Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 27 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 27 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 27 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà

Tuần: 27 CĐ:CÔNG THỨC NGHIỆM, CÔNG THỨC NGHIỆM THU NS:9.3.2024 Tiết : 53,54,55 GỌN CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI NG:21.3.2024. I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - Giúp học sinh hiểu được công thức nghiệm phương trình bậc hai một ẩn. - Nắm vững biểu thức = b 2 – 4ac và nhớ với điều kiện của để phương trình vô nghiệm, có nghiệm kép, có 2 nghiệm phân biệt. -Hiểu được công thức nghiệm thu gọn được suy ra từ công thức nghiệm khi b = 2b’ 2. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo công thức nghiệm vào giải phương trình bậc hai một ẩn. / / -HS biết tìm b và biết tính , x1 , x2 theo công thức nghiệm thu gọn. -HS vận dụng được công thức nghiệm thu gọn để giải pt bậc hai khi b = 2b’ HSKT: Nhận biết công thức nghiệm tổng quát để vận dụng giải pt bậc hai dạng đơn giản II.Chuẩn bị -GV: - Phiếu học tập, bảng phụ ghi công thức nghiệm. -HS : - Chuẩn bị bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi. III. Phương pháp: - Vấn đáp, hợp tác nhóm, Động não. IV.Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1 : ôn kiến thức cũ Kĩ năng: Giải pt bậc hai khuyết GV nêu yêu cầu kiểm tra lên bảng: Hai HS lên bảng giải a) 2x2 + 5x = 0 x(2x + 5) = 0 Giải các phương trình sau: HS còn lại giải tại chỗ. x = 0 hoặc 2x + 5 = 0 a) 2x2 + 5x = 0 b) 3x2 – 6 = 0 5 x =0 hoặc x = 2 5 Vậy pt có hai nghiệm x1 = 0; x2 = 2 2 2 GV nhận xét và cho điểm b) 3x – 6 = 0 x = 2 Hỏi thêm cả lớp: nếu pt b) thay dấu – Suy ra x = 2 thành dấu + thì em có nhận xét gì về HS nhận xét. nghiệm của pt? Vậy pt có hai nghiệm x = 2 HS: pt vô nghiệm. Hoạt động 3 : Áp dụng Kiến thức: HS nắm các bước thực hiện giải pt bậc hai. Kĩ năng: Vận dụng CT nghiệm để tìm nghiệm pt bậc hai. Phương pháp : Vấn đáp GV nêu ví dụ 1 và yêu cầu HS: Ví dụ : Giải phương trình - Hãy xác định các hệ số a, b, c của pt. HS xác định các hệ số a, b, c. 3x2 + 5x –1 = 0 - Hãy tính ? Tính Lời giải: SGK - Hãy nhận xét giá trị của rồi dùng Tiếp tục tìm nghiệm. công thức tính nghiệm. Vậy để giải phương trình bậc hai bằng HS nêu các bước giải phương công thức nghiệm, ta thực hiện qua các trình bậc hai bằng công thức bước nào? nghiệm. GV : Ta có thể giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm. Tuy nhiên khi giải phương trình bậc hai khuyết ta nên giải theo cách đưa về phương trình tích hoặc biến đổi vế trái thành bình phương một biểu thức. Hoạt động 4: Luyện tập- củng cố Kiến thức: Hiểu được khi a và c trái dấu thì pt bậc hai có hai nghiệm phân biệt Kĩ năng: - Tính và tìm nghiệm ( nếu có) của 1 phương trình bậc hại Phương pháp: - Hoạt động cá nhân – Động não. GV Yêu cầu HS làm bài tập ?3 HS làm bài tập ?3 ?3a) 5x2 – x + 2 = 0 Gọi 3 HS lên bảng, mỗi HS giải một 3 HS lên bảng, mỗi HS giải (a =5; b = -1; c = 2) phương trình. một phương trình. = (-1)2 – 4 . 5. 2 = -79 GV nhận xét bài làm của HS. HS nhận xét bài làm trên Vì < 0 nên pt vô nghiệm bảng. GV: có cách nào nhanh hơn đề tìm 2 HS suy nghĩ trả lời miệng b) 4x – 4x + 1 = 0 nghiệm pt ở ?3b không? 4x2 + 4x + 1 = 0 a = 4; b = - 4; c = 1 (2x + 1)2 = 0 = (- 4)2 - 4. 4 . 1 = 16 – 16 = 0 2x + 1 = 0 Vì = 0 nên pt có nghiệm kép b ( 4) 1 x = 1/2 x x 1 2 2a 2.4 2 + GV : Tại sao không cần tính , ta HS : suy nghĩ trả lời. 2 biết phương trình 5x2 + 2x -2013 = 0 có c) -3x + x + 5 = 0 hai nghiệm phân biệt. a =-3; b = 1; c = 5 / b 2b/ 2 / * Nếu = 0 thì . . . x1 = = . . . 2a 2a phương trình có . . . . x2 = . . . . . . . . . .= . . . . . . .= . . . . x1 = x2 = . . . . * Nếu / = 0 thì . . . * Nếu / < 0 thì . . . phương trình có . . . . phương trình . . . . x1 = x2 = . . . . * Nếu / < 0 thì . . . HS nhóm trình bày kết quả . . . phương trình . . . . HS nhận xét bài làm của nhóm bạn . . . Sau khi HS hoạt động nhóm xong, GV đưa bài làm của vài nhóm lên màn hình HS theo dỏi hai công thức để nhận xét. nghiệm trên bảng phụ và so sánh. Sau đó GV đưa bảng phụ, trong đó có ghi hai công thức nghiệm để HS theo dỏi và so sánh. Bảng tóm tắt công thức nghiệm thu gọn: SGK Hoạt động 6 : Áp dụng Kĩ năng: - Vận dụng ct nghiệm thu gọn để giải pt bậc hai khi b = 2b’ Yêu cầu HS giải bài ?2 HS giải bài ?2 ? 2 Giải phương trình : 5x2 + 4x – 1 = 0 GV hướng dẫn HS giải lại phương trình sau : 3x2 – 4 6 x – 4 = 0 - Cho biết các hệ số a, b/, c ?(HSKT) - Lập / = . . . - Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt . . . GV cho HS so sánh hai cách giải để thấy HS so sánh hai cách giải để thấy trường hợp dùng công thức nghiệm thu trường hợp dùng công thức gọn có lợi hơn. nghiệm thu gọn có lợi hơn. Gọi hai HS lên bảng làm bài ?3 HS lên bảng làm bài ?3 GV nhận xét bài làm của HS. Mỗi HS làm một câu ?3 giải phương trình : GV nhận xét HS2 : Làm bài tập 16 (b,c) tr 45 SGK a). . . HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung. Hoạt động 8 : Luyện tập GV cho HS lên bảng giải bài tập 16 5 HS lên bảng giải pt (mỗi HS 1 Dạng1 : Giải các phương trình bằng SGK câu) cách dung công thức nghiệm: Bài tập 16 SGK tr 45 a) 2x2 - 7x + 3 = 0 b) 6x2 + x+ 5= 0 d) 3x2 + 5x +2 = 0 e) y2 - 8y + 16 = 0 GV cho HS nhận xét lời giải từng câu HS nhận xết bài làm của mỗi HS f) 16 z2 + 24 z + 9 = 0 lên bảng GV chú ý : ẩn của pt bậc hai : x,y,z,t .. Đối với câu e,f ta có thể không dùng công thức nghiệm GV cho HS làm bài 21b) tr 41 SBT. Bài 21b) tr 41 SBT. Giải pt: GV lưu ý tính và biến đổi về HS thảo luận nhóm làm bài 41 dạng bình phương SBT a)2x2 – (1 – 2 2 )x – 2 = 0 Dùng hđt: Đại diện 1 nhóm lên bảng trình (a= 2; b= – (1 – 2 2 ), c = – 2 (a+b)2 - 4ab = (a-b)2 bày Lập = b2 -4ac = (a-b)2 + 4ab = ( a+ b)2 =[– (1 – 2 2 )]2 -4 .2.(– 2 ) = 1- 4 2 + 8 + 8 2 = 1+ 4 2 + 8 = (1+2 2 )2 > 0 GV nhận xét HS nhận xét Hoạt động 9 : nhắc lại công thức nghiệm thu gọn GV nêu yêu cầu kt trên bảng phụ: HS1: Hãy chọn đáp án đúng : Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 0) có b = 2b/, / = b/2 –ac. / / / / / b b A) Nếu > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 = ; x2 = a a / / b B) Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép : x1 = x2 = – a C) Nếu / < 0 thì phương trình vô nghiệm. D) Nếu / 0 thì phương trình có vô số nghiệm. Câu 2 : Giải phương trình sau theo công thức nghiệm thu gọn : 5x2 – 6x + 1 = 0 HS lên bảng làm HS còn lại làm tai chỗ GV nhận xét bài làm của HS và cho điểm. Hoạt động 10 : Luyện tập Yêu cầu 4 HS lên bảng giải 4 phương Dạng1 : Giải phương trình. trình, mỗi em một câu. HS làm Bài 20 tr 49 SGK. Bài 20 tr 49 SGK. GV nhận xét bài làm của HS. 4 HS lên bảng giải, mỗi em a) 25x2 – 16 = 0 một câu. b) 2x2 + 3 = 0 c) 4,2x2 + 5,46x = 0 d) 4x2 –2 3 x = 1 – 3 Lời giải: GV nhắc lại : Khi giải phương trình bậc HS nhận xét bài làm trên hai khuyết, nhìn chung không nên dùng bảng, nghe GV nhận xét công thức nghiệm mà nên giải theo chung sau đó ghi bài giải Dạng 2 : Không giải phương phương pháp riêng. vào vở. trình, chỉ xét số nghiệm của nó. Bài 22 tr 49 SGK. Bài 22 tr 49 SGK. Bài 22 tr 49 SGK. (Đưa đề bài lên bảng phụ). a)15x2 + 4x – 2005 Không giải phương trình, hãy cho biết 19 mỗi phương trình sau đây có bao nhiêu b) x2 – 7 x + 1890 = 0 nghiệm. HS dùng dấu của tích ac để 5 khẳng định số nghiệm của các a) 15x2 + 4x – 2005 (Đưa đề bài lên bảng phụ). nhiệm kép của pt Bài 24 tr 50 SGK. Cho phương trình a) / = 1 –2m x2 – 2(m – 1)x + m2 = 0 b) Để phương trình có nghiệm kép thì / = 0 a) Tính / ? HS nhận xét b) Với giá trị nào của m thì phương 1 trình có nghiệm kép? Tính nghiệm kép 1 –2m = 0 m = . 2 đó. GV: Pt bậc hai có nghiệm kép khi nào? Nghiệm kép là khi đó nghiệm kép được tính theo công b / 1 thức nào? x1 = x2 = = m – 1 = . . . = a 2 GV nêu nhận xét Hoạt động 11: Hướng dẫn học ở nhà - Học thuộc “kết luận chung” tr 44 , SGK. - Làm bài tập số 15, 16 SGK tr 45. - Đọc phần có thể em chưa biết, SGK/ tr 46. - Yêu cầu HS học thuộc công thức nghiệm thu gọn, công thức nghiệm tổng quát, nhận xét sự khác nhau. - HS làm bài tập 29, 31, 33, 34 tr 42, 43 SBT. Tuần : 28 THỰC HÀNH GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Ngày soạn : 9.3. 2024 Tiết : 56 BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY Ng giảng :27.3 .20224 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS khắc công thức nghiệm của pt bậc hai và cách giải pt bậc hai. - Hiểu thêm về ngôn ngữ máy tính. 2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo máy tính cầm tay để giải phương trình bậc hai và các bài toán có liên quan. HSKT : Biết sử dụng máy tính giải phương trình đơn giản II. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ, phấn màu, các loại máy tính cầm tay thông dụng (fx500A, fx500MS, fx570MS, fx500ES, fx570ES). Tài liệu tham khảo. + HS: Chuẩn bị các máy tính cầm tay thường dùng (chủ yếu là fx500MS). + Pho to đề kiểm tra 15 phút Hoạt động của GV Hoạt động Nội dung của HS nghiệm. Kết quả x2 = -1 + Cho HS giải các phương Cách 2: Giải trên máy cài sẵn chương trình giải phương trình bậc trình ở phần kiểm tra bài cũ hai một ẩn: bằng cách chia lớp thành Ví dụ: Giải phương trình: các nhóm. 1,8532x2 – 3,21458x – 2,45971 = 0 Ấn MODE 2 lần màn hình hiện EQN + GV cho HS tham khảo ví dụ trên bảng phụ, yêu cầu Ấn tiếp 1 thực hiện và vận dụng để + HS thực giải các phương trình ở hiện theo Màn hình hiện Unknowns? nhóm nhỏ phần kiểm tra bài cũ: 2 3 các bài tập Ấn tiếp màn hình hiện Degree? + GV kiểm tra kết quả trên theo yêu máy của một vài em, chọn cầu. 2 3 các em đã thành thạo kiểm Ấn tiếp 2 tra cùng (lưu ý khi màn hình hiện ra ERROR thì Ấn tiếp 1,8532 = (-) 3,21458 = (-) 2, 45971 = phương trình đã cho vô Ta được x 2,309350782 , ấn tiếp = , ta được x - 0,574740378 nghiệm) 1 2 + Vận dụng giải các phương trình sau đây: a)3x2 – 2x 3 - 3 = 0 b) 1,9815x2 + 6,8321x + 1,0581= 0 bằng hai cách. (Nếu HS thực hiện tốt yêu cầu thực hiện thêm một số ví dụ phức tạp hơn). + GV chốt kiến thức toàn bài. HS thực hành giải Cách 3: Giải phương trình bậc hai một ẩn trên dòng máy Casio fx500ES trở lên: (Chưa thông dụng với HS địa phương nên nếu có thời gian thì thực hiện)
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_lop_9_tuan_27_nam_hoc_2023_2024_huynh.docx