Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 23 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà

docx 19 trang Chính Bách 17/08/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 23 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 23 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà

Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 23 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà
 Tiết: 45 GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG NS:11.2.2024
 TRÒN, 
 Tuần:23 NG:24.2.2024
 GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN
I. MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức: HS phát biểu và chứng minh được các định lý về góc có đỉnh ở bên trong, bên 
ngoài đường tròn. Nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong, bên ngoài đường tròn.(HSKT)
 2. Kỹ năng: 
Rèn kỹ năng áp dụng các định lí về số đo của góc có đỉnh ở bên trong, bên ngoài đường tròn giải một 
số bài tập. Vận dụng các định lý để chứng minh quan hệ bằng nhau của hai góc, các cung. Kỹ năng vẽ 
hình chính xác, chứng minh chặt chẽ, rõ ràng.
II. CHUẨN BỊ: 
 1. Chuẩn bị của giáo viên: 
 - Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, compa, êke, bảng phụ ghi đề bài tập 36, 37 SGK, bảng phụ vẽ 
sẵn các hình 33, 34, 35 SGK. 
 - Phương án tổ chức lớp học: Hoạt động cá nhân, Hoạt động nhóm.làm ?1 SGK 
 2. Chuẩn bị của học sinh: 
 - Nội dung kiến thức: Ôn lại bài “góc nội tiếp” và “ góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung”.
 - Dụng cụ học tập: Bảng nhóm, thước, compa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 1.Ổn định tình hình lớp: (1’)
 + Điểm danh học sinh trong lớp. + Chuẩn bị kiểm tra bài cũ : 
 2.Kiểm tra bài cũ: (7’)
 Câu hỏi kiểmC tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm
 Cho hình vẽ: Trên hình có: 
 O
 Góc AOB là góc ở tâm, góc ACB là góc nội 
 B
 A tiếp, góc BAx là góc tạo bỡi tia tiếp tuyến và dây 
 4.0 
 x cung. trong góc, cung kia nằm bên 
trong góc đối đỉnh của góc đó.
- Hãy dùng thước đo góc xác 
định số đo của góc BEC và số 
đo của các cung BnC và AmD 
(đo cung qua góc ở tâm tương 
 - Thực hiện đo góc BEC và 
ứng)
 các cung BnC, AmD tại vở 
- Theo em B· EC có quan hệ gì của mình, một HS lên bảng 
với số đo hai cung bị chắn đo và nêu kết quả. b. Định lí: 
A¼mD vµ B¼n C ? - Số đo của góc BEC bằng Số đo của góc có đỉnh ở bên 
 nửa tổng số đo của hai cung trong đường tròn bằng nửa số 
 bị chắn đo hai cung bị chắn.
 1 GT BEˆC là góc có đỉnh ở 
 B· EC sđ ( A¼mD + B¼nC ) 
- Góc ở tâm có phải là góc có 2
đỉnh ở trong đường tròn bên trong đường tròn 
không? - Góc ở tâm là một góc có 
 đỉnh ở bên trong đường tròn 
 1
 khi nó chắn hai cung bằng KL B· EC sd B¼nC sd ¼AmD 
 nhau. 2
 - Vẽ hình, ghi bài vào vở.
 Chứng minh : 
 C
 D
 Nối DB. 
 O
 Theo định lí góc nội tiếp ta có : 
- Đó là nội dung của định lí B
 A 1
góc có đỉnh ở trong đường B· DE sđ B¼nC 
tròn. 2
 1
 D· BE sđ ¼AmD 
 2
- Yêu cầu HS đọc định lí 
 AOˆB chắn hai cung AB và B· DE D· BE B· EC
SGK, rồi viết giả thiết, kết mà 
luận của định lí. CD
 ( góc ngoài của tam giác).
- Hướng dẫn HS hoạt động - Vài HS đọc định lí SGK.
 Do đó: 
theo nhóm chứng minh định 
lí: Hãy tạo ra các góc nội tiếp 1
 B· EC sd B¼nC sd ¼AmD
chắn các cung BnC và AmD - Hoạt động theo nhóm 2 
 chứng minh định lí: 
- Thu và treo bảng nhóm và 
yêu cầu HS nhận xét.
- Chốt lại và ghi bảng.
HSKT tham gia cùng bạn - Đại diện các nhóm nhận + Nhóm3, 4 chứng minh 
 trường hợp 2
 + Nhóm 5, 6 chứng minh 
 trường hợp 3 
 - Thu bảng nhóm và lần lượt 
 đưa kết quả chứng minh các - Đại diện các nhóm khác 
 trường hợp 1, 2, 3 lên bảng nhận xét, bổ sung
 - Yêu cầu các nhóm khác - Theo dõi, ghi chép
 nhận xét, sủa chữa
 - Chốt lại lời giải chứng minh 
 định lí trong từng trường hợp
5’ 4. Củng cố – luyện tập
 Bài 1 (Bài 36 SGK) Bài 1 (Bài 36 SGK)
 - Yêu cầu HS làm bài tập 36 
 trang 82 SGK.
 - Đọc, vẽ hình và tìm hiểu 
 (Treo bảng phụ đã vẽ sẵn 
 đề .
 hình) .- Chứng minh AEH 
 cân ta cần chứng minh gì?
 - Ta có AHˆM , AEˆN là hai góc - Ta cần chứng minh : 
 gì của đường tròn? s®A¼M s®N»C
 ˆ ˆ Ta cã: A· HM ;
 AHM AEN 2
 ®Þnh lÝ gãc 
 - Ta có AHˆM , AEˆN là góc có 
 s®M¼ B s®A»N cã ®Ønh bªn 
 - Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả A· EN 
 đỉnh nằm bên trong đường 2 trong ®­êng 
 lời miệng chứng minh. 
 tròn – HS.TB trả lời miệng trßn 
 chứng minh : AHˆM AEˆN A¼M M¼ B 
 Mµ:  gt 
 N»C A»N 
 Suy ra AEH cân tại A 
 ·AHM A· EN
 VËy: AEH c©n t¹i A
 Đọc đề, nghe hướng dẫn và 
 về nhà thực hiện.
 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’)
 - Ra bài tập về nhà: + Làm các bài 38, 39, 40, 42 SGK tr 82, 83 
 + Xem lại các bài tập đã giải tại lớp Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG
42 Luyện tập 
 ’
 Bài 1: (Bài 40 SGK) - Đọc đề, vẽ hình Ta cã: 
 s®A»B s®C»E
 - Giới thiệu bài tập 40 SGK. A· DS 1 
 2
 - Gọi HS vẽ hình và nêu giả 
 thiết của bài toán.
 1 s®A»B s®B»E
 Vµ: S·AD s®A¼BE 2 
 - Hướng dẫn sơ đồ phân tích 2 2
 đi lên:
 S A = S D Mµ: B»E C»E gt 3 
 - Cùng GV phân tích tìm 
  Tõ 1 , 2 vµ 3 
 S A D c © n t¹ i S hướng giải
 · ·
  ADS SAD
 - Thảo luận nhóm, trình bày 
 s® A»B s® C»E SAD c©n t¹i S
 A· D S bảng nhóm hoàn chỉnh bài 
 2 toán VËy: SA = SD
 s® A»B s® B»E
 S· A D
 2 - Đại diện nhóm khác nhận 
  xét, bổ sung hoàn chỉnh bài 
 B»E C»E làm
 - Suy nghĩ, đưa ra hướng 
 chứng minh khác
 Bài 1: (Bài 40 SGK)
 - Yêu cầu HS thảo luận nhóm, 
 trình bày hoàn chỉnh bài 
 chứng minh.
 - Thu bảng 2 nhóm nhận xét, 
 sữa chữa. .
 - Chốt lại: Vận dụng mối liên 
 hệ giữa các góc với cung để 
 chứng minh hai góc bằng 
 nhau, hai cạnh bằnh nhau.
 - Có thể chứng minh theo cách 
 khác?
 - Gọi HS nhắc lại nội dung - Vài HS đứng tại chỗ nêu nội Bài 37 tr 82 SGK.
 các định lí về góc có đỉnh ở dung các định lí.
 bên trong đường tròn và góc - Vài HS nhận xét, góp ý lời 
 giải bài toán
- Các em có nhận xét gì về 
bài làm của bạn?
- Nhận xét, sửa chữa lời giải 
bài toán
Bài 42 tr 83 SGK. Bài 42 tr 83 SGK.
 - Treo bảng phụ nêu đề bài - Đọc và tìm hiểu đề bài.
- Hướng dẫn HS vẽ hình. - Cả lớp vẽ hình vào vở. 
 HS.TB lên bảng vẽ hình
 a) Chứng minh: AP  QR 
 b) CPI là tam giác cân.
 a) Gọi K là giao điểm của AP 
 - HS. TBY nêu GT và KL của 1
- Gọi HS nêu GT, KL bài và QR .Ta có: AKˆR (sđ
 bài toán 2
toán. 
 RA +sđQCP ) (Góc có đỉnh 
 - Ta cần chứng minh 
 0 trong đường tròn).
 AKˆR 90 
- Chứng minh AP  QR ta cần 1
 AKˆR (sđ »AB +sđ »AC +sđ
chứng minh gì? 2
 - Vài HS suy nghĩ trả lời. 1
- Hãy nêu cách chứng minh B»C ): 2 = .3600 : 2 = 900.
 2
AKˆR 900 ?
 AP  QR.
- Gọi HS lên bảng trình bày - HS.TBK lên bảng trình bày.
 b) Chứng minh CPI cân 
- nhận xét, bổ sung và chốt lại 
 1 
cách trình bày lời giải Ta có: CIˆP (sđ RA +sđ PC
 2
 )
- Muốn chứng minh CPI cân (góc có đỉnh ở trong 
 ˆ
ta cần chứng minh gì? -Ta cần chứng minh CIP đườngtròn).
 PCˆI
- Gọi HS lên bảng chứng 1 
 PCˆI (sđ RB + sđ BP ) 
minh, yêu cầu HS cả lớp làm 2
bài vào vở.
 - HS.TB lên bảng chứng ( góc nội tiếp).
-Gọi HS nhận xét bài làm minh, cả lớp làm bài vào vở ` -Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0).(HSKT)
II. Chuẩn bị
GV : Bảng phụ ghi : Ví dụ mở đầu; Các bài tập ?1 ; ?2 ; Nội dung nhận xét của sgk tr 30 ; Đáp án 
một số bài tập.
HS : Mang theo máy tính bỏ túi.
III.Phương pháp : Đàm thoại gợi mở - Hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình dạy học
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
 Hoạt động 1 : Ví dụ mở đầu 
 Kiến thức: Thấy được vì sao phải học hàm số y = ax2 ( a khác 0)
GV đưa ví dụ mở đầu ở SGK/tr 28 lên 
bảng phụ và gọi một HS đọc.
 SGK trang 28,29
Hỏi : Nhìn vào bảng trên, em hãy cho 2
 HS : s1= 5. 1 = 5
biết s1 = 5 được tính như thế nào? s4 = 80 
 2
được tính như thế nào? s4 = 5 . 4 = 80
- GV : Trong công thức s = 5t2, nếu s 
thay bởi y, thay t bởi x, thay 5 bởi a thì ta 
có công thức nào?
 HS : y = ax2
- Trong thực tế còn rất nhiều cặp đại 
lượng cũng được liên hệ với nhau bởi 
công thức có dạng y = ax 2 (a 0), chẳng 
hạn diện tích hình vuông và cạnh của nó : 
S = a2 , diện tích hình tròn và bán kính 
của nó S = R2 . . . 
- Hàm số y = ax2 (a 0) là dạng đơn giản 
 nhất của hàm số bậc hai. Sau đây chúng 
 ta xét các tính chất của hàm số đó.
 Hoạt động 2 : Tính chất của hàm số y = ax2 (a 0) 
 Kiến thức: -Nắm tính chất hàm số y = ax2 và nhận xét về giá trị của nó
 Kĩ năng: Tính được giá trị tương ứng của y.
Đưa lên bảng phụ bài ?
Yêu cầu HS điền vào những ô trống các 
giá trị tương ứng của y trong hai bảng 
sau : x –3 –2 –1 0 1 2 3 1
 > 0 nên y > 0 với 
 1 2
 y = 2 
 2 mọi x 0 ; y = 0 khi x 
 x – – – 0 1 2 3 = 0. Giá trị nhỏ nhất 
 3 2 1 cảu hàm số là y = 0.
 ―1 HS2 : nhận xét : a = 
 = 2 1
 2 – < 0 nên y < 0 với 
 2
 mọi x 0 ; y = 0 khi x 
 = 0. Giá trị lớn nhất 
HSKT trả lời câu hỏi ĐTHS trên nằm của hàm số là y = 0.
bên trên hay bên duwois trụ hoành?
 Hoạt động 3 : Dùng máy tính casio để tính giá trị của một biểu thức 
 Kĩ năng: Dùng máy tính cầm tay để tính giá trị biểu thức tại giá trị cho trước của biển.
GV nêu ví dụ 1 (ghi bảng) HS tính giá trị biểu Ví dụ 1 : Tính giá trị của biểu 
 thức A bằng máy thức :
GV hướng dẫn HS thực hiện tính bằng 
 tính
máy CASIO như SGK, tr32 A = 3x2 – 3,5x + 2 với x = 
 HS báo cáo kết quả 4,13
GV hướng dẫn HS thực hiện tính bằng 
máy CASIO như SGK, tr32 HS làm ví dụ 2 Ví dụ 2 : tính diện tích của 
 một hình tròn có bán kính R ( 
 S = R2 ) với 
 R = 0,61; 1,53 ; 2,49.
 Hoạt động 4 : củng cố tính giá trị hàm số

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_lop_9_tuan_23_nam_hoc_2023_2024_huynh.docx