Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 18 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà

docx 17 trang Chính Bách 09/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 18 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 18 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà

Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 18 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà
 Tuần: 18 NS:5.11.2024
 ễN TẬP 
 Tiết :35 NG: 10.1.2024
I.Mục tiờu:
 1.Kiến thức: -Nắm được cỏc kiến thức cơ bản về căn bậc hai , căn bậc ba một cỏch hệ thống.
 2.kĩ năng:-Rốn luyện kỹ năng đó cú về tớnh toỏn, biến đổi biểu thức số, phõn tớch đa thức thành nhõn tử, 
giải phương trỡnh
 II.Chuẩn bị :
-GV: Bảng phụ ghi cõu hỏi, bài tập, bài giải mẫu, MTBT.
-HS: ễn tập chương I làm cỏc bài tập, cõu hỏi, bảng phụ.
III.Phương phỏp: - Vấn đỏp
 -Nờu và giải quyết vấn đề
 -Hoạt động nhúm
IV.Tiến trỡnh dạy học:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
 *Hoạt động1: ễn tập lý thuyết (10ph)
 Kiến thức: Hệ thống kiến thức trong chương I
 Kĩ năng: Vận dụng kiến thức làm được bài tập đơn giản bằng hỡnh thức trắc nghiệm.
 Phương phỏp : Vấn đỏp+ sơ đồ tư duy
 Cõu 4: Phỏt biểu định lý và chứng minh định Trả lời cõu 4 1)ễn tập lý thuyết
 lý về liờn hệ giữa phộp nhõn và phộp khai 
 phương Với a,b 0
 Điền vào chỗ trống...
 a.b a. b Cõu 4:
 2 2
 2 3 4 2 3 ........ 3 .. Chứng minh tr 13 SGK
 .... .... 1 Với a,b 0 : a.b a. b
 Cõu 5: Phỏt biểu và chứng minh định lý về 
 mối liờn hệ giữa phộp nhõn và phộp khai HS điền vào chỗ trống
 phương
 1 1
 Bài tập Giỏ trị của biểu thức 
 2 3 2 3
 bằng:
 Cõu 5
 A.4 ; B.-2 ; C.0
 3 HS trả lời miệng cõu 5
 Với:
 Hóy chọn kết quả đỳng a b b a 1 ab( a b)
c) : a b .( a b)
 ab a b ab
 = ( a) 2 ( b ) 2 = a - b =VP
Cho nửa lớp làm cõu a và nửa lớp làm cõu c
 (a,b > 0; a b)
 Vậy đẳng thức được CM
GV nhận xột bài giải của HS và sửa lại những Bài 76 SGK
sai sút và cho ghi vào vở HS nhận xột
 a b
GV cho HS làm Bài tập 76: a) Q = 
 HS làm tại chỗ bài76 SGK a b
 a a b
Q 1 : b) a = 3b 
 2 2 2 2 2 2 HS đọc kết quả
 a b a b a a b 2b 1 2
 Q 
 (a > b > 0) 4b 2 2
GV yờu cầu HS nờu thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh 
để rỳt gọn bt.
GV cho HS bài tập trắc nghiệm
Cõu 1: Nếu x thoả món điều kiện 3 x 3 
thỡ x nhận giỏ trị nào?
 HS làm và trả lời kết quả
(A) 0 ; (B) 6 ; (C) 9 ; (D) 36.
 Cõu 1: D
Cõu 2: Biểu thức:
 3 5 3 5
 cú giỏ trị :
 3 5 3 5
 Cõu 2: A
(A) 3 ; (B) 6 ; (C) 5 ; (D) - 5
Cõu 3: Kết quả rỳt gọn biểu thức 
 (2 3) 2 4 2 3 bằng
(A) 2 3 3 ; (B) 3 ; (C) 1 ; (D) -1
 Cõu 3: C 2. Kiểm tra bài cũ : Lồng ghộp vào hoạt động khởi động
 3. Bài mới
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
 A. Hoạt động khởi động
GV cho HS hoạt động nhúm thảo luận Bài 36/61 SGK:
Bài 36/61 SGK:
 HS hoạt động a) Đồ thị của hai hàm số là hai đường 
 nhúm làm thẳng song song 
 k +1 = 3 – 2k 
 2
 3k = 2 k = 
 3
 b) Đồ thị của hai hàm số là hai đường 
 thẳng cắt nhau
 k 1 0 k 1
 3 2k 0 k 1,5
Sau khi cỏc nhúm hoạt động khoảng 7’ 
 k 1 3 2k 2
GV kiểm tra thờm bài làm của vài k 
 3
nhúm. Nhận xột đỏnh giỏ điểm.
 c) Hai đường thẳng núi trờn khụng thể 
 trựng nhau, vỡ chỳng cú tung độ gốc khỏc 
 nhau (3 1)
 B. Hoạt động hỡnh thành kiến thức (0 phỳt).
 C, D. Hoạt động luyện tập - vận dụng
GV cho HS hoạt động nhúm làm cỏc Bài 35/61 SGK:
bài tập 35, 37, tr 61 SGK
 HS hoạt động Hai đường thẳng y = kx + m – 2 
 nhúm làm cỏc bài 
 ( k 0 ) và y = (5 – k)x + 4 – m ( k 5)
 tập 35, 37 tr 61 
 SGK k 5 m
 m 2 4 m Hoành độ của điểm C là 1,2.
 Tỡm tung độ của điểm C.
 Ta thay x = 1,2 vào
 y = 0,5x + 2 = 0,5.1,2 + 2
 y = 2,6
 (hoặc thay vào y = -2x + 5 cũng cú kết 
 quả tương tự).
 Vậy C(1,2 ; 2,6)
 c) AB = AO + OB = 6,5 (cm)
 Gọi F là hỡnh chiếu của C trờn trục Ox
 OF = 1,2
 và FB = 1.3
 Theo định lớ Pytago 
 AC AF2 CF2
 5,22 2,62 33,8 5,18(cm)
 BC CF2 FB2
 2,62 1,32 8,45 2,91(cm)
-C1: Áp dụng định lớ Pitago để tớnh .
-C2: Áp dụng cụng thức : d) Gọi là gúc tạo bởi đường thẳng (1) 
 với trục Ox tg 0,5 26034' . 
Cho A xA; yA & B xB; yB ta cú : 
 2 2
AB xA xB yA yB 
-Cú thể tớnh dựa vào tỉ số lượng giỏc 
trong tam giỏc vuụng 
 E. Hoạt động tỡm tũi, mở rộng 3.Giảng bài mới:
 a) Giới thiệu bài(1’): Hệ thống hoỏ lại cỏc đơn vị kiến thức trong chương một cỏch logic để làm 
bài tập được tốt hơn.Hụm nay chỳng ta ụn tập chương II.
 b)Tiến trỡnh bài dạy: 
 TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề NỘI DUNG
 12’ Hoạt động 1: Kiến thức cơ bản cần nhớ
 - Yờu cầu HS thảo luận nhúm A. Kiến thức cơ bản cần nhớ
 5 phỳt vẽ bản đồ tư duy theo chủ đề Thảo luõn nhúm vẽ bản đồ tư duy (Túm tắt cỏc kiến thức cần nhớ SGK 
 tiếp tuyến tr126-127)
 Một HS lờn bảng trỡnh bày
 - Gọi đại diện một nhúm lờn bảng 
 thuyết trỡnh bảng dồ tư duy
 - Nhận xột và treo bảng đồ tư duy 
 đó chuẩn bị và sữa chữa 
 (Cú phụ lục kốm theo kốm theo)
 - Vận dụng cỏc đơn vị kiến thức trờn 
 ta giải một số bài tập liờn quan.
 - Dựng phương phỏp vấn đỏp để tỏi 
 hiện cỏc đơn vị kiến thức.
 25’ Hoạt động2: Luyện tập
 - Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập - Đọc đề bài... vẽ hỡnh. B. Luyện tập
 41 SGK, yờu cầu HS đọc đề.
 Bài tập 41 SGK tr128
 - Gọi một HS khỏ giỏi lờn bảng vẽ 
 hỡnh.
 - Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh vẽ, xỏc 
 định độ dài đoạn nối tõm của (O) và - Ta cú: IO = BO - BI
 (I).
 d = R(O) – R(I)
 - Vị trớ tương đối của hai đường 
 trũn. (O) và (I).? Suy ra (O) và (I) tiếp xỳc trong.
 - Tương tự hóy xỏc định vị trớ tương 
 đối của (K) và (O); (I) và (K)? AH2 = AC.AF (2) Từ (1) và (2) suy ra:
- Nờu định nghĩa tiếp tuyến chung Từ (1) và (2), ta cú: AEHF là hỡnh chữ nhật.
của hai đường trũn.
 AB.AE = AC.AF c) Chứng minh đẳng thức:
 AE.AB = AF.AC
- Vậy EF là tiếp tuyến chung của (I) 
 Vỡ AD  BC tại H nờn:
và (K) thỡ EF thỏa điều kiện gỡ?
 - HS.TBY nờu định nghĩa tiếp tuyến 
- Hướng dẫn: ABH vuụng tại H.
 chung của hai đường trũn
 Ta cú: AH2 = AB.AE (1)
 EF  EI tại E 
 Trong tam giỏc vuụng AHK
  - Vậy EF vừa tiếp xỳc với (I), vừa 
 ta cú: AH2 = AC.AF (2)
 tiếp xỳc với (K).ta cú EF  EI tại E ; 
 IãEF = 900
 EF  KF tại F Từ (1) và (2), ta cú:
  AB.AE = AC.AF
 à ả 0
 E1 E2 90 d) Chứng minh rằng EF là tiếp tuyến 
 chung của hai đường trũn (I) và (K).
 
 Ta cú: IE = IH (bỏn kớnh(I))
 - Theo dừi, ghi chộp
à ả ả ả 0
E1 E2 H1 H2 = 90 IEH cõn tại I
  à ả
 E1 H1 (1)
 à ả ả ả
 E1 H1 và E2 H2 Vỡ AEHF là hỡnh chữ nhật.
 GE = GH.
  
 Vậy GEH cõn tại G
 IEH Cõn? GEHCõn? 
 ả ả
- Gọi HS lờn bảng thực hiện. E2 H2 (2)
 Cộng (1) và (2) vế theo vế:
- Tương tự yờu cầu HS tự chứng 
 Eà Eả Hả Hả = 900
minh. EF  KF tại F 1 2 1 2
 IãEF = 900 Hay EF  EI tại E 
 EF là tiếp tuyến của(I). (*) 
 - HS. TB khỏ lờn bảng trỡnh bày lời Tương tự GHF cõn tại G
 giải cõu d.
 Hả Fà (3)
 -Tương tự HS chứng minh được. 3 2
 EF là tiếp tuyến của (K). KHF cõn tại K Eã MF 900
 2) Áp dụng tớnh chất 2 tiếp tuyến cắt nhau MA = MB.
 OM là trung trực Mã EA 900
 3) Tương tự Mã FA 900
 b) Gợi ý: Sử dụng hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng.
 ME.MO MA2 
 ?
 2 
 MF.MO MA  
 - Chuẩn bị bài mới:
 + ễn lại cỏc kiến thức về vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn, giữa hai đường trũn. 
 tớnh chất đoạn nối tõm, tớnh chất của tiếp tuyến, tớnh chất hai tiếp tuyến cắt nhau, cỏch chứng minh tam 
 giỏc vuụng, chứng minh cỏc điểm cựng nằm trờn một đường trũn.
 + Chuẩn bị thước,mỏy tớnh bỏ tỳi.
Tiết :36 ễN TẬP HỌC Kè I(tt) NS:5.1.2024
Tuần:18 NG:13.1.2024
 I. MỤC TIấU:
 1. Kiến thức: Vận dụng cỏc kiến thức đó học vào bài tập tổng hợp về chứng minh và tớnh toỏn.
 2. Kỹ năng: Rốn vẽ hỡnh, phõn tớch tỡm tũi lời giải và trỡnh bày bài giải.
 II. CHUẨN BỊ:
 1.Chuẩn bị của Giỏo viờn:
 - Đồ dựng dạy học: Bảng phụ chuẩn bị sẵn cỏc cõu hỏi, bài tập giải mẫu, thước, compa, ờke, phấn 
 màu.
 - Phương ỏn tổ chức tiết dạy: ễn luyện - Hoạt động nhúm
 2. Chuẩn bị của Học sinh : 
 - Nội dung kiến thức: ễn tập chương I và chương II hỡnh học, làm cỏc bài tập theo yờu cầu
 - Dụng cụ học tập: Thước, compa, ờke, phấn màu, bảng nhúm
 III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Ổn định tỡnh hỡnh lớp: (1’) Kiểm tra nề nếp - điểm danh
 2. Kiểm tra bài cũ: Trong quỏ trỡnh ụn tập

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_lop_9_tuan_18_nam_hoc_2023_2024_huynh.docx