướng dẫn vẽ thêm CH vuông góc A 30 B
 Đại diện 1 nhóm lên H
AB. trình bày lời giải
 Bài giải:
 Kẻ CH vuông góc AB
 Tg ACH vuông ở H 
 => CH = AC .sinA = 8 .sin 300 = 4
 góc ACH = 900 - A = 900 - 300 = 600
 Do đó : HCB = 1100 - 600 = 500
 Tg CHB vuông ở H
 CH
 => CB = = 4 : cos500 6,2229 
 cosHCB
 (cm)
 áp dụng công thức liên hệ giữa cạnh và gó 
GV nhận xét trong tam giác vuông ta có:
 AB = AH+HC Cõu 4: Phỏt biểu định lý và chứng minh định Trả lời cõu 4 1)ễn tập lý thuyết
lý về liờn hệ giữa phộp nhõn và phộp khai 
phương Với a,b 0
Điền vào chỗ trống...
 a.b a. b Cõu 4:
 2 2
 2 3 4 2 3 ........ 3 .. Chứng minh tr 13 SGK
 .... .... 1 Với a,b 0 : a.b a. b
Cõu 5: Phỏt biểu và chứng minh định lý về 
mối liờn hệ giữa phộp nhõn và phộp khai HS điền vào chỗ trống
phương
 1 1
Bài tập Giỏ trị của biểu thức 
 2 3 2 3
bằng:
 Cõu 5
A.4 ; B.-2 ; C.0
 3 HS trả lời miệng cõu 5
 Với:
Hóy chọn kết quả đỳng
 a a
GV nhận xột và đỏnh giỏ điểm Với: a 0,b 0 : 
 b b
 a a
 a 0,b 0 : 
 b b
 Chọn cõu B
 *Hoạt động 2: Luyện tập giải bài tập tại lớp(33ph)
Kĩ năng: Vận dụng lý thuyết để giải cỏc dạng bài tập
Phương phỏp: Nờu và giải quyết vấn đề - thảo luận nhúm.
Bài 73/40 Rỳt gọn và tớnh giỏ trị sau HS thực hiện giải theo 2)Phần bài tập:
 hướng dẫn của GV
 2 Bài tập 73 a,b SGK 
a) 9a 9 12a 4a tại a = -9
 a) Với a < 0 ta cú: 
 2
 3m A= 9a 9 12a 4a =
b)1+ m 2 4m 4 tại m = 1,5
 m 2
 = 3 a (3 2a)2
GV lưu ý HS làm theo 2 bước
 +Rỳt gọn = 3 a 3 2a
 +Tớnh giỏ trị biểu thức Thay a = -9, ta được:
 A = 3 ( 9) 3 2.( 9) =-6 Cõu 2: Biểu thức: Cõu 1: D
 3 5 3 5
 cú giỏ trị :
 3 5 3 5
 Cõu 2: A
 (A) 3 ; (B) 6 ; (C) 5 ; (D) - 5
 Cõu 3: Kết quả rỳt gọn biểu thức 
 (2 3) 2 4 2 3 bằng
 (A) 2 3 3 ; (B) 3 ; (C) 1 ; (D) -1
 Cõu 3: C
 *Hoạt động3: Hướng dẫn về nhà(2ph)
 - Tiết sau cú kiểm tra một tiết đại số
 - ễn lại cỏc kiến thức đó học về lý thuyết cũng như bài tập
 a b
 -Bài tập cho HSG: 1) Cho a, b là cỏc số khụng õm, chứng minh rằng : ab
 2
 2) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức : A = x 2 x 1
 5
 3) Tỡm x, y biết : x y x 2 y 0
 4
 Tuần : 17 NS: 25.12.2023
 ễN TẬP 
 Tiết : 34 NG:5.1.2024
I.Mục tiờu:
 1.Kiến thức: -Nắm được cỏc kiến thức cơ bản về căn bậc hai , căn bậc ba một cỏch hệ thống.
 2:kĩ năng:-Rốn luyện kỹ năng đó cú về tớnh toỏn, biến đổi biểu thức số, phõn tớch đa thức thành nhõn tử, 
giải phương trỡnh
II.Chuẩn bị :
-GV: Bảng phụ ghi cõu hỏi, bài tập, bài giải mẫu, MTBT.
-HS: ễn tập chương I làm cỏc bài tập, cõu hỏi, bảng phụ. A2 A
 2)Định lý liờn hệ giữa phộp nhõn và 
 phộp khai phương
 2)Định lý liờn hệ giữa phộp chia và 
 phộp khai phương
 4)Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
 5)Đưa thừa sốvào trong dấu căn
 6)Khử mẫu của biểu thức lấy căn
 7,8,9)Trục căn ở mẫu
 *Hoạt động 2: Luyện tập(32ph)
Kĩ năng: Vận dụng lý thuyết để giải cỏc dạng bài tập
Phương phỏp: Nờu và giải quyết vấn đề - thảo luận nhúm.
GV cho HS làm Bài 70c,d Hai HS lờn bảng làm bài tập70c,d 1)Dạng1: Tớnh giỏ trị, rỳt gọn biểu 
 thức số
 640. 34,3
c) *Bài 70c,d tr SGK 
 567
 56
 2 2 c) Kq: = d) Kq = 1296
d) 21,6. 810. 11 5 9
GV yờu cầu hai HS lờn bảng làm *Bài 71 c,d SGK 
Bài 70c,d a. 2 2 3 2 10 2 5 =
GV cho HS làm bài 71a,c SGK 
 = 2 10 2 5
a) 8 3 2 10 2 5
 = -2 + 2 5- 5= 5 - 2
 1 1 3 4 1
c) 1 3
 2 200 : c. ( 2- 2+8 2). 8
 2 2 2 5 8 4 2
Em thực hiện thứ tự phộp tớnh nào? 27
 = 2.8 = 54 2
 4
GV yờu cầu 2 HS lờn bảng giải.HS HS :Thực hiện nhõn phõn phối đưa 
cũn lại làm vào vở ra ngoài dấu căn rồi rỳt gọn *Dạng 2: Phõn tớch thành nhõn tử:
 Hai HS lờn bảng giải *Bài 72SGK : kết quả là
Bài 72:Phõn tớch thành nhõn tử: a)( x 1)(y x 1)
-Nửa lớp làm cõu a và c

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_lop_9_tuan_33_nam_hoc_2023_2024_huynh.docx