Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 2 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 2 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 2 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà

Tuần: 2 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO NS: 3.9. 2023 Tiết : 2 TRONG TAM GIÁC VUÔNG ( tiếp theo) NG: 15.9.2023 I.Mục tiêu : 1 1 1 1.Kiến thức: -Xây dựng được và nắm vững các hệ thức a.h = b.c ; = + h2 b2 c2 2.Kĩ năng: - Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. HSKT: Nắm được, viết được các hệ thức lượng đã học II. Chuẩn bị : *GV: Thước thẳng , eke; bảng phụ *HS:Thước thẳng , eke; bảng nhóm. III. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề - Hoạt động nhóm - Vấn đáp IV.Tiến trình lên lớp: *Hoạt động của GV *Hoạt động của HS *Nội dung *Hoạt động 1: Kiểm tra ( 8 phút) *Kiến thức : - Nắm hệ thức 1,2 *Kĩ năng: - Vận dụng hai hệ thức vào tính toán hợp lý GV nêu y/c kiểm tra trên bảng phụ: 2 HS lên bảng làm bài 1) Phát biểu Đ/l 1, Đl 2; vẽ hình minh 2) họa, viết hệ thức. Ta có : 42 = 2. ( 2+x) 2) Cho hình vẽ HS còn lại làm bài 2 tại chỗ => 2 + x = 8 => x = 2 4 Vậy x = 2. 2 x Tính x? GV nhận xét và cho điểm HS nhận xét *Hoạt động3: Luyện tập củng cố ( 10 phút) *Kĩ năng: Vận dụng được hai hệ thức vừa học vào tính toán *Phương pháp: Thảo luận nhóm Bảng phụ : HS thảo luận nhóm làm bài tập 1)Cho tam giác vuông có các cạnh góc A vuông dài 6cm ; 8 cm. Tính độ dài Đại diện 1 nhóm lên bảng đường cao ứng với cạnh huyền trình bày lời giải 6 8 B C H *Lời giải: +Cách 1: Ad đl Pytago vào tam giác vuông ABC: BC = AB2 + AC2 = 62 + 82= 100= 10 Ad đl3 ta có: AH . BC = AB .AC AB.AC 6.8 => AH = = = 4,8 BC 10 Vậy AH = 4,8 cm +Cách 2: Dùng đl4 ta có: 1 1 1 = + AH2 AB2 AC2 1 1 GV nhận xét 2 cách giải = + = 36 64 => AH = 4,8 cm HS nhận xét hai cách giải -HS: Bảng phụ nhóm. III. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề - Vấn đáp. IV. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung *Hoạt động 1: Kiểm tra (7 phút) *Kiến thức: - Căn bậc hai số học *Kĩ năng: - Tính căn bậc hai số học của một số, biểu thức viết được dưới dạng bình phương của một số hay một biểu thức khác. GV: nêu yêu cầu kiểm tra ( bảng phụ) 2HS lên bảng kiểm tra 1.Tính và so sánh : Kq: 16.25 và 16. 25 HS còn lại làm bt tại chỗ 1) 16.25= 16. 25 (= 20) 2. Rút gọn các biểu thức sau: 2 2) a) 5 a) A = 2+ 2 5 b) 2x -2 với x 2 2 b) B = x + x 2 với x 2 GV: Nhận xét và cho điểm Đặt vấn đề: Vậy với hai số a, b không HS cả lớp nhận xét bài làm âm, ta luôn có : a.b= a. b hay của bạn không? *Hoạt động2 : Định lý ( 10 phút) *Kiến thức: - Hiểu định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương *Phương pháp: - Nêu và giải quyết vấn đề. Tổng quát, ta có định lý sau HS đọc định lý SGK 1) Định lý : GV : cho HS đọc định lý SGK *Định lý: GV: Hướng dẫn HS chứng minh định lý a 0,b 0 ta có a.b a. b GV : Dựa vào đ/n CBHSH để cm đ/l ta -HS: Ta cm *Cm: SGK phải chứng minh điều gì? + a. b xác định và không * Chú ý : Với a,b,c là các số không âm GV Trình bày cm âm (1) GV : Định lý trên còn được mở rộng a.b.c a. b. c 2 cho tích nhiều số không âm. + ( a. b ) = a.b (2) khác nhưng vẫn cho kết quả duy nhất. lên bảng *Hoạt động 4:Luyện tập - củng cố (10ph) *Kiến thức: - Các kiến thức đã học. *Kĩ năng: - Vận dụng hai quy tắc đã học để tính toán một cách hợp lý. *Phương pháp : Thảo luận nhóm GV: Đặt câu hỏi củng cố : HS: -Phát biểu qui tắc khai *BT17(b,c) SGK /14 phương một tích,qui tắc -Phát biểu qui tắc khai phương một 2 2 nhân các căn bậc hai:SGK b) 24. 7 24 . 7 tích,qui tắc nhân các căn bậc hai. HS: làm bt 17 b,c tr14 SGK GV: Cho HS: làm bài tập 17b,cSGK =22 .7 = 28 tr14 2 HS: lên bảng c) 12,1.360 12.1.10.36 HS: nhận xét HS: làm bài tập 17b,SGK = 121.36 121. 36 11.6 66 tr14 GV: nhận xét *BT19(b,d) SGK /14 -hai HS: lên bảng .mỗi em GV: Cho HS: làm bài tập 19b,dSGK b)Ta có một câu tr14 2 a 4 3 a 2 a 2 . 3 a 2 = a 2 .3 a a2(a-3) (vì a 3) 1 d) a 4 a b 2 với a>b a - b 1 2 = a 2 . a b 2 a - b 1 1 = .a2. a b = .a2.(a-b)=a2 a - b a - b (vì a>b nên a-b > 0 ) *Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3ph) -Đọc hiểu định lý và các qui tắc. -Làm BT 18,19(a,c), 20, 22 tr 14, 15 SGK -Bài tập cho HS Giỏi: .Tính: A= 5 3 5 48 10 7 4 3 * Thái độ : Tập trung tích cực. *Phương pháp: Vấn đáp - Làm việc cá nhân GV: cho HS: làm bt 22a,b tr15 SGK HS: làm BT 22a,b tr15 SGK *BT22a,b/15 SGK GV: em hãy nhận xét biểu thức dưới -2 HS: lên bảng làm 2 2 a) 13 12 dấu căn? -HS1: câua) -Hãy biến đổi biểu thức dưới dấu = 13 12 13 12 25 5 - HS2: câu b) căn về dạng tích rồi dùng qui tắc khai phương một tích b) 17 2 82 GV: nhận xét và kiểm tra các bước = 17 8 17 8 9.25 biến đổi. GV: cho HS: làm bt 24a tr15 SGK = 9. 25 3.5 15 GV: Nêu các bước giải bài tập *BT24a)tr15 SGK HS: nhận xét GV: y/c HS: về nhà giải câu b) 2 2 tương tự a) 4 1 6x 9x = 2 = 4 1 3x 2 2 1 3x 2 HS: - Rút gọn biểu thức 2 2 -Thay x = - 2vào kết quả rút =2(1+3x) vì (1+3x) 0với mọi x gọn rồi dùng mt bấm kq Thay x = - 2vào biểu thức ta được: HS: làm bài dưới sự hướng dẫn 2[1+3(- 2) ]2= của GV = 2(1-3 2)2 21,029 Hoạt động 3: Luyện tập giải bài tập chứng đẳng thức, bất đẳng thức (13 phút) *Kiến thức : - Hiểu rằng a b a b với a , b > 0. *Kĩ năng : - Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập. *Phương pháp : Thảo luận nhóm. GV: cho HS: làm BT23tr15 SGK HS: Hoạt động nhóm làm BT *BT23tr15 SGK 23tr15 SGK GV: Theo dõi các nhóm làm BT 2 2 HS: hai số là nghịch đảo của nhau a) (2 3)(2 3) 2 3 4 3 GV: Thế nào là hai số nghịch đảo khi tích của chúng bằng 1 của nhau? = 1 HS: ta cm Để cm 2006 2005 và b) 2006 2005 2006 2005 2006 2005 2006 2005 2006 2005 là hai số nhịch 1 2 2 đảo của nhau ta phải lảm gì? = 2006 2005 2006 2005 *Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) GV nêu các y/ cho cho HS về nhà HS ghi y/c về nha làm do GV -Hd: làm giao cho Bài27b) SGK 1)Xem lại các bài tập đã giải và làm các bài bập tương tự ta ss 5và 2 suy ra kq. 2)BTVN: 22c,d; 24b;25b,c;26b,c - 27 SGK tr 15,16.. -Bài tập cho HSG: Bài 30tr 7 SBT Tuần 2 NS:3.9.2023 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG Tiết 6 NG:17.92023 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm và hiểu được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 2. Kĩ năng: -Vận dụng các qui tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức HSKT:dụng các qui tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán những bài đơn giản II. Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ ghi BT,bài giải mẫu. -HS: Bảng phụ nhóm. III. Phương pháp: - Nêu và giải quyết vấn đề - Thảo luận nhóm IV.Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung *Hoạt động 1: kiểm tra (5 phút) *Kiến thức: - Hiểu hai quy tắc : khai phương một thương, chia hai căn bậc hai *Kĩ năng: - Vận dụng hai quy tắc vào tìm căn bậc hai của một số và rút gọn biểu thức *Phương pháp: Thảo luận nhóm GV: Từ đ/l trên ta có hai qui tắc : HS: Đọc qt khai phương một *2)Áp dụng: thương + Qui tắc khai phương một thương: a)Qui tắc khai phương một thương:SGK tr 17 SGK +Qui tắc chia hai căn bậc hai *Vd1: SGK GV: giới thiệu qt khai phương một thương HS: đọc vd1 SGK 225 225 15 *?2: a) GV: hướng dẫn HS: làm vd1 SGK Hai HS: lên bảng giải vd1(mỗi 256 256 16 em 1 câu) GV: cho HS: làm ?2 196 196 14 HS: làm ?2 để củng cố qui tắc b) 0.0196= = = GV: nhận xét 10000 10000 100 Hai HS: lên bảng giải?1(mỗi em 1 GV: giới thiệu qt chia hai căn bậc hai =0,14 câu) GV: cho học HS: đọc vd2 SGK b)Qui tắc chia hai căn bậc hai: HS: nhận xét GV: cho HS: làm ?3 SGK tr 17 HS: Đọc qui tắc SGK *Vd2: SGK tr17 HS: đọc lời giải vd2 SGK 999 999 HS: làm ?3 *?3:a) = = 9=3 111 111 Hai HS: lên bảng làm ?3(mỗi em 1 câu) 52 52 4 2 b) = = = 117 117 9 3 GV: Giới thiệu chú ý SGK tr 18(Bảng *Chú ý : SGK tr 18 phụ) HS: nhận xét *Vd3: SGK tr 18 GV: Nhấn mạnh :khi áp dụng qui tắc HS: đọc chú ý khai phương 1thươnghoặc chia 2 căn 2a 2b 4 a 2b 4 a b 2 *?4: a) bậc hai cần luôn chú ý đến điều kiện số 50 25 5 bị chia phải không âm còn số chia phải dương 2ab 2 2ab 2 ab 2 b) GV: giới thiệu vd3 trênbảng phụ 162 162 81 HS: đọc vdụ 3 và nghe GV: giải GV: y/c HS: hoạt động nhóm làm ?4 thích các bước làm ab 2 b a SGK = 81 9 HS: hoạt động nhóm làm ?4(nửa GV: nhận xét lớp câu a , nửa lớp câub) Hai nhóm đại diện lên bảng trình
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_lop_9_tuan_2_nam_hoc_2023_2024_huynh_d.docx