Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 13 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà

docx 19 trang Chính Bách 09/08/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 13 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 13 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà

Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 13 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà
 Tuần :13 NS:21.11.2023
 LUYỆN TẬP HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y = ax + b
Tiết :25 NG:1.12.2023
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- HS nhắc lại được khái nên góc tạo bởi đường thẳng y ax b và trục Ox . Khái niệm hệ số góc của đường 
thẳng y ax b và trục Ox .
-Xác định hệ số góc của đường thẳng liên quan mật thiết với góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox .(HSKT)
2. Kĩ năng : HS áp dụng lý thuyết để làm bài tập cụ thể. Học sinh tính được góc hợp bởi đường thẳng 
y ax b và trục Ox trong trường hợp hệ số góc a 0 .
II. Chuẩn bị : 
1. Giáo viên: Phấn mầu, thước thẳng, bảng phụ .
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. Tiến trình bài dạy :
1. Ổn định tổ 
2. Kiểm tra bài cũ : Lồng ghép vào hoạt động khởi động
3. Bài mới
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
 A. Hoạt động khởi động 7ph
Hoạt động cá nhân. - 1 HS lên bảng.
- HS làm bài 28a- SGK. - Cả lớp thực hiện 
- Gọi 1 HS nhận xét bài vào phiếu bài tập 
làm của bạn. Từ đó giáo và nhận xét bài 
viên chốt lại kiến thức trên bảng.
và đánh giá kết quả 
thực hiện của HS.
 B. Hoạt động hình thành kiến thức. (0 phút)
 C,D. Hoạt động luyện tập – vận dụng. 25ph
- Hoạt động nhóm: chia - Nắm luật hoạt Dạng 1. Xác định hệ số góc của đường thẳng.
lớp hoạt hoạt động động nhóm.
thành 3 nhóm ứng với - Thảo luận 
3 ý a,b,c trong bài. nhóm rồi ghi Bài 29.
- Giao mỗi nhóm 1 chép sản phẩm 
 vào bảng phụ. a)Vì a 2 ta có y 2x b . Thay x 1,5 và y 0 vào y
 C
 1
 y= x+2
 2 y=-x+2
 C 2 x
 -4
 O B
 b)Ta có A 4;0 , B 2;0 ,C 0;2 
 OC 2 1
 tan A µA 270 .
 OA 4 2
 OC 2
 tan B 1 Bµ 450 .
 OB 2
 Cµ 1800 µA Bµ 1800 270 450 1080 .
 c)Gọi chu vi, diện tích của tam giác ABC theo thứ tự 
 P,S . Áp dụng định lý Py-ta-go đối với các tam giác vuông 
 OAC và OBC , ta tính được:
 AC OA2 OC 2 42 22 20 cm 
 BC OB2 OC 2 22 22 8 cm 
 Lại có AB OA OB 4 2 6 cm 
 Vậy P AB AC BC 6 20 8 13,3 cm2 
 1 1
 S .AB.OC .6.2 6 cm2 
 2 2
1. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm A x0 , y0 và có hệ số k cho trước (12 phút)
• Hoạt động nhóm - Thảo luận và lên Dạng 2. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm 
 đôi. bảng.
 A x0 , y0 và có hệ số k cho trước.
Ví dụ. Cho hai điểm 
 - cả lớp theo dõi và 
A x , y và Ví dụ.
 1 1 nhận xét bài của 
B x2 , y2 với các nhóm. Đường thẳng AB có dạng y ax b .
x1 x2 , y1 y2 . - Sửa lại bài của 2. Kiểm tra bài cũ : Không
3. Bài mới
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động 
 GV Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chương 3 8ph
+ GV đưa bài toán cổ sau (Bảng phụ)
“ Vừa gà vừa chó
Bó lại cho tròn
Ba mươi sáu con
Một trăm chân chẵn.”
Hỏi có bao nhiêu gà, bao nhiêu chó?
 - Với bài toán này ở lớp 8 chúng ta chọn một đại 
lượng là ẩn (Số gà) và đã lập được phương trình:
 2x 4 36 – x 100 
Hay 2x – 44 0 và được gọi là phương 
trình bậc nhất một ẩn có dạng 
 ax b 0 (a 0) 
 - Nhưng ở bài toán này có hai đại lượng chưa 
biết là gà và chó; nếu gọi số gà là x, số chó là y thì 
chúng ta lập được phương trình: 
 x y 36 + HS nghe GV trình 
 bày
 hoÆc 2x 4y 100 
Ta quan sát thấy nó khác với phương trình trên; 
vậy nó có tên gọi là gì, số nghiệm là bao nhiêu, cấu 
trúc nghiệm như thế nào? Muốn biết chúng ta 
cùng nhau đi tìm hiểu nội dung chương III .
(GV ghi tên chương)
+ GV: Giới thiệu nội dung chính của chương:
 - Phương trình bậc nhất hai ẩn
 - Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
 - Các phương pháp giải hệ ? Vậy khi nào cặp số (x0; y0) là một nghiệm của ptrình 
 ax by c? 
 GV nêu chú ý SGK HS trả lời: 
 Giá trị hai vế 
 GV: ? Hãy tìm một nghiệm khác của PT (HSKT) Chú ý: 
 của phương 
 x y 36 ? Ta tìm được bao nhiêu cặp giá trị là trình bằng Nếu tại 
 nghiệm của phương trình trên? nhau
 x x0 ,y y0 mà 
 ? Tương tự có nhận xét gì về số nghiệm của ptrình giá trị 2 vế của phương 
 ax by c ? trình bằng nhau thì cặp 
 HS: Giá trị 
 số (x ,y ) được gọi là 
 hai vế khác 0 0
 GV Ghi nhận xét và nêu phần cuối mục 1)-> Đặt vấn đề một nghiệm của pt.
 chuyển Mục 2): nhau
 Ta đã biết phương trình bậc nhất có vô số nghiệm, vậy 
 làm thế nào để biểu diễn được tập nghiệm của nó?
 HS trả lời
 HS theo dõi
 HS trả lời
 HS chú ý
 2/ Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn số. 12ph
 Xét phương trình : - HS: y 2x 1 
 2x y 1 
 + HS làm việc cá nhân.
- Biểu diễn y theo x?
 x -1 0 0,5 1 2
 + GV cho HS hoàn thành ?3 
 y=2x-1 -3 -1 0 1 3
 trên bảng phụ.
 HS : Các cặp số đó là nghiệm của 
 phương trình 2x y 1.
 ? Có nhận xét gì về các cặp số 
 trong bảng ? HS : Có vô số nghiệm
 ? Vậy phương trình trên có 
 bao nhiêu n ? HS: Nghe GV giảng
 - GV: Nếu cho x một giá trị bất 
 kì R thì cặp số (x ;y), trong by = c có nghiệm tổng quát x R
như thế nào ? HS : 
 y 2
 • Xét phương trình 4x + 
 HS trả lời miệng
 0y = 6
GV thực hiện tương tự như c
 y 
phương trình trên. HS thực hiện b
+ GV hệ thống lại tập nghiệm x R
của phương trình bậc nhất hai 
ẩn số dưới dạng tổng quát.
 C. Hoạt động luyện tập 6ph
Bài 1 - HS là việc cá nhân vào vở Bài 1. 
Y/c HS là việc cá nhân vào vở - 1 bạn lên bài trình bày a. Nghiệm của phương 
 trình 
- Gọi HS lên bài trình bày - Dưới lớp làm xong đổi vở kiểm tra cặp 5x 4y 8 lµ
 đôi 
- Dưới lớp làm xong đổi vở 
kiểm tra cặp đôi 0; 2 ; 4; 3 .
 b. Nghiệm của phương 
- GV đánh giá nhận xét
 trình 
 3x 5y 3 lµ
 1; 0 ; 4; 3 .
 D. Hoạt động vận dụng 5ph
 - Y/c HS làm việc theo nhóm, Nhóm trưởng yc các bạn tìm hướng làm Bài 2.
ghi bài làm ra bảng nhóm. bài, ghi ra nháp
 x R
 a. 
- Cho HS trình bày kết quả làm - Nêu hướng làm bài và thống nhất cách y 3x 2
bài, Nhận xét, đánh giá làm
 x R
 - Tính kết quả và trả lời 
 b. 3 x 
 x 
 - 1 bạn báo cáo kết quả 5
 - Các nhóm nhận xét bài làm của các y R
 nhóm khác. c. 3y 1 
 x 
 4
 y R
 d. 
 x 5y
 E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng 1ph 1. Nêu tính chất của tiếp tuyến. 1. Nêu tính chất của tiếp tuyến đúng như SGK trang 108. 5
 2. Vẽ hình đúng
 2. Cho (O); Từ điểm A nằm ngoài 
 đường tròn vẽ AB là tiếp tuyến tại B
 B, AC là tiếp tuyến tại C của (O). 
 O
 Chứng minh rằng: A
 C
 a) AB = AC 
 b) B· AO C· AO
 Ta có AB, AC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) nên:
 AB  OB;AC  OC
 - Xét OAC và OBC là 2 tam giác vuông, ta có:
 OB = OC (= R) 5
 OA cạnh chung.
 Vậy OAC = OBC (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
 AB = AC 
 B· AO C· AO 
 - Gọi HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét, sửa sai, đánh giá ghi điểm.
 3.Giảng bài mới:
 a) Giới thiệu bài(1’) Dựa vào kiểm tra bài cũ cho biết AB, AC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) cắt nhau tại A. 
Vậy hai tiếp tuyến cắt nhau có tính chất như thế nào? Có gì đặc biệt? ta tìm hiểu ở tiết học này.
 b)Tiến trình bài dạy: 
 Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG
 23’ HĐ1: Tìm hiểu định lý
 Mục tiêu: hs nắm vững tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
 Phương pháp :vấn đáp
 -Dựa vào kiểm tra bài cũ giới thiệu - HS.TB phát biểu được các tính 1. Định lý về hai tiếp tuyến cắt 
 chất... nhau
 + AB, AC là hai tiếp tuyến tại B, C của 
 đường tròn (O) cắt nhau tại A - Nếu hai tiếp tuyến của một đường 
 tròn cắt nhau tại một điểm thì:
 + Góc BAC được gọi là góc tạo bởi hai - HS.Y đọc nội dung định lý 
 tiếp tuyến. SGK(HSKT) a. Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
 + Góc BOC được gọi là góc tạo bởi hai - Cả lớp vẽ hình ghi giả thiết, kết b. Tia kẽ từ điểm đó đí qua tâm là 
 bán kính OB, OC. luận của định lý vào vở tia phân giác của góc tạo bởi hai 
 tiếp tuyến.
 - Vậy hai tiếp tuyến của một đường - Vậy đường tròn (I;ID) được gọi là 
đường tròn nội tiếp trong tam giác 
 - Tâm của đường tròn nội tiếp tam 
ABC. Tam giác ABC gọi là tam giác 
 giác là giao điểm ba đường phân 
ngoại tiếp đ. tròn (I). - HS.TB lên bảng chứng minh: 
 giác của tam giác.
- Thế nào là đường tròn nội tiếp tam +Vì I nằm trên đường phân giác 
 - Tâm này cách đều ba cạnh của 
giác? Tâm của đường tròn nội tiếp ˆ
 của A nên: IE = IF (1) tam giác.
tam giác nằm ở đâu?
 +Vì I nằm trên đường phân giác - Chỉ có một đường tròn nội tiếp 
 của Cˆ nên: IE = ID (2) tam giác.
 Từ (1) và (2) suy ra:
- Một tam giác có bao nhiêu đường 
 EI = ID = IF D, E, F (I).
tròn nội tiếp.
 - Đường tròn tiếp xúc với ba 
 cạnh của một tam giác là đường 
- Nếu đường tròn chỉ tiếp xúc với một tròn nội tiếp tam giác. 
cạnh và phần kéo dài hai cạnh còn lại 
 - Tâm của đường tròn nội tiếp 
của tam giác thì đường tròn đó gọi là 
 tam giác là giao điểm ba đường 
đường tròn gì?
 phân giác của tam giác. 
 - Chỉ có một đường tròn nội tiếp 
 tam giác.
 Hoạt động 3: Tìm hiểu đường tròn bàng tiếp tam giác
HS tự học
4. Củng cố: 3’
- Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.
- Cách vẽ đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác.
5. Hướng dẫn về nhà:(2’)
 - Ra bài tập về nhà: Làm các bài 26c, 27, 28, 29 SGK.
 - Chuẩn bị bài mới:
 + Ôn các các các tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau.
 + Chuẩn bị thước,êke,compa.
 + Tiết sau §6 Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau.(tt)

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_lop_9_tuan_13_nam_hoc_2023_2024_huynh.docx