Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 3 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà

docx 16 trang Chính Bách 09/08/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 3 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 3 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà

Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 3 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà
 Tuần 3 NS: 14.9.2023
 LUYỆN TẬP
Tiết 7 NG:19.9. 2023
I. Mục tiờu: 
 1.thức: HS được củng cố kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn bậc hai .
 2.Kĩ năng: Cú kĩ năng thành thạo vận dụng hai qui tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong 
cỏc bài tập tớnh toỏn(HSKT) , rỳt gọn biểu thức và giải phương trỡnh.
II. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi BT,bài giải mẫu.
-HS: Bảng phụ nhúm.
III. Phương phỏp: - Làm việc cỏ nhõn - nhúm.
IV.Tiến trỡnh dạy học:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 
 *Hoạt động1: Kiểm tra ( 7 ph)
*Kiến thức: -Khai phương 1 thương, chia hai căn bậc hai
*Kĩ năng: - Vận dụng 2 quy tắc vào làm bài tập
*Phương phỏp: - Trỡnh bày tự luận
GV: nờu y/c kiểm tra Hai HS: lờn bảng kiểm tra Kết quả:
1)Phỏt biểu quy tắc khai phương một HS1: cõu 1 1
 1) Tớnh : 
thương.
 HS2: cõu 2 8
 0,25 Rỳt gọn: -x2y
Tớnh ; 
 16
 2) Tớnh : 5 ; 2
 x4
Rỳt gọn bt : 2y2 với y < 0 HS: Nhận xột
 4y2
2)Phat biểu qui tắc chia hai căn bậc hai. 
 75 65
Tớnh ; 
 3 23.35
GV: nhận xột và cho điểm.
 *Hoạt động2: Luyện tập làm bài tập tớnh giỏ trị căn bậc hai ( 12 ph)
*Kĩ năng: - Vận dụng hợp lý, khộo lộo kiến thức đó học vào giải bài tập tớnh giỏ trị căn bậ hai
*Phương phỏp: - Làm việc cỏ nhõn GV: chốt lại :- dựng hằng đẳng thức HS lờn bảng làm bài 35a 2
 a) x 3 9 x 3 9
 2 để biến đổi vế trỏi
 A A * x-3 =9 *x-3 = -9
-cỏch giải pt dạng f (x) a 0(1) x =12 x=-6
 Vậy x { -6; 12}
 f x a HS nhận xột
Pt(1) 
 f x a
 Hoạt động 4: Luyện lập giải bài tập rỳt gọn biểu thức cú chứa căn bậc hai (12 ph)
*Kĩ năng: - Vận dụng thành thạo cỏc kiến thức đó học vào giải bài toỏn rỳt gọn biểu thức cú điều kiện ràng buộc của 
biến trong biểu thức
*Phương phỏp : - Thảo luận nhúm
GV cho HS làm bt 34a,c SGK tr 19 HS: hoạt động nhúm làm bài BT34a,c tr20 SGK 
 34a,ctr 20 SGK (nửa lớp làm cõu 
( cho HS làm theo nhúm)
 a,nửa lớp làm cõu c) 3
 a)ab2 với a < 0 ; b 0
 a 2b 4
 Cỏc nhúm treo bảng phụ nhúm 
 để 
-GV theo dừi, hướng dẫn cỏc nhúm làm 3 3 3
việc. =ab2 =ab2 =ab2
 2 2 2
 ab 2 ab a.b
 3
 =ab2 = - 3 (vỡ a < 0 ; b 0)
 a.b 2
 9 12a 4a 2
 c) với a -1,5 ,b<0
 b 2
 3 2a 2 3 2a 3 2a
 = 
 b 2 b b
 (vỡ a -1,5 3+2a 0;b <0)
GV nhận xột
 HS: cả lớp nhận xột
 HSKT: Tớnh 100: 25 HS cả lớp nhận xột
 y
 GV nhận xột cho điểm
 *Hoạt động 2:Luyện tập giải bài tập tớnh cú hỡnh vẽ sẵn ( 17 phỳt)
*Kĩ năng: - Đọc giả thiết trờn hỡnh vẽ để chọn hệ thức vận dụng hợp lý
*Phương phỏp : Thảo luận nhúm
 HS hoạt động nhúm làm bài 
 8 SGK
GV:Cho HS làm bài tập 8 SGK *Bài 8 tr 70 SGK
 ( 1/3 lớp làm bài 8; 1/3 lớp 
- y/c HS hoạt động nhúm
 làm bài 8b; 1/3 lớp làm bài 
 8c)
 x
 Ba HS đại diện lờn bảng 
 trỡnh bày lời giải 4 9
 a) Hỡnh vẽ10 SGK:
 *Lời giải:
 Áp dụng đl2 ,Ta cú:x2 = 4.9 = 36
 => x = 6
 b)Hỡnh vẽ 11 SGK
 *)Lời giải:
 x
 Áp d ụng đl2
 y
 2 x
 Ta cú 
 y
 22 = x.x
 x2 = 4 x =2
 ( Hoặc dựng đường trung tuyến 
 trong tam giỏc vuụng; suy ra x=2)
 Áp d ụng đl1: y2 = x(x+x)
 y2 = 2(2+2)
 y2 = 8 => y = 8 GV cho HS làm bài tập 5 SGK HS đọc đề bài tập 5 SGK Bài 5 tr 69 SGK
 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh và 
 điền yếu tố đó cho vào hỡnh A
 vẽ 3 4
 HS: Cho tg vuụng,biết độ dài B C
GV : Đề bài cho biết gỡ? y/c tớnh gỡ? 2 cạnh gúc vuụng H
 Tớnh cạnh huyền và 2 hỡnh Áp dụng đl Pytago vào tg vuụng 
 chiếu của hai cạnh gúc vuụng ABC ta cú:
 trờn cạnh huyền BC2 = AB2 + AC2
 HS lờn bảng tớnh BC BC2 = 32 + 42
GV y/c 1 hs lờn bảng tớnh cạnh huyền 
 2 
BC BC = 25 => BC = 5 cm
 Áp dụng đl1,ta cú:
 AB2 = BC .BH
 HS nhận xột 9
GV nhận xột 32 = 5 .BH => BH = = 1,8
 5
 HS lờn bảng tớnh BH Do đú: HC = BC - HB 
GV Hóy tớnh BH và HC?
 = 5- 1,8= 3,2
 HS : HC = BC -HB Bài 6 tr 69 SGK
GV : khi đú HC = ? A
 B C
 1 H 2
 HS hoạt động nhúm làm bài 
 tập 6
GV cho HS làm tiếp bài tập 6 trang 69 
 Đại diện 1 nhúm lờn bảng vẽ 
SGK
 hỡnh và điền k/h
 Tớnh : AB,AC ?
 Lời giải: 
 BC = 1+ 2 = 3 
 Áp dụng đl1 ta cú:
 HS: Tớnh BC AB2 = BC . BH = 3.1 = 3 Tuần 3 NS:14.9. 2023
 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GểC NHỌN ( Tiết 1)
Tiết 4 NG:24.9. 2023
I.Mục tiờu:
 1.Kiến thức: HS nắm vững cụng thức đ/n cỏc tỉ số lượng giỏc của 1 gúc nhọn. HS hiểu 
được cỏc tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của gúc nhọn mà khụng phụ thuộc vào từng 
tam giỏc vuụng cú gúc bằng . Tớnh được cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc 450 và gúc 600 
thụng qua vớ dụ 1 và vớ dụ 2
 2.Kĩ năng: Biết vận dụng vào giải cỏc bài tập cú liờn quan
HSKT: Biết tớnh tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn
II. Chuẩn bị :
*GV: Thước thẳng , eke; com pa ; thước đo độ ; phấn màu bảng phụ 
*HS:Thước thẳng , eke; compa ; thước đo độ ; bảng nhúm.
III. Phương phỏp: Vấn đỏp - Thuyết trỡnh - Vấn đỏp.
IV. Tiến trỡnh lờn lớp :
 *Hoạt động của thầy *Hoạt động của trũ *Nội dung
 *Hoạt động 1: Khỏi niệm tỉ số lượng giỏc của 1 gúc nhọn (33 phỳt)
 *Kiến thức: - Hiểu được tỉ số cđối/c kề của một gúc nhọn trong tam giỏc vuụng đặc trưng cho độ lớn của 
 gúc nhọn đú - Nắm được đ/n TSLG của một gúc nhọn và kớ hiệu
 *Kĩ năng: - Vận dụng đ/n tỡm TSLG của cỏc gúc nhọn đặc biệt : 450 ; 600.
 *Phương phỏp: - Vấn đỏp - Hoạt động nhúm
 GV:Vẽ vuụng ABC lờn bảng. HS:phỏt biểu 1)Khỏi niệm tỉ số lượng giỏc của 1gúc 
 nhọn A
 Xột gúc nhọn B-gt thiệu
 c
 ạ
 n
 a)Mở đầu : h
 ề đ
 AB gọi là C.kề của gúc B HS:ghi bài k ố
 nh i
 cạ
 AC gọi là C.đối của gúc B
 B C
 BC cạnh huyền.
 Gr(H):2 vuụng đồng dạng với 
 nhau khi nào? cạnh huyền
 GV:Ngược lại khi 2 đồng dạng 
 Cỏc gúc nhọn tương ứng bằng Trong ABC vuụng ở A GV:Cho HS làm ?2 : Xem hỡnh vẽ HS làm?2 và trả lời AB AC AB
SGK sin = ; cos = tan = ; 
 BC BC AC
Viết cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc  AC
 cot = 
 AB
 A
 Chỳ ý : SGK
 Vớ dụ 1: SGK 
 B C
 2 2
 Sin450= ;cos450= ;
 2 2
 HS đọc vớ dụ 1 SGK tan450=1; cot450=1;
 HS lờn bảng viết cỏc TSLG Vớ dụ 2: SGK
 của gúc 450
 3 1
GV: cho HS đọc vớ dụ 1; vớ dụ 2 Sin600 = ; cos600 = 
SGK 2 2
 1 3
 tan600 = 3; cot600 = = 
Yờu cầu HS viết cỏc TSLG của gúc 3 3
 HS đọc vớ dụ 2 SGK
450 và 600.
 HS lờn bảng viết cỏc TSLG 
 của gúc 600.
 *Hoạt động 2 :Luyện tập - Củng cố (10 phỳt)
*Kĩ năng: - Tớnh được tỉ cỏc TSLG của một gúc nhọn trong tam giac vuụng biết hai cạnh
*Phương phỏp: - Vấn đỏp - Thảo luận nhúm
GV cho HS làm bài tập HS trả lời miệng. M
1) Vẽ MNP vuụng ở M 
Viết cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc N 
 N P
HSKT
 BT1: 
 MP MN
 sinN = ; cosN = 
 NP NP
 MP MN
 tanN = ; cotN = 
 MN MP III. Phương phỏp: 
 IV. Tiến trỡnh lờn lớp :
 *Hoạt động của thầy *Hoạt động của trũ *Nội dung
 *Hoạt động1: Kiểm tra ( 6 phỳt)
*Kiến thức: - Nắm Đ/n tỉ số lượng giỏc của một gúc nhọn trong tam giỏc vuụng
 - Nắm TSLG của gúc 450, 600
GV nờu yờu cầu kiểm tra lờn bảng HS lờn bảng làm kiểm tra AB AC
 sin C = ; cosC = 
1)cho hỡnh vẽ: BC BC
 A
 AB AC
 tanC = ; cotC = 
 B ( C AC AB
 2 2
 sin450= ; cos450= ;
 2 2
 tan450=1; cot450=1;
Viết cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc 
nhọn C 3 1
 Sin600 = ; cos600 = 
2) Viết giỏ trị của cỏc TSLG của gúc 2 2
450, 600
 1 3
 HS nhận xột tan600 = 3; cot600 = = 
GV nhận xột cho điểm 3 3
 *Hoạt động2: Dựng gúc nhọn khi biết một tỉ số lượng giỏc của nú ( 10 phỳt)
*Kiến thức: - Hiểu được : một gúc nhọn hoàn toàn xỏc định khi ta biết một TSLG của nú
*Kĩ năng: - Dựng được gúc nhọn khi biết một TSLG của nú.
*Phương phỏp : - Đàm thoại - thảo luận nhúm
GV: Đặt vấn đề : Cho gúc nhọn . 2
Ta luụn tớnh được cỏc tỉ số lượng *Vd3:Dựng gúc biết tan = 
 3
giỏc của nú. Ngược lại, cho một *Cỏch dựng :
trong cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc 
 0
nhọn ta cú thể dựng được gúc -Dựng xễy = 90 , xỏc định đoạn 
đú khụng ? thẳng làm đơn vị. 
GV: nờu vớ dụ 3 và ghi bảng -A thuộc Ox: OA= 2 cm; 
GV: hướng dẫn HS phõn tớch để nờu -B thuộc Oy : OB= 3 cm

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_lop_9_tuan_3_nam_hoc_2023_2024_huynh_d.docx