Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 1 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà

docx 15 trang Chính Bách 09/08/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 1 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 1 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà

Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 1 - Năm học 2023-2024 - Huỳnh Đinh Việt Hà
 DANH SÁCH HỌC SINH KHUYẾT TẬT
1 HuỳnhCôngTiến 9/1 Nghe nặng X HuỳnhLiên 0334217063
2 Nguyễn Đinh Việt Hoàng 9/1 Vận động nặng X NguyễnVănHùng 0564337865
3 Nguyễn Đinh Xuân Thịnh 9/1 down X ĐinhThị Mai Hương 0935852399
4 Nguyễn Đức Ân 9/4 Trítuệnặng X NguyễnĐứcTrung 0906042716
 1. Huỳnh Công Tiến xây dựng môn học theo hướng giảm nhẹ.
 2. NGuyễn Đinh Việt Hoàng tiếp thu tốt, GV hỗ trợ phần vẽ hình.
 3. Nguyễn Đinh Xuân Thịnh không xây dựng môn học
 4. Nguyễn Đức Ân không xây dựng môn học.
 Tuần :1 NS:1.9.2023
 CĂN BẬC HAI
 Tiết :1 NG:6.9.2023
 I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Hiểu được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm. Phân biệt 
 được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương.
 2. Kĩ năng: Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình 
 phương của một biểu thức khác, rèn kĩ năng tính toán.
 HSKT: Kiến thức:HS biết thế nào là CBH.
 - HS hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số không âm, ký hiệu căn bậc hai, phân biệt được 
 căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.
 HSKT: Kĩ năng:HS biết dạng của CTBH và HĐT A2 Abiết cách tìm điều kiện xác định của 
 A dạng đơn giản
 II. Chuẩn bị:
 -GV: -GV: Bảng phụ ghi các bài tập SGK và các ví dụ
 -HS: Ôn lại căn bậc hai đã học ở lớp 7
 III. Phương pháp: - Vấn đáp - Thảo luận nhóm
 IV. Tiến trình lên lớp:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
 *Hoạt động 1: Căn bậc hai số học(17ph) phương .
GV: Khi biết căn bậc hai của một số ,ta *?3SGK
có thể xác định được các căn bậc hai 
của nó
 hay không ?Cho vd minh hoạ. 
GV cho HS làm bt ?3
 *Hoạt động 3: So sánh các căn bậc hai số học ( 15 phút)
*Kiến thức : -Hiểu định lý so sánh hai căn bậc hai số học
* Kĩ năng : - So sánh được hai CBH số học, vận dụng vào bài toán tìm x.
*Phương pháp : - Vấn đáp 
GV:cho a,b 0. HS: với a,b 0. II/ So sánh các căn bậc
Nếu a < b thì a so với b như thế Nếu a < b thì a < b . hai số học :
nào? cho vd minh hoạ.
 Vd: 4 < 9 thì 4 < 9
GV: Ta có thể cm điều ngược lại: với *Đ/l: 
a,b 0.Nếu a < b thì a < b .
 a 0,b 0 ta có:
Từ đó, ta có định lí sau (GV đưa định 
lí trên bảng phụ ) a b a b
GV: cho hs đọc vd2 ở SGK HS: đọc ĐL SGK
GV: y/c HS làm ?4 ( ghi ?4 lên bảng)
 HS: đọc vd2 & giải ở SGK vd2: SGK
 HS: giải ?4. hai HS lên bảng giải *?4a/có 16>15 16 15
GV: y/c HS đọc vd3 và lời giải trong 
 4 > 15
SGK
 HS đọc vd3 và lời giải trong SGK
GV:cho HS làm ?5 (ghi bảng) a/có 11>9 11 9
 HS làm ?5. hai HS lên bảng giải.
 11 >3
 *vd3: SGK
 *?5 a/ x >1 x > 1 x > 1
 b/ x <3 x < 9
GV: nhận xét
 0 x < 9
 HS: nhận xét I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: -Phân biệt được căn thức và biểu thức dưới dấu căn- Hiểu điều kiện A có 
nghĩa, Nắm được hằng đẳng thức A 2 A
 2.Kĩ năng: Tính được căn bậc hai của một số(HSKT) hoặc một biểu thức là bình phương của 
một số hoặc bình phương của một biểu thức khác. 
HSKT:HS biết dạng của CTBH và HĐT A2 A biết cách tìm điều kiện xác 
định của A dạng đơn giản
 II. Chuẩn bị:
 - GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
 - HS: Chuẩn bị bảng nhóm, máy tính bỏ túi..
III. Phương pháp: Vấn đáp - Thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình lên lớp:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 
 *Hoạt động 1: Kiểm tra( 5 phút)
GV nêu y/c kiểm tra: HS lên bảng kiểm tra 1)a)Kq: 5 ; 9 ; 0,8 ; 13
Bài1) a)Tìm căn bậc hai số học của các số HS còn lại làm trên giấy nháp. b) x = 52 = 25
sau: 25; 81; 0,64 ; 13
 2) a) Kq : 6 < 41
b) Tìm x biết x 5
 b) 0 x 0,25
Bài 2) a) So sánh 6 và 41 
b) Tìm x biết x 0,5 
 HS nhận xét
GV nhận xét và cho điểm.
 *Hoạt động 2: Căn thức bậc hai ( 10 phút)
* Kiến thức : - Phân biệt được căn thức bậc hai và biểu thức dưới dấu căn bậc hai - Nắm điều kiện có nghĩa của một 
căn thức bậc hai
* Kĩ năng : - Tìm được đk có nghĩa của căn thức bậc hai ó bt dưới dấu căn đơn giản
* Phương pháp : - Vấn đáp 
GV đưa ?1 trên bp.y/c HS đọc và trả lời -Một HS đọc to ?1 I/ Căn thức bậc hai:
 2 -HS trả lời: trong tam giác vuông *?1: SGK
- vì sao AB = 25 x
 ABC
 AB2 + BC2 = AC2(đ/l Pytago)
 AB2 +x2 = 52
 AB2 = 25-x2 GV y/c HS nhận xet bài làm sau đó nhận xét a2 a *Vd3: SGK
 2 2 AChú ý : SGK
quan hệ giữa a và a. a và | a |
GV giới thiệu đ/l(ghi bảng)
GV: Dựa vào đ/n CBHSH,để cm a 2 a HS: để cm a 2 a ta phải cm 
ta phải cm những điều kiện nào?
 a 0
 2 2
 a a
GV:Hãy cm từng đk
 HS: thảo luận cm đ/l & phát biểu ý 
GV :trình bày cm đ/l trên bảng phụ kiến 
GV y/c HS đọc vd2 và vd3 trong SGK.sau Hai HS lên bảng trình bày 2 vd 2,3 
đó y/c hai hs lên bảng trình bày lời giải. SGK. *Vd4: Rút gọn biểu thức 
GV nêu chú ý(bảng phụ) HS còn lại làm vào vở. a/ x 2 2 với x 2
 GV giới thiệu vd4(ghi bảng)
 *Lg:
 x 2 2 = x 2 =x -2
 (vì x 2 nên x -2 0)
 b/ a 6 với a < 0
 *Lg:
 2
 a 6 = a 3 a 3 a 3
 (Vì a < 0 nên a3 < 0)
 *Hoạt động 4: Luyện tập-củng cố ( 7 phút)
*Kiến thức : - Củng cố các kiến thức trong hai hoạt động 2,3
*Kĩ năng: - Vận dụng các kiến thức để làm bài tập.
GV nêu câu hỏi : - HS trả lời *BT9ab-tr11SGK
+ A có nghĩa khi nào? a/ x 2 =7 x =7
+ A2 bằng gì ? khi A 0; khi A < 0. x= 7
GV cho HS làm BT6,7tr10 b/HS tự ghi vào vở.
 BT9a,b tr11SGK
 Lần lược 2 HS lên điền vào bảng
 HS làm BT6,7 tr10SGK rồi trả lời 1 2) a) sai; b) sai; c) đúng ; d) đúng
 x 2 ; 
 1 x
 +Kq: 15 ; 23 4
2- Xác định khẳng định đúng
 a) a2 a2 ; b) a2 a2 ;
 c) a2 a ; d) a4 a2
 2
Tính 152 ; 4 23 
GV: Nhận xét và cho điểm
 HS cả lớp nhận xét bài làm của 
 bạn
 *Hoạt động 2: - Luyện tập tìm ĐK có nghĩa của căn thức bậc hai(10ph)
*Kĩ năng: - Tìm điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai mà biểu thức dưới dấu căn đơn giản ( là nhị thức bậc nhất hoặc 
phân thức có tử hoặc mẫu là hằng số )
*Phương pháp: - Kiểm tra - Vấn đáp
-Cho HS làm bt12tr 11 SGK GV cho 4 HS lên bảng giải Bài 12 SGK trang 11
 a/ 2x 7 có nghĩa 2x +7 0
 7
 x 
 2
 b/ 3x 4 có nghĩa -3x+4 0
 4
 x 
 3
 1
 c/ có nghĩa 
 1 x
 1
 0 và -1+x 0
 1 x
 -1+ x > 0 x > 1
 d/ vì 1+ x2 > 0 với mọi x
 nên 1 x 2 có nghĩa với mọi x
GV nhận xét HS nhận xét d/ 5 4a 6 -3a3 
 2
 =5 2a 3 -3a3=5 2a 3 -3a
GV: Nhận xét HS nhận xét =5(-2a3) -3a3 = -13a3
 ( vì a< 0 nên a3 < 0 2a3< 0)
 Hoạt động 4: Luyện tập giải bài tập tìm x, giải phương trình(13ph)
*Kĩ năng : - Giải thành thạo bài toán tìm x trong đẳng thức x2 a với a > 0. 
- Giải được các phương trình bằng cách đưa về phương trình tích hay x2 = a với a > 0.
GV cho HS làm bài tập 9a,c trang 11 2 HS lên bảng giải Bài 9 SGK trang 11
 2
 a) x 7 x 7 x1,2 7
 2
 c) 4x 6 2x 6 x1,2 3
 HS nhận xét
 Bài 15 SGK trang 11
 a) x2 - 5 = 0 x2 = 5 x = 5
 GV cho HS loàm bài 15 SGK trang 2 HS lên bảng giải
11 Vậy pt có hai nghiệm x = 5
 2 2
 b) x 2 11x 11 0 x 11 0
 x - 11 =0 x = 11
 Vậy phương trình có nghiệm x = 11
GV nhận xét *Giới thiệu các kh hình chiếu của các Học sinh quan sát hình vẽ
 A
cạnh góc vuông trên cạnh huyền 
 c b
 h
 N
 b'
 K B c' C
 H
 a
 * ABC vuông tại A. Đường cao 
 P AH.Ta kí hiệu:
 M
 AC= b, AB= c, BC= a 
Xem hình vẽ. Hãy xác định hình chiếu 
của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền BH=c' , HC=b'
 HS : NK là hình chiếu của MN; 
 PK là hình chiếu của MP.
 * Hoạt động 2: Định lý 1 ( 15 phút)
*Kiến thức: - Biết hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu;Hiểu cách cm hệ thức đó bằng tam giác đồng 
dạng - Hiểu cm đl Pytago.
*Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề - Đàm thoại gợi mở
*GV: Cho HS đọc ĐL1 *HS đọc định lí 1 I) Hệ thức giữa cạnh góc vuông và 
 hình chiếu của nó trên cạnh huyền
*Dựa vào hình vẽ đầu bài đl1 cho ta hệ b2= a.b'; c 2 = a.c'
thức nào ? *Định lí 1: SGK
Dùng sơ đồ sau hướng dẫn học sinh b2= a.b'; c 2 = a.c'
 HS tham gia phân tích tìm cách 
 Phân tích ch/m bằng sơ đồ phân tích đi ch/m hệ thức *Ch/m : SGK
lên
 *Ví dụ 1 : SGK
  b b'
GV: Trình bày ch/m lên bảng =
 a' a
 s
GV:pb định lí pytago và viết hệ thức  ABC HAC
GV:Từ định lí 1 ta có chứng minh được HS đọc định lí pytago và viết hệ 
định lí pytago không? thức
GV:Như vậy ta có 1 cách chứng minh AB2+AC2=BC2
khác của định lí Pytago(nhờ đồng 
dạng) Hay b2+c2=a2
 *b2+c2=a.b'+a.c'=a.a= a2
 *Hoạt động 3: Định lý 2 ( 15 phút)

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_lop_9_tuan_1_nam_hoc_2023_2024_huynh_d.docx