Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 22 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà

docx 17 trang Chính Bách 17/08/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 22 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 22 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà

Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 22 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà
 Tuần:22 NS:11.2.2024
 CĐ:GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH 
Tiết: 43 NG:17.2.2024
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
 Hoạt động 1: Kiểm tra 
GV :Nêu y/c kiểm tra HS lên bảng thực hiện giải bài tập: Gọi hai số cần tìm là x;y
Chữa bài tập 35tr9SBT? (ĐK : x, y> 0)
(Đề bài đưa lên bảng phụ) Theo đề bài ta cĩ hệ phương 
 x y 59
 trình : 
 3x 2y 7
 Giải hệ này ta được
 (x;y) = (34 ; 25) (TMĐK)
 Trả lời: 
 Vậy hai số cần tìm là : 34 và 25
GV nhận xét và cho điểm HS nhận xét
 Hoạt động 2: Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình 
-Kiến thức: Hiểu cách giải bài tốn cơng việc chung riêng
-Kĩ năng: Phân tích đề bài bằng cách lập bảng và lập hệ phương trình
 Giải hệ bằng cách đặt ẩn phụ
GV đưa ví dụ 3 lên bảng HS đọc ví dụ 3 SGK *Ví dụ 3: SGK
GV nĩi đây là dạng bài tốn cơng Tĩm tắt đề:
việc chung riêng
 Hai đội làm chung thì HTCV 
trong dạng bài tốn này ta xem trong 24 ngày
cơng việc là 1 và năng suất tỉ lệ 
 Mỗi ngày : phần việc đội A làm 
nghịch với thời gian hồn thành 
 được gấp rưỡi đội B
cơng việc
 Hỏi mỗi đội làm 1 mình thì bao 
Hãy tĩm tắt đề
 lâu xong việc?
GV : hãy chọn ẩn cho bài tốn và 
 *Lời giải:
ĐK của ẩn
 HS trả lời: Gọi thời gian đội A làm riêng để 
 HTCV là x (ngày)
 Gọi thời gian đội A làm riêng để HTCV là 
 x (ngày) và thời gian đội B làm riêng để 
 HTCVlà y (ngày)
 và thời gian đội B làm riêng để HTCVlà y 
 (ngày) ĐK: x; y >24
GV yêu cầu HS điềnvào bảng ĐK: x; y >24 1
 Một ngày:Đội A làm được 
phân tích đại lượng x
 1
 (CV) đội B làm được (CV) cả 
 Thời Năng y Vịi 1 (9h) + Hai vịi (6/5h) => đầy bể
-Hãy tĩm tắt đề Hỏi chỉ mở vịi 2 thì bao lâu đầy bể?
-Lập bảng phân tích đại lượng HS chọn ẩn cho bài tốn
 Thời 
 Năng 
 gian 
 suất 1 
 chảy đầy 
 giờ
 bể
 Hai vịi 24/5 (h) 5/24 (bể) ĐK: x;y >24/5
 Vịi 1 x (h) 1/x (bể)
 Vịi 2 y (h) 1/y (bể) HS lập hệ và trình bày lời giải
 1 1 5
ĐK: ....... 
 x y 24
-Lập hệ phương trình 
 9 5 6
 . 1
-Giải hệ phương trình x 24 5
-Trả lời
Yêu cầu đại diện các nhĩm HS 
 ..........................................................
lên bảng giải
 nghiệm của hệ .......(TMĐK)
 Trả lời:.........................................
 Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà 
-Học va tĩm tắt kiến thức cần nhớ
-Bài 31,33,34 SGK/23 
-Tiết sau luyện tập 
Tuần: 22 NS:11.2 .2024
Tiết: 44 CĐ:GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH NG:21.2.2024
IV. Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
 Hoạt động 1: Kiểm tra 
GV gọi HS1 lên bảng làm bài 31 HS lên bảng làm bài 31 SGK Bài 31 SGK tr 23
SGK ( chỉ trình bày bước 1: Lập 
 +Gọi độ dài hai cạnh gĩc vuơng lần lượt là 
hệ phương trình)
 x(cm) và y(cm) ..........................................................
 Ta cĩ hệ phương trình :
 ĐK: xy (x 8)(y 3) 54
Yêu cầu HS lên bảng giải 1 HS lên bảng giải (x 4)(y 2) xy 32
 Nghiệm hệ phương trình ....(TMĐK)
 Trả lời
GV cho HS làm bài 39 SGK
 Bài 39 SGK tr 25
 + Gọi x( triệu đồng) và y(triệu đồng)lần lượt 
 là số tiền phải trả cho mặt hàng thứ nhất và 
 thứ hai ( khơng tính thuế VAT)
 (ĐK : x > 0 ; y > 0)
 +Theo điều kiện đầu ta cĩ phương trình:
 x + x.10% + y + y.8%=2,17
 +Theo điều kiện sau ta cĩ phương trình:
 x+y + (x + y ).9% = 2,18
 +Ta cĩ hệ phương trình:
 1,1x 1,08y 2,17
 1,09x 1,09y 2,18
 +Giải hệ ta được nghiệm:(0,5;1,5)
 +x=0,5 ,y=1,5 thỏa mãn ĐK
 Vậy nếu khơng tính thuế VAT thì người đĩ 
 HS làm bài 39 SGK ( hoạt động phải trả 0,5 triệu đồng cho mặt hàng thứ nhất 
 nhĩm) và 1,5 triệu đồng cho mặt hàng thứ hai.
GV nhận xét và chốt lại các 
bước giải Đại diện 1 nhĩm lên trình bày lời 
 giải
 HS nhận xét
 Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà 
-Ơn tập chương III, học va tĩm tắt kiến thức cần nhớ
-Hồn thành lời giải các bài tập đã làm ở lớp
-Tiết sau ơn tập tiếp chương III - Thế nào là gĩc tạo bởi tia + Gĩc tạo bởi một tia tiếp 
tiếp tuyến và dây cung? tuyến và dây cung phải là gĩc 
 cĩ: x
- Chốt lại và nhấn mạnh : Gĩc 
tạo bởi một tia tiếp tuyến và - Đỉnh thuộc đường trịn A
dây cung phải cĩ : B
 - Một cạnh là tiếp tuyến y O
+ Đỉnh thuộc đường trịn.
 - Cạnh kia chứa một dây cung 
+ Một cạnh là tiếp tuyến. của đường trịn. B· Ax (hoặc B· Ay ) là gĩc tạo 
+ Cạnh kia chứa một dây cung bởi tia tiếp tuyến và dây 
của đường trịn. cung
- Cho HS làm ?1 (tr 77 * Cung nằm bên trong gĩc 
SGK). gọi là cung bị chắn
( Treo bảng phụ nêu đề bài) 
 - Đọc và tìm hiểu đề bài.
 - Các gĩc ở hình 23; 24; 25; 
 26 khơng phải là gĩc tọa bởi 
 tia tiếp tuyến và dây cung vì : 
 + Gĩc ở hình 23: khơng cĩ 
 cạnh nào là tia tiếp tuyến của 
 đường trịn.
 Hình 23 Hình 24
 + Gĩc ở hình 24 : khơng cĩ 
 cạnh nào chứa dây cung của 
 đưịng trịn.
 Hình 26
 Hình 25 + Gĩc ở hình 25: khơng cĩ 
 cạnh nào là tiếp tuyến của 
 đường trịn.
- Cho HS làm ?2 tr 77 SGK 
 + Gĩc ở hình 26: đỉnh của gĩc 
.( treo bảng phụ nêu đề bài)
 khơng nằm trên đường trịn.
- Gọi HS lên bảng vẽ hình câu 
a)
 - Đọc và tìm hiểu đề bài.
 x
 x
 A 30 B A
 O
- Hướng dẫn HS làm trả lời O
câu b) B BAx , trong 5 phút sau đĩ GV - Hoạt động nhĩm.
 đưa kết quả vài nhĩm lần 
 Trình bày như SGK tr 78.
 lượt lên bảng
 - Các em cĩ nhận xét gì về bài 
 làm của các nhĩm?
 - Đưa ra nhận xét chung. - Nhận xét, gĩp ý.
 TH3: AmB
 - Yêu cầu HS về nhà chứng 
 minh trường hợp c). B O
 - Cho HS làm ?3 tr 79 
 x
 SGK(Đề bài và hình vẽ trên A
 bảng phụ).
 - Hãy so sánh số đo của BAˆx , - HS.TBK.
 ACˆB với số đo của cung 1 Chứng minh: (SGK tr 78) 
 BAˆx = sđ ¼AmB (định lí gĩc 
 AmB. 2
 giữa tia tiếp tuyến vàdây 
 y A x cung) 
 m
 O
 B 1
 C ACˆB = sđ ¼AmB (gĩc nội 
 2
 - Qua kết quả trên ta rút ra kết tiếp).
 luận gì?
 BAˆx = ACˆB .
 - Kết luận trên chính là hệ quả Hệ quả: Trong một đường 
 - Trong một đường trịn, gĩc trịn, gĩc tạo bởi tia tiếp 
 tạo bởi tia tiếp tuyến và dây tuyến và dây cung và gĩc 
 cung và gĩc nội tiếp cùng nội tiếp cùng chắn một cung 
 chắn một cung thì bằng nhau. thì bằng nhau.
 - Ghi hệ quả vào vở.
8’ 4. Củng cố - Luyện tập 
 - Yêu cầu HS làm bài 27 - Đọc và tìm hiểu đề bài. Bài 27 tr 79 SGK.
 SGK
 - Cả lớp cùng vẽ hình vào vở.
 P T
 - Vẽ hình lên bảng m
 A
 O B
 - Ta cĩ APˆO = PAˆO 
 - Xét xem APˆO cĩ thể bằng 
 vì AOP cân tại O
 gĩc nào? vì sao? 1 sđ PmB
 Ta cĩ PBˆT = (định 
 (OA = OB = R(O)) 2
 PAˆO là gĩc gì của đường 
 sđ PmB III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 1.Ổn định tình hình lớp: (1’)
 + Điểm danh học sinh trong lớp
 + Chuẩn bị kiểm tra bài cũ: Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra
 2.Kiểm tra bài cũ : (4’). 
 Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lờicủa học sinh Điểm
 - Phát biểu định lí, hệ quả của gĩc tạo + Nêu đúng nội dung định lí và hệ quả như SGK 5
 bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
 - Áp dụng: Chữa bài tập 32 tr 80 SGK.
 + Ta cĩ TPˆB là gĩc giữa tia tiếp tuyến và dây 
 1
 cung TPˆB sđ B»P mà BOˆP = sđ B»P (gĩc ở 
 2
 tâm) BOˆP = 2TPˆB .
 Măt khác : BTˆP + BOˆP = 900 ( TP  OP) 5
 BTˆP + 2TPˆB = 900.
 - Gọi HS nhận xét, bổ sung - GV nhận xét, đánh giá, sửa sai, ghi điểm.
 3.Giảng bài mới : 
 a) Giới thiệu bài(1’) 
 Để củng cố định nghĩa và tính chất của gĩc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây hơm nay ta sang tiết luyện tập. 
 b)Tiến trình bài dạy: 
 Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG
 10’ Hoạt động 1: Dạng bài tập cho sẵn hình vẽ
 Bài 1 Bài 1
 - Treo bảng phụ ghi bài tập - Đọc đề vẽ hình vào vở, 
 sau: tìm hiểu đề bài. - Đại diện các nhĩm khác 
 nhận xét, bổ sung
 - ACˆB DEˆA
14’ Hoạt động 2: Dạng bài tập phải vẽ hình
 Bài 33 SGK tr 80. Bài 33 SGK tr 80.
 - Treo bảng phụ ghi đề bài 33 C
 tr 80 SGK. d
 N
 - Gọi HS đọc đề bài O
 - Đọc và tìm hiểu đề bài. M
 B
 - Hướng dẫn HS vẽ hình và A
 - HS.TB lên bảng vẽ hình 
 nêu gỉa thiết, kết luận của bài 
 viết GT, KL bài tốn, cả lớp t
 tốn.
 vẽ hình vào vở.
 Chứng minh : 
 Ta cĩ : AMˆN BAˆt
 ( so le trong của d // AC) 
 - Hướng dẫn HS phân tích : Cˆ BAˆt (gĩc nội tiếp và gĩc 
 AB.AM = AC.AN tạo bỡi tia tiếp tuyến và dây 
 cùng chắn cung AB).
 
 AMˆN Cˆ
 AB AN
 AC AM Xét AMN và ACB 
 ˆ
  Ta cĩ : CAB chung 
 ABC ANM AMˆN Cˆ (chứng minh trên)
 - Chứng minh ABC nên ABC ANM (gg)
 ANM ta cần chứng minh gì?
 AB AN
 - Gọi HS lên bảng trình bày - HS.TBK lên bảng trình AC AM
 lời giải bày chứng minh AB.AM = 
 hay AB.AM = AC.AN 
 AC.AN
 Bài 34 SGK tr 80
 Bài 34 SGK tr 80.
 - Gọi HS đọc đề bài 34 tr 80 
 SGK. - Đọc và tìm hiểu đề bài, vẽ B
 hình vào vở.
 - Yêu cầu HS vẽ hình và nêu 
 O
 gỉa thiết, kết luận của bài tốn. - HS.TB lên bảng vẽ hình, A
 ghi GT, KL bài tốn.
 T M

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_lop_9_tuan_22_nam_hoc_2023_2024_huynh.docx