Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 29 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà

docx 12 trang Chính Bách 17/08/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 29 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 29 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà

Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 29 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà
 Tuần : 29 Ng soạn: 26.3 2024 
 HỆ THỨC VI-ET VÀ ỨNG DỤNG
Tiết 57 Ng giảng:3.4 .2024 
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: -HS hiểu và nắm vững hệ thức Vi-ét .
2. Kĩ năng: -HS vận dụng được những ứng dụng của hệ thức Vi-ét như :
- Biết nhẫm nghiệm của phương trình bậc hai trong các trường hợp a + b + c = 0 ; a – b + c = 0 
hoặc trường hợp tổng và tích của hai nghiệm là những số nguyên với giá trị tuyệt đối không quá 
lớn.
- Tìm được hai số biết tổng và tích của chúng.
HSKT: HS nhận biết hình nón, dáy của hình nón,mặt xung quanh, đường sinh,chiều cao,mặt cắt song 
song với đáy và các khái niệm về hình nón cụt.
II. Chuẩn bị
-GV: - Bảng phụ hoặc giấy trong ghi các bài tập, định lí Vi-ét và các kết luận trong bài.
-HS : - Ôn tập công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai.
 - Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
III. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề - hợp tác nhóm
IV.Tiến trình dạy học
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
 Hoạt động 1 : Hệ thức vi-ét
 Kiến thức: Nắm hệ thức Vi-et về tổng và tích hai nghiệm pt bậc hai
 Kĩ năng: Nhẩm nghiệm pt bậc hai trong các th: a+ b+ c = 0 và a-b +c = 0
Đặt vấn đề : Các em đã biết công thức HS nghe GV đặt vấn đề . . . Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 
nghiệm của phương trình bậc hai. Tiết hôn 0)
nay sẽ giới thiệu với các em việc tìm hiểu 
sâu hơn nữa mối liên hệ giữa hai nghiệm + 0 phương trình có hai nghiệm là 
này với các hệ số của phương trình. b 
 : x1 = ; 
GV: Nếu > 0, hãy nêu công thức 2a
nghiệm tổng quát của phương trình.
 b 
 x2 = 
GV :Nếu = 0 thì các công thức này có 2a
còn đúng không?
 b 
 x1 = ; x2 = 
GV:Tóm lại 0 phương trình có hai 2a
nghiệm là : ?1
 b 
 2a b b 
 x1 + x2 = +
 2a 2a
 Nếu = 0 công thức này HS đọc và ghi vào vở các 2
 nghiệm : x1 = 1 ; x2 = -
 kết luận tổng quát 5
 Hai HS lên bảng làm bài b)2004x2 + 2005x + 1 = 0
 ? 4 
 pt có dạng : a- b+ c = 0 nên có hai 
 Mỗi HS làm một câu 1
 nghiệm : x1 = -1 ; x2 = -
 2004
 HS nhận xét
 Hoạt động 2 : Tìm tổng hai số biết tổng và tích của chúng
 Kiến thức : Hiểu cách tìm hai số biết tổng tích
 Kĩ năng: Tìm được hai số biết tổng và tích
Đặt vấn đề : Như các em thấy hệ thức HS nghe . . . - Gọi số thứ nhất là x thì số thứ hai là 
Viét cho ta tính được tổng và tích hai (S– x). Vì tích của hai số bằng P nên ta 
nghiệm của phương trình bậc hai. Ngược có phương trình:
lại nếu hai số nào đó có tổng bằng S và có 
 2
tích bằng P thì hai số đó có thể là nghiệm x(S – x) = P x – Sx + p = 0
của một phương trình nào đó chăng? Phương trình này có nghiệm khi = 
 2
Xét bài toán : Tìm hai số biết tổng của S –4P 0
chúng bằng S và tích của chúng bằng P - Kết luận:
Hãy chọn ẩn số và lập phương trình của 
bài toán? Nếu hai số có tổng bằng S và tích 
 bằng P thì hai số đó là nghiệm pt : 
- Phương trình này có nghiệm khi nào?
 x2 - Sx + P = 0
Vậy : Nếu hai số . . . (GV phát biểu như 
SGK). ĐK : tồn tại hai số đó là: S2 –4P 0
 HS đọc ví dụ1 , SGK/ 52.
Điều kiện để có hai số đó là : Ví dụ1: SGK
 = S2 –4P 0. ?5 SGK
 HS làm bài ?5 
Yêu cầu HS đọc ví dụ1 SGK
 1 HS lên bảng làm ? 5
Yêu cầu HS làm bài ?5 
 HS nhận xét bài làm trên 
GV nhận xét bài làm của HS. bảng, nghe GV nhận xét 
 chung sau đó ghi bài giải 
Yêu cầu HS đọc ví dụ2 vào vở.
Yêu càu HS làm bài 27a/SGK. HS đọc ví dụ2 , SGK/ 52.
 Ví dụ 2: SGK
Dùng hệ thức Viét để tình nhẩm nghiệm HS làm bài 27a/SGK.
 2
của phương trình x – 7x + 12 = 0 HS : Vì –4 + (–3) = –7 ; –4 
 .(–3) = 12 
 nên x1 = –4 ; x2 = –3 là hai 
 nghiệm của phương trình đã của phương trình nào? 25b. = (- 1)2 - 4,5(- 35)
Áp dụng làm bài tập 28a. = 1 + 700 = 701 > 0
 1
 x1 + x2 = ; x1 . x2 = - 7
Gv nhận xét, cho điểm. 5
 28a. u và v là nghiệm phương trình:
 x2 - 32x + 231 = 0
 ' = 162 - 231 = 25; ' = 5
 x1 = 21; x2 = 11
 Vậy: u = 21, v = 11 hoặc u = 11, v = - 21.
 Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 25: HS điền trên bảng phụ. Bài 25 SGK tr 52
- GV đưa bảng phụ. 25c. = (-1)2 - 4. 8. 1 = 1 - 32 = - 31
 Phương trình vô nghiệm.
 25d. ' = 52 - 25 . 1 = 0
- Cho HS nhẩm nghiệm. 10 2 1
 x1 + x2 = - , x1 x2 = 
- Bài 26a, d. Hai HS lên bảng trình bày nhẩm 25 5 25
 nghiệm Bài 26 SGK trang 52
 a. a + b + c = 35 + (- 37) + 2 = 0
 2
 x1 = 1; x2 = 
 25
 d. Ptrình: 4321x2 + 21x - 4300 = 0
 HS nhận xét a - b + c = 4321 - 21 + (- 4300) = 0
 4300
- Cho HS nhẩm nghiệm bài tập x1 = - 1, x2 = 
27a, b, Hs làm bài 27 a,b SGK 4321
 2
 Hai HS lên bảng trình bày 27a. = (-7) - 4. 12 = 1 > 0
 x1 + x2 = 7 = 3 + 4
 H nhận xét x1 . x2 = 12 = 3 . 4
 => x1 = 3, x2 = 4
 27b. = 72 - 4. 12 = 1 > 0
 x1 + x2 = - 7 = (-3) + (- 4) HS làm áp dụng = a(x - x2)(x - x2)
 Áp dụng
 a, Vì phương trình 2x 2 - 5x + 3 = 0 có 2 
 nghiệm:
 3
 x1 = 1; x2 = 
 2
 3
 Nên: 2x2 - 5x + 3 = 2(x - 1)(x - )
 2
 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Học Viets – cách nhẩm nghiệm – Tìm hai số biết tổng tích; hiệu và tích
- Làm bài tập 29, 31, SGK.
Tiết : 57 CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ – NS:26.3 .2024
Tuần : 29 HÌNH NÓN – HÌNH CẦU NG:1.4 2024
 HÌNH TRỤ . DIỆN TÍCH XUNG 
 QUANH 
 VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
 (TT)
I/ Mục tiêu cần đạt:
1.Kiến thức: HS nắm được đáy , trục , mặt xung quanh , đường sinh , độ dài đường cao , 
mặt cắt của hình trụ (HSKT)
- Công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình trụ 
2.Kỹ năng: biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể 
tích của hình trụ 
II/ Chuẩn bị của GV&Hs
-GV: Compa , thước , bảng phụ , mô hình , phấn màu 
-HS : thước , tập nháp , compa - cắt rời hai đáy h : chiều cao ) 
- cắt theo đường sinh , trải phẳng ra * Diện tích toàn phần :
 giới thiệu : 
 2
- diện tích xung quanh Stp = 2. .r.h + 2 .r 
- diện tích toàn phần của hình trụ 
Cho HS làm ?3 
 4) Thể tích hình trụ : 
 V = S.h = .r2.h
 S: diện tích hình tròn đáy 
 h : chiều cao 
Diện tích hình tròn bán kính 5 cm là 52 . = 25 
(cm2) 
Diện tích hình chữ nhật :
(2. .5).10 = 100 (cm2) 
Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình 
tròn đáy :
100 + 2.25 = 150 (cm2)
 C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP:
 D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Bài tập miệng : BT 1;2;3 trang 110 Hoat động Thầy&Trò Nội dung chính
- Hình chữ nhật quay quanh AB thì hình trụ có r1 = Bài 8(111) 
? ; h1 = ? tìm V1 
- hcn quay quanh BC thì hình trụ có r2 = ? ; h2 = ? 2 2 3
 V1 = r1 .h1 = .a .2a = 2 a 
 tìm V2 
 2 2 3
 V2 = .r2 .h2 = .(2a) .a = 4 a 
so sánh V1 với V2 chọn câu đúng 
 V2 = 2V1
GV hướng dẫn nội dung :
Xác định kích thước của bài :
Diện tích đáy ? 
HS- diện tích đáy: là diện tích hình tròn bán kính 10 
cm 
- Diện tích xung quanh : là diện tích hình chữ nhật Chọn câu c
- Diện tích toàn phần : là diện tích xung quanh + 2 Bài 9( 112) 
lần diện tích đáy
 Diện tích đáy là : 
 .10.10 = 100 (cm2) 
 Diện tích xung quanh là : 
 (2. .10).12 = 240 (cm2) 
 Diện tích toàn phần là : 
 100 .2 + 240 = 440 (cm2) 
Nhắc lại công thức tính S ; V của hình trụ ?
 xq Bài 10 (112) 
HS; Sxq = 2 .r.h 2
 a) Sxq= 39 cm 
V = .r2.h
 b) V = ( .52) .8 = 200 628(mm3
HS làm 
GV gọi 2 HS lên bảng trình bày . HS còn lại làm 
 Bài 11(112) 
trên tập nháp 
 Thể tích tượng đá bằng thể tích hình trụ 
Khi nhấn chìm tượng đávào lọ thuỷ tinh nước dâng 
 có diện tích đáy là 12,8 cm2 và chiều cao 
lên 8,5mm

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_lop_9_tuan_29_nam_hoc_2023_2024_huynh.docx