Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 31 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 31 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 31 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà

Tuần : 31 PHƯƠNG TRÌNH NS: 4.4.2024 Tiết : 61 QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI(TT)-LUYỆN TẬP NG:17.4.2024 I.Mục tiêu : -Rèn luyện cho HS kĩ năng giải một số dạng phương trình qui được về phương tình bậc hai : phương trình trùng phương , phương trình chứa ẩn ở mẫu ,một số dạng phương trình bậc cao (HSKT) -Hướng dẫn HS giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ II.Chuẩn bị : GV- Bảng phụ ghi bài tập ,vài bài giải mẫu .Bút viết bảng -HS Bảng phụ nhóm ,bút dạ ,máy tính bỏ túi III.Tiến trình dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Phương trình tích - Cho HS đọc ví dụ 2. Sau đó cho HS đọc ví dụ 2 SGK Ví dụ 2 (SGK): làm ?3. - Cho đại diện nhóm giải trên bảng. ?3. Giải phương trình HS hoạt động nhóm giải bài tập x3 + 3x2 + 2x = 0 ?3 x(x2 + 3x + 2) = 0 x = 0 hoặc x2 + 3x + 2 = 0 Đại diện 1 HS lên bảng giải Ptrình: x2 + 3x + 2 = 0 có 2 nghiệm. x1 = - 1; x2 = - 2 Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm: x1 = 0; x2 = - 1, x3 = -2 Hoạt động 2: Luyện tập Dạng : phương trình trùng phương GV: cho HS nhắc lại các bước giải Bài 37/ SGK phương trình trùng phương , sau đó HS: Thực hiện giải c) Giải phương trình : gọi hai em lên bảng làm bài 37 c,d /sgk 0,3x4 + 1,8 x2 + 1,5 = 0 Đặt x2 = t 0 P/T ; 0,3t2 + 1,8 t + 1,5 = 0 Có a - b + c = 0,3 - 1,8 + 1,5 = 0 => t1 = -1( loại ) ; c) ( x2 - 1 )( 0,6x + 1 ) = 0,6 x2 + x ( x2 - 1 )( 0,6x + 1 ) = x(0,6x + 1 ) ( x2 - 1 )( 0,6x + 1 ) - x(0,6x + 1 ) = 0 ( x2 - 1- x )( 0,6x + 1 ) = 0 x2 - 1- x = 0 hoặc 0,6x + 1 = 0 1 5 5 Giải ra ta có : x1;2 = ; x1 = - 2 3 d) ( x2 + 2x - 5 )2 = ( x2 - x + 5 )2 ( x2 + 2x - 5 )2 - ( x2 - x + 5 )2 = 0 ( x2 + 2x - 5+x2 - x + 5 ). ( x2 + 2x - 5-x2 + x -5) = 0 (2x2 + x )( 3x - 10 ) = 0 1 Giải ra có : x1 = 0 ; x2 = - 2 Dạng phương trình đặt ẩn phụ Hoạt động 3: Dặn dò -Bài tập về nhà số 37(a,b); 38(a,c,e,f ) ; 39 ( a,b ) ; 40b / Tr 56-57 SGK -Bài tập số 49; 50 /Tr 45-46 SBT - Ghi nhớ thực hiện các chú ý khi giải phương trình quy về phương trình bậc hai như khi đặt ẩn phụ cần chú ý đến điều kiện của ẩn phụ ; với phương trình chứa ẩn ở mẫu phải đặt điều kiện cho tất cả các mẫu khác 0 , khi nhận nghiệm phải đối chiếu điều kiện - Ôn lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình Số áo/ ? 3000 . ngày x H: Nhắc lại các bước giải toán bằng 2650 cách lập PT ? Thời gian may xong 2650 áo là . x 6 H: Chọn ẩn và đặt ĐK cho ẩn ? Vì xưởng may xong 2650 áo trước khi hết H: Biểu thị các đại lượng liên quan đến hạn 5 ngay nên ta có PT ẩn ? 3000 2650 - 5 = (GV ghi tiếp các số liệu vào bảng.) x x 6 Kế hoạch Thực tế HS làm ?1 Giải PT trên: x2 – 64x – 3600 = 0 Số áo 3000 2650 x1 = 100, x2 = - 36 (Loại) Số ngày 3000 2650 x x 6 Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải Số áo/ x x + 6 may xong 100 áo. ngày ?1 Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là x (m) H: Lập PT ? (x > 0). Chiều dài hình chữ nhật là x + 4 (m) Diện tích HCN là 320 m2 nên ta có PT H: Giải PT ? x ( x + 4 ) = 320 GV chốt lại các bước tiến hành đã thực hay x2 + 4x – 320 = 0 hiện Giải PT trên được x1 = - 20 (Loại) , x2 = 16 trong bài. Chiều rộng mảnh vườn là 16 m, chiều dài Cho HS làm ?1 theo tổ. mảnh vườn là 20m. GV tóm tắt đề trong bảng sau: Chiều Chiều dài Diện tích rộng x x + 4 320 GV kiểm tra bài làm của các tổ trên bảng nhóm. Lưu ý cho HS, nếu gọi x là chiều dài mảnh vườn thì chiều rộng mảnh vườn Tuần: 31 LUYỆN TẬP Ng soạn:4.4. 2024 Tiết: 61 Ng giảng:15.4 .2024 I. Mục tiêu cần đạt: 1.Kiến thức:HS nắm được đáy, mặt xung quanh , đường sinh , chiều cao , mặt cắt của hình nón , hình nón cụt - Công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình nón (HSKT) 2.Kỹ năng: biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình nón ,hình nón cụt II. Chuẩn bị của GV&HS : _ Gv: sgk, thước , compa , bảng phụ , mô hình _ Hs: sgk , thước , compa III. Tổ chức HĐ dạy và học: A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: -Kiểm tra bài cũ : Nêu các khái niệm về hình nón , công thức tính Sxq ,Stp , V B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: Hoạt động của Thầy$Trò Nội dung chính HĐ 1: Bài 23(sgk_118) Bài 23(sgk_118) 1 GT Sxq = Sq = S(S;l) 4 KL Tính Tính sin Nêu ct tính S hình nón cụt? 2 2 xq Sxq = 2 .0,7.0,7+ .0,7. 0,7 0,9 2 Sxq 5,583 m Sxq = (r1 + r2)l h = l 2 R r 2 1 2 2 V = h(r1 + r2 + r1r2) 3 Biết r, l => h =? Bt 28(sgk_ 120) a/ Sxq = (21+9)36=1080 Nêu ct tính V hình nón cụt? b/ tính chiều cao h = 362 21 9 2 V = 1/3 362 21 9 2 . (212+92+21.9) 25257cm3 C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP: D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Gv hướng dẫn bt 29 E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG _ Học thuộc các công thức . Nắm vững các công thức tính diện tích và thể tích các hình đã học. - Chuẩn bị :” Hình cầu-Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu”. Tuần: 32 HÌNH CẦU. Ng soạn: 4.4.2024 Tiết: 61 DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU Ng giảng:18.4 .2024 Cho hs làm ?1. mặt phẳng nằm trong hình đó là một hình tròn HĐ 3: Diện tích mặt cầu: Nhắc lại công thức tính diện tích hình cầu. 3/ Diện tích mặt cầu: Cho hs xem vd sgk và trình bày trên bảng. Thể tích hình cầu: S = 4 R2 hay S = d. Dùng bộ ĐDDH kiểm tra thể tích hình cầu (R là bán kính; d là đường kính) so với thể tích của hình trụ như sgk => V Vd: (sgk) hình cầu =? 4/ Thể tích hình cầu: 4 V = R3 => R = ? 4 3 V = R3 . 3 Hướng dẫn hs xem vd sgk; sau đó 1 hs trình Vd: sgk bày bảng. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP: D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG _ Cho hs làm nhóm bài tập 31; 32; Sau đó gọi 1 hs trình bày bảng. 2 2 BT32/125 Diện tích xung quanh của hình trụ: Sxq = 2 rh = 2 r.2r = 4 r (cm ) Tổng diện tích mặt ngoài của hai nửa hình cầu: S = 4 r2(cm2) Diện tích cần tính là 4 r2+ 4 r2 = 8 r2(cm2) * Giới thiệu trái đất được xem là hình cầu có R 6400km; nước chiếm khoảng 70,8% bề mặt; lớp băng bao phủ chiếm khoảng 3%; lục địa chiếm khoảng 26,2%. Tính diện tích phần nước, phần băng, phần lục địa bao phủ bề mặt trái đất. Giải: Diện tích mặt ngoài của trái đất: S = 4 r2= 4 64002= 25600 (km2) Diện tích nước chiếm 25600 .70,8% = ? Diện tích băng chiếm 25600 .3% =? Diện tích lục địa chiếm 25600 . 26,2% =? _ Gv: Cho làm nhóm bài tập 30, 31, 33 sgk. Sau đó đại diện 3 nhóm trình bày bảng; cả lớp nhận xét.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_lop_9_tuan_31_nam_hoc_2023_2024_huynh.docx