Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 21+22 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà

docx 21 trang Chính Bách 09/08/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 21+22 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 21+22 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà

Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 21+22 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà
 Chương IV : HÀM SỐ Y= AX2 (A 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN SỐ
Tuần: 21,22 NS:20.2.2024
 Chủ đề: HÀM SỐ y = ax2 (a 0)
Tiết: 41,42,43 NG:3 .2024
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 (a 0).
-Hiểu tính chất và nhận xét hàm số y = ax2 (a 0).
 2
: -HS biết được dạng đồ thị hàm số y = ax và phân biệt được chúng trong hai trường hợp a > 0; a < 0. 
Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ được tính chất của đồ thị với tính chất của hàm số.
2.Kĩ năng: Có kĩ năng tính giá trị của hàm số tại giá trị cho trước của biến.
` -Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0).
II. Chuẩn bị
GV : Bảng phụ ghi : Ví dụ mở đầu; Các bài tập ?1 ; ?2 ; Nội dung nhận xét của sgk tr 30 ; Đáp án 
một số bài tập.
HS : Mang theo máy tính bỏ túi.
III.Phương pháp : Đàm thoại gợi mở - Hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình dạy học
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
 Hoạt động 1 : Ví dụ mở đầu 
 Kiến thức: Thấy được vì sao phải học hàm số y = ax2 ( a khác 0)
GV đưa ví dụ mở đầu ở SGK/tr 28 lên 
bảng phụ và gọi một HS đọc.
 SGK trang 28,29
Hỏi : Nhìn vào bảng trên, em hãy cho 2
 HS : s1= 5. 1 = 5
biết s1 = 5 được tính như thế nào? s 4 = 
 2
80 được tính như thế nào? s4 = 5 . 4 = 80
- GV : Trong công thức s = 5t2, nếu s 
thay bởi y, thay t bởi x, thay 5 bởi a thì 
ta có công thức nào?
 HS : y = ax2
- Trong thực tế còn rất nhiều cặp đại 
lượng cũng được liên hệ với nhau bởi 
công thức có dạng y = ax2 (a 0), chẳng 
hạn diện tích hình vuông và cạnh của nó 
: S = a2 , diện tích hình tròn và bán kính Sau đó yêu cầu đại diện một nhóm lên HS nghe GV nêu tổng Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x 
bảng trình bày bài làm. quát. 0 ; y = 0 khi x = 0 .Giá trị nhỏ 
 nhất của hàm số là y= 0
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm Một HS đọc kết luận 
bài ? 4 tổng quát. . . Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x 
 HS hoạt động nhóm 0 ; y = 0 khi x = 0 .Giá trị lớn 
Sau đó GV đưa bảng phụ lên, yêu cầu nhất của hàm số là y = 0.
hai HS đại diện hai nhóm lên bảng điền làm bài ?3
vào ô trống : -Đại diện một nhóm 
 lên bảng trình bày bài 
 x –3 –2 –1 0 1 2 3 làm.
 1
 y = x Hai HS đại diện hai 
 2
 nhóm lên bảng điền 
 vào ô trống : . . .
 x –3 –2 –1 0 1 2 3 HS1 : nhận xét : a = 
 1 1
y =- x > 0 nên y > 0 với 
 2 2
 mọi x 0 ; y = 0 khi x 
 = 0. Giá trị nhỏ nhất 
 cảu hàm số là y = 0.
 HS2 : nhận xét : a = 
 1
 – < 0 nên y < 0 với 
 2
 mọi x 0 ; y = 0 khi x 
 = 0. Giá trị lớn nhất 
 của hàm số là y = 0.
 Hoạt động 3 : Dùng máy tính casio để tính giá trị của một biểu thức 
 Kĩ năng: Dùng máy tính cầm tay để tính giá trị biểu thức tại giá trị cho trước của biển.
GV nêu ví dụ 1 (ghi bảng) HS tính giá trị biểu Ví dụ 1 : Tính giá trị của biểu 
 thức A bằng máy thức :
GV hướng dẫn HS thực hiện tính bằng 
 tính
máy CASIO như SGK, tr32 A = 3x2 – 3,5x + 2 với x = 4,13
 HS báo cáo kết quả
GV hướng dẫn HS thực hiện tính bằng Ví dụ 2 : tính diện tích của một 
máy CASIO như SGK, tr32 HS làm ví dụ 2 hình tròn có bán kính R ( S = 
 R2 ) với 
 R = 0,61; 1,53 ; 2,49. qua các điểm đó và yêu cầu HS làm bài tập ?1
HS quan sát đường đã vẽ.
 HS trả lời :
GV cho HS làm bài tập ?1
 -Đồ thị nằm trên trục hoành
 -Các điểm A và A’ , B và 
 B’, C và C’ đối xứng với 
 nhau qua Oy
 -Điểm O(0;0) là điểm thấp 
GV nêu ví dụ 2 SGK
 nhất của đồ thị. -1
 Ví dụ 2: Vẽ đò thị hàm số y = x2
Hướng dẫn HS tương tự như ví 
 2
dụ 1.
 HS tiến hành các hoạt động 
 y
 tương tự ở ví dụ 1 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 x
 N -2 N’
 M M’
 -8
 Nhận xét : SGK
 ?3 SGK
Sau đó GV nêu nhận xét tổng a) cách 1: bằng đồ thị
quát về đồ thị của hàm số dạng 
 cách 2 : bằng phép toán
y = ax2 ( a 0).
 -1
- GV đưa “ Nhận xét” ở SGK HS đọc to nhận xét D thuộc đò thị hàm số y = x2 có 
lên bảng phụ. 2
 hoành độ x= 3
- Yêu cầu HS đọc to nhận xét 
đó. -1
 => tung độ: y = . 32 = -4,5
 2
- Cho HS làm bài ?3
 Vây D( 3; -4,5)
Yêu cầu HS hoạt động nhóm 
để giải bài này. Sau khi HS ở - HS làm bài ?3
các nhóm làm xong câu a) , -Tính f(-8) = (-8)2 ; f( -1,3) = 
(-1,3)2 = 1,69; ..
Bài 7/tr 38, SGK. (Đưa đề bài 
 HS tìm thêm hai điểm 
lên bảng phụ)
 nữa để vẽ đồ thị
 b) ước lượng (-0,5) 2 bằng đồ thị như sau: (-
a) Tìm hệ số a.
 0,5)2 là tung độ của điểm thuộc đồ thị có 
b) Điểm A(4,4) có thuộc đồ hoành độ bằng -0,5
 HS nêu cách làm câu 
thị không?
 a)
c) Hãy tìm thêm hai điểm nữa 
 M(2;2) thuộc đồ thị Bài 7/tr 38, SGK
không kể điểm O để vẽ đồ thị.
 hàm số y
 y = ax2  1 = a . 2 2 
GV cho hs nêu cách làm từng 1
 8
câu  a = 
 4 7
 6
 1 5
 Vậy a = 4
 4 3
 HS nêu cách làm câu 2
 1 M
 b)
 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 x
 1
 Khi x= 4 => y = .42 a) M(2;1) thuộc đồ thị hàm số 
 4
 = 4 1
 y = ax2  1 = a . 22  a = 
GV hãy biểu diễn các điểm A, => điểm A (4;4) thuộc 4
A’,M’ lên mp Oxy rồi vẽ đồ 
 1
 2 1
thị hàm số . đò thị hàm số y = x Vậy a = 
 4 4
Bài 9/tr 39, SGK. (Đưa đề bài 
 HS làm câu c) Từ câu 
lên bảng phụ) 1
 a và b ta có 2 điểm b)Khi x= 4 => y = .42 = 4
 nữa cũng thuộc đồ thị 4
 là: M’(-2;2) và A’(-
 1 1
Cho hai hàm số y = x2 và y 4;4) => điểm A (4;4) thuộc đồ thị hàm số y = 
 3 4
 2
= –x + 6 HS vẽ đồ thị x
a) Vẽ đồ thị của các hàm số c)
này trên cùng một mặt phẳng y
toạ độ.
 HS làm bài 9 SGK 
b) Tìm toạ độ các giao điểm 
của hai đồ thị đó.
 -4 -2 O 2 4 x A(3; 3) và B (–6; 12)
 Hoạt động 7 : Hướng dẫn học ở nhà 
- Bài tập v 2; 3 tr 31 SGK ; bài 1 , 2 tr 36 SBT.
Hướng dẫn bài 3 SGK : Công thức F = av2
a) Tính a b) Tính F
 2 2 2
Hướng dẫn: v = 2 m/s ; F = 120 N ; F = av a =F/v v1 = 10 m/s ; s = 20 m/s ; F = av
- Bài tập 4, tr 36, SGK; Bài 6a,b,tr38 SGK.
- Hướng dẫn bài 5d)/ SGK.
 2
Hàm số y = x 0 với mọi giá trị của x ymin = 0 x = 0.- Đọc bài đọc thêm : “vài cách vẽ 
Parabol”
- Làm bài tập 8, 10 tr 38, 39 SGK, bài 9, 10, 11 tr 38 SBT.
- Đọc phần “ Có thể em chưa biết”
 1
-Bài tập cho HS giỏi: Cho hàm số y = x2 có đồ thị là (P).Tìm trên (P) các điểm sao cho khoảng cách 
 2
từ đó đến O ( gốc toạ độ ) bằng 2 5
Tuần: 22 Ng soạn:27.2.2024
 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1 ẨN SỐ
Tiết : 44 Ng giảng: 28.2.2024
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : HS nắm được định nghĩa phgương trình bậc hai một ẩn; dạng tổng quát, dạng đặc biệt khi b hoặc c bằng 0 
hoặc cả b và c bằng 0. Luôn chú ý nhớ a 0.
2. Kĩ năng : 
 - HS biết giải riêng các phương trình hai dạng đặt biệt, giải thành thạo các phương trình thuộc hai dạng đặt biệt 
 đó.
 - HS biết biến đổi phương trình về dạng tổng quát để giải.
II. Chuẩn bị
-GV : - Bảng phụ ghi bài toán mở đầu, hình vẽ và bài giải SGK. Bảng phụ có ghi sẵn bài tập ?1 SGK/tr40. Bảng phụ có 
ghi Ví dụ 3/tr42 SGK.
-HS : - Chuẩn bị bảng phụ để giải bài tập theo nhóm.
III.Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề - Vấn đáp – Đàm thoại gợi mở
IV. Tiến trình dạy học
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 3 : Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai
 Kiển thức: - Biết cách giải phương trình bậc hai bằng cách đưa về pt tích
 Kĩ năng: - Giải được các phương trình có b = 0 hay c = 0
- Hãy giải các phương trình bậc hai HS nêu cách giải. Ví dụ1 : SGK
khuyết sau:
 Một em lên bảng giải . . . ?2
Ví dụ1 : Giải phương trình 3x2 – 6x = 0.
 Một HS làm bài ?2 2x2 + 5x = 0  x(2x+5) = 0 
- Yêu cầu HS nêu cách giải.
 
 - HS nêu cách giải. x = 0 hoặc 2x + 5 = 0
- Gọi một HS làm bài ?2
 -5
  x= 0 hoặc x = 
 2
Ví dụ 2 : Giải phương trình x – 3 = 0 2
- Yêu cầu HS nêu cách giải. vậy pt có hai nghiệm: x1 = 0, 
- Gọi một HS làm bài ?3 -5
 x2 =
 2
Hãy nêu tóm tắc cách giải phương 
trình bậc hai khuyết? Ví dụ 2 : SGK
 - HS làm bài ?3
Phương trình bậc hai khuyết b có thể ?3
có số nghiệm như thế nào? HS trả lời . . .
 5 5
 3x2 - 5 = 0  x2 =  x = 
Bài ?4 : 3 3
 HS trả lời . . . ?4
( Đưa bảng phụ bài ?4 , yêu cầu HS 
làm ) 7 7
 (x-2)2 =  x- 2= 
GV hướng dẫn HS điền vào chỗ trống 2 2
theo yêu cầu của bài.
 HS làm bài ? 4 7
  x = +2
Yêu cầu HS làm bài ?6 ; ?7 2
 7
Nữa lớp làm bài ?6 vậy pt có hai nghiệm: x = 2
 1 2
 Nữa lớp làm bài ?6
Nữa lớp làm bài ?7
 7
 Nữa lớp làm bài ?7 ‘x = - 2
GV nhận xét bài làm của HS. 2 2
 HS nhận xét bài làm trên bảng, 
Hãy nêu phương pháp chung khi giải nghe GV nhận xét chung sau đó Ví dụ 3: SGK
các phương trình trên. ghi bài giải vào vở.
 HS : khi giải các phương trình trên 
GV hướng dẫn HS làm ví dụ 3 : 
 ta đã biến đổi để vế trái là bình 
Giải phương trình sau : phương của một biểu thức chứa 
 ẩn, vế phải là một hằng số.
2x2 –8x + 1 = 0
 HS giải : 2x2 –8x + 1 = 0 
Hãy giải phương trình này bằng 
phương pháp như đã nêu. 1
 x2 – 4x = 
 2
GV vận dụng kết quả các bài tập ?5, 

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_lop_9_tuan_2122_nam_hoc_2023_2024_huyn.docx