Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 14+15 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà

docx 27 trang Chính Bách 09/08/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 14+15 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 14+15 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà

Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 14+15 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà
 Tiết :27,28,29 Chủ đề:VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA NS: 30.11.2023
Tuần:14,15 HAI ĐƯỜNG TRÒN NG:4 .12.2023
 I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Hiểu được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường tròn ứng với từng vị trí tương 
 đối của hai đường tròn
 2. Kỹ năng: -Vận dụng được các hệ thức để xác định vị trí tương đối của hai đường tròn, xác định được tiếp 
 tuyến chung và giải một số dạng toán liên quan.
 - Biết vẽ hai đường tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc trong, tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Biết xác 
 định vị trí tương đối của hai đường tròn giữa đoạn nối tâm và các bán kính..
 HSKT: Nhìn hình nhận biết được vị trí tương đối của hai đường tròn
 II.CHUẨN BỊ: 
 1. Chuẩn bị của giáo viên:
 - Đồ dùng dạy học: Bìa cứng cắt hình tròn, BP1:?3.
 - Phương án tổ chức lớp học: Nêu và giải quyết vấn đề - Hợp tác trong nhóm 
 2.Chuẩn bị của học sinh:
 - Nội dung kiến thức học sinh ôn tập: Các tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
 - Dụng cụ học tập: Thước kẻ, êke, compa 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 1.Ổn định tình hình lớp:(1’)
 - Điểm danh học sinh trong lớp.
 - Chuẩn bị kiểm tra bài cũ:
 2.Kiểm tra bài cũ:(6’). 
 Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm
 1. Nêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường 1. Giữa đường thẳng và đường tròn có vị trí 
 tròn và các hệ thức liên hệ của khoảng cách từ tâm tương đối. a) cắt nhau... d < R
 3
 đường tròn đến đường thẳng với bán kính.
 b) Tiếp xúc nhau...d = R
 3
 2. Kiểm tra vở bài tập 
 c) Không giao nhau... d > R
 3
 2. Bài tập về nhà làm đúng, đủ
 1
 - Gọi HS nhận xét đánh giá, bổ sung - GV nhận xét,sửa sai,đánh giá ghi điểm.
 3.Giảng bài mới: + Đựng nhau
 - Nếu giảm số điểm chung xuống 0 thì 
 vị trí tương đối giữa hai đường tròn 
 - Không giao nhau.
 như thế nào?
 - Đường thẳng OO’ được gọi là đường 
 nối tâm, đoạn OO’ được gọi là đoạn 
 nối tâm.
 - Vậy đường nối tâm có tính chất gì?
12’ HĐ2: Tìm hiểu tính chất đường nối tâm
 - Trong các hình vẽ trên hình nào có - Các hình vẽ trên đều có trục đối 2. Tính chất đường nối tâm
 trục đối xứng? Trục đối xứng của xứng.Đường nối tâm là trục đối 
 Với hai đường tròn (O) và (O’) có 
 chúng là đường nào? vì sao? xứng của mỗi hình vì đường kính 
 O O '.
 là trục đối xứng của đường tròn.
 - Đường thẳng OO’ gọi là đường nối 
 - Yêu cầu HS làm?2. tâm, đoạn OO’ là đoạn nối tâm.
 - Đường nối tâm là trục đối xứng 
 của hai đường tròn.
 - Chứng minh OO’ là đường trung trực 
 của AB. - Vì OA = OB = R (O)
 - Khi đó hai điểm A, B đối xứng nhau O’A = O’B = R (O’)
 qua đường nối tâm.
 Suy ra: OO’ là đường trung trực 
 - Phát biểu thành lời nội dung tính của AB.
 chất này. Định lý:
 - Phát biểu nội dung định lý a.
 - Quan sát hình 86a.SGK cho biết vị trí 
 điểm A. a. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì 
 - Rút ra kết luận về đường nối tâm. - Ta có A OO’ hai giao điểm đối xứng nhau qua 
 đường nối tâm tức là đường nối 
 tâm là đường trung trực của dây 
 -Treo bảng phụ nêu?3.Hình 88SGK - Phát biểu nội dung định lý b. chung.
 b. Nếu hai đường tròn tiếp xúc 
 nhau thì tiếp điểm nằm trên đường 
 a) Xác định vị trí tương đối của hai nối tâm. 
 Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG
30’ Hoạt động 1: Tìm hiểu hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính
 - Nếu đặt khoảng cách của hai 1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và 
 tâm O và O’ của hai đường tròn là các bán kính.
 d thì d có mối quan hệ gì với tổng 
 Xét hai đường tròn (O; R) và (O’; r) 
 hiệu hai bán kính?
 có: R > r và OO’ = d
 - Với trường hợp hai đường tròn 
 a. Hai đường tròn cắt nhau
 cắt nhau. ( Vẽ (O) và (O’) cắt nhau 
 tại A và B lên bảng )
 - HS cả lớp vẽ.hình vào vở
 - Xét OAO ' ta có:
 OO’ < R + r (1)
 - Theo dõi, ghi chép
 - Tương tự áp dụng tính chất bất 
 đẳng thức tam giác so sánh OO’ và 
 Ta có: R – r < OO’ < R + r
 R – r.
 - HS.TB so sánh được: Hay: R – r < d < R + r (1)
 Từ (1) và (2) kết luận độ dài của 
 OO’. Từ đó rút ra hệ thức.? OO’ > R – r. (2)
 - Chứng minh được điều trên nhờ Từ (1) và (2) ta có:
 vào gì?. R – r < OO’ < R + r
 - Vậy hai đường tròn tiếp xúc nhau 
 R – r < d < R + r b.Hai đường tròn tiếp xúc nhau. + 
 ta có hệ thức như thế nào?
 - Chứng minh được nhờ bất đẳng Trường hợp 1: 
 thức tam giác. (O) và (O’) tiếp xúc ngoài.
 - Hai đường tròn tiếp xúc nhau, 
 tiếp xúc có mấy trường hợp.
 - Tiếp điểm nằm đường nào?
 - Tiếp xúc ngoài và tiếp xúc trong.
 - Vẽ hình hai trường hợp lê bảng - Ta có: OO’ = R + r
 Yêu cầu HS tìm hệ thức liên hệ OO’ - Tiếp điểm nằm trên đường nối 
 với R, r. tâm. Hay: d = R + r (2a)
 - HS phát hiện được + Trường hợp 2:
 - Nếu (O; R) và (O’; r) tiếp xúc trong + Tiếp xúc ngoài thì: (O) và (O’) tiếp xúc trong 
 thì ta có hệ thức nào? R + r = OO’
 Hay R + r = d
 - Hãy chứng minh hai hệ thức: - Nếu (O; R) và (O’; r) tiếp xúc trong 
 d = R + r và d = R – r. thì : d = OO’ = R – r. - Treo 2 bảng phụ kẽ bảng như SGK. 
 Nhưng để trống cột số điểm chung; 
 cột hệ thức giữa OO’ với R và r Vị trí tương đối của hai đường Số điểm Hệ thức giữa OO’ với 
 tròn (O; R) và (O’; r) R > r chung R và r.
 - Tổ chức trò chơi chạy tiếp sức
 1. Hai đường tròn cắt nhau 2 R – r < OO’< R + r
 + Chọn hai đội, mỗi đội 7 em
 2. Hai đường tròn tiếp xúc: 
 + Chuyền tay nhau một viên phấn 
 lần lượt lên bảng ghi số điểm chung a. Tiếp xúc trong. 1 OO’ = R + r.
 và hệ thức liên hệ giũa OO’ với R và b. Tiếp xúc ngoài. 1 OO’ = R – r > 0.
 r mỗi em chỉ được ghi một trường 
 hợp, em sau có thể sửa sai của em 
 trước
 3. Hai đ. tròn không giao nhau.
 + Đội nào hoàn thành trước và 
 a. (O) và (O’) ngoài nhau. 0 OO’ > R + r.
 đúng nhiều hơn thắng.
 b. (O) và (O’) đựng nhau. 0 OO’ < R – r. 
 c. (O) và (O’) đồng tâm 0 OO’ = 0 < R – r.
15’ 4. Luyện tập củng cố
 Bài tập 35 SGK (Treo bảng phụ)
 Vị trí tương đối của hai Số Hệ thức giữa d với 
 đường tròn điểm R và r.
 chung
 - Yêu cầu HS tự điền vào để có kết 
 quả đúng (O; R) đựng (O’; r)
 d > R + r
 Tiếp xúc ngoài.
 d = R - r
 - Yêu cầu HS hoạt động nhóm: vẽ 
 bản đồ tư duy với chủ đề: 
 2
 “Vị trí tương đối của hai đ.tròn” 
 trong 5 phút
 - Gọi đại diện vài nhóm treo bảng - Hoạt động nhóm: vẽ bản đồ tư 
 phụ và trình bày ý tưởng của nhóm duy với chủ đề: “Vị trí tương đối của 
 hai đ.tròn” trong 5 phút
 - Yêu cầu đại diện HS nhóm khác 
 nhận xét, bổ sung, hoàn thiện - Đại diện vài nhóm treo bảng phụ 
 và trình bày ý tưởng của nhóm
 - Treo bảng phụ có vẽ bản đồ tư duy 
 cho HS tham khảo - Đại diện HS nhóm khác nhận xét, 
 bổ sung, hoàn thiện
 - Theo dõi, ghi chép
 TỔNG HỢP LÝ THUYẾT 10ph 
 Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm yêu cầu HS hoạt động nhóm, tìm nối tâm OO’.d3, d4 cắt đoạn nối 
 hiểu.Trong hình 97. tâm OO’.
 + Hình nào có tiếp tuyến chung của 
 hai đường tròn (O) và (O’). hình nào 
 không có tiếp tuyến chung...?
 - Thảo luận nhóm thống nhất 
 + Đọc tên tiếp tuyến chung.
 kết quả.
 - Gọi HS nhận xét
 + H97a: d1, d2 là các tiếp tuyến 
 - Nhận xét, bổ sung hoàn chỉnh chung ngoài, m là tiếp tuyến 
 chung trong của hai đường 
 - Hướng dẫn HS h98.
 tròn (O) và (O’).
 + H97b: d1, d2 là hai tiếp tuyến 
 chung ngoài của hai đường 
 tròn (O) và (O’).
 + H 97c: d là tiếp tuyến chung 
 của hai đường tròn (O) và (O’).
 - H97 d: không có tiếp tuyến 
 chung.
22’ Hoạt động 2: Luyện tập
 Bài tập 38.SGK tr 123 Bài1: (Bài tập 38 SGK tr123).
 - Treo bảng phụ 1, yêu cầu HS thực - Các nhóm thảo luận thống 
 hiện theo nhóm nhỏtrong 3 phút nhất kết quả.
 a)..........đường tròn (O; 4cm)
 - Yêu cầu các nhóm nêu kết quả a...........đường tròn (O; 4cm)
 b).......(O; 2cm)
 - Yêu cầu các nhóm nhận xét lẫn b........(O; 2cm)
 nhau.
 - Các nhóm nhận xét lẫn nhau.
 - Nhận xét kết quả các nhóm. Công 
 nhậnh kết quả đúng.
 Bài tập 39SGK. Bài 2 (Bài tập 39 SGK tr123).
 - Một HS đọc đề to, rõ ràng
 - Treo bảng phụ nêu bài 39 cho HS 
 đọc đề.
 - Gọi HS lên bảng vẽ hình. cả lớp vẽ - HS.TB lên bảng vẽ hình, cả lớp 
 hình vào vở vẽ hình vào vở
 - Nếu B· AC 900 BAC là tam 
 giác vuông tại A.
 a. Chứng minh: B· AC 900 .
 - Nêu cách chứng minh BAC - HS.TBK nêu
 vuông tại A. Xét BAC , ta có: - Treo bảng phụ ghi bài 70 SBT
- Yêu cầu HS đọc đề vẽ hình. - Đọc đề và vẽ hình...
- Yêu cầu HS nêu cách giải của câu a: 
Chứng minh AB  KB.
 - HS.TBK lên bảng trình bày 
- Gọi HS nhận xét, bổ sung
- Ngoài cách này còn có cách nào a) Chứng minh AB  KB.
 - Vài HS nhận xét, bổ sung
khác để chứng minh KB  AB? Ta có: 
- Nếu HS không phát hiện thì h dẫn AB  OO '
cho HS về nhà thực hiện.  T.chất đ.nối tâm.
 AH HB 
+ Vì K và A đối xứng qua I.
 Vậy AIB cân tại I.
 I là trung điểm AK (1)
 1
+ Theo tính chất đường nối tâm thì A, => IB = Ik = IA = AK
 2
B đối xứng với nhau qua OO’
 - Theo dõi, ghi chép về nhà 
 Mà IB là trung tuyến của AKB .
 H là trung điểm AB (2) thực hiện
 Nên AKB vuông tại B 
Từ (1) và (2) kết luận IH là trung 
bình của AKB Hay AB  KB.
 IH  KB b) Chứng minh bốn điểm A, C, E, D nằm 
 cùng trên một đường tròn.
Mà IH  AB AB  KB
 - Xét AKE có:
 AB = BE (gt)
- Hướng dẫn câu b.
 KB  AB 
+ Ta có A, E đối xứng qua B ?
 AKE cân tại K
+ Kết luận gì AEK 
 - Ta suy ra AB = BE
 Hay AK = KE (1)
 Mà AB  KB 
 - Xét tứ giác AOKO’ có AK và OO’ cắt 
+ Nhận xét gì về 2 đường chéo của tứ 
 KB  AE nhau tại trung điểm I.
giác AOKO’?
 AEK cân tại K. AOKO’ là hình bình hành.
 AOKO’ là hình gì?
 AK = KE (1) OK //AO’
+ Ta có O’A // OK 
 - Hai đường chéo cắt nhau tại Mà O’A  CA (t/c tiếp tuyến).
Mà O’A  CA
 trung điểm của mỗi đường 
 Nên OK  CA
 OK  CA tại trung điểm M
 NênAOKO’là hình bìnhhành.
 Theo quan hệ đường kính và dây suy ra 
 AKC cân tại K.
 O’K //OA OK  OA tại trung điểm M của OA.
 KA = KC (2)
 Mà OA  AD (t/c tiếp tuyến) AKC cân tại K.
- Tương tự yêu cầu HS tự chứng 

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_lop_9_tuan_1415_nam_hoc_2023_2024_huyn.docx