Kế hoạch bài dạy Giáo dục công dân Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 34 - Năm học 2023-2024 - Doãn Thị Tố Lan

docx 4 trang Chính Bách 21/04/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Giáo dục công dân Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 34 - Năm học 2023-2024 - Doãn Thị Tố Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Giáo dục công dân Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 34 - Năm học 2023-2024 - Doãn Thị Tố Lan

Kế hoạch bài dạy Giáo dục công dân Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 34 - Năm học 2023-2024 - Doãn Thị Tố Lan
 TUẦN 34 ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II NS: /05/2024
 TIẾT 34 ND: /05/2024
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC 
- HS khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong 15 tuần học kì II, các kiến 
thức ở các bài 7,8,9,10,11
2. Phẩm chất
- Trân trọng những đóng góp của cá nhân đối với đất nước, quê hương và có ý thức 
trách nhiệm với cộng đồng.
- Giúp HS có trách nhiệm với việc học tập và rèn luyện của bản thân và thêm yêu 
thích, hứng thú với môn GDCD hơn nữa.
*HSKT: Tập trung, chú ý, tự quản tốt
B.THIẾT BỊ DẠY HỌC, HỌC LIỆU 
1. Học liệu: Sách giáo khoa, sách giáo viên, phiếu học tập, video 
2. Thiết bị: Máy chiếu, bảng, máy tính
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG 1: ÔN TẬP KIẾN THỨC CHUNG BÀI 7,8,9,10,11
Mục tiêu: Giúp HS ôn tập kiến thức 15 tuần học kì II.
Nội dung: Tham gia trò chơi học tập.
Sản phẩm: Đáp án các câu hỏi
Tổ chức thực hiện:
A. Lý thuyết
1. Bài 7: Ứng phó với tình huống nguy hiểm.
1.1. Nhận biết các tình huống nguy hiểm và hậu quả của nó.
1.2. Ứng phó trước mỗi tình huống nguy hiểm.
1.3. Ý nghĩa.
2. Bài 8: Tiết kiệm.
2.1. Nêu khái niệm tiết kiệm.
2.2. Biểu hiện của tiết kiệm.
2.3. Ý nghĩa của tiết kiệm.
2.4. Cách thực hiện tiết kiệm.
3. Bài 9: Công dân nước CHXHCN Việt Nam.
3.1. Khái niệm công dân
3.2. Căn cứ để xác định công dân nước CHXHCN Việt Nam.
4. Bài 10: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
4.1. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp năm 2013
4.2. Thực hiện quyền, nghĩa vụ cơ bản ủa công dân.
B. Bài tập.
Câu 1: Công dân là gì? Căn cứ vào đâu để xác định công dân một nước?
Trả lời: D. tất cả những người có quyền và nghĩa vụ do Nhà nước Việt Nam qui định.
Câu 3: Ý nào sau đây không phải Công dân mang quốc tịch Việt Nam?
A. người nước ngoài đã nhập quốc tịch Việt Nam.
B. trẻ em sinh ở Việt Nam, có mẹ là người Việt Nam và cha không rõ là ai.
C. trẻ em sinh ra ở Việt Nam có cha mẹ là người không quốc tịch nhưng có nơi
thường trú tại Việt Nam.
D. Ly có bố người Hàn Quốc, mẹ là người Việt Nam nhưng bố Ly làm giấy khai 
sinh quốc tích Hàn Quốc.
Câu 4: Quốc tịch là:
A. căn cứ xác định công dân của nhiều nước.
B. căn cứ xác định công dân của một nước.
C. căn cứ xác định công dân của nước ngoài.
D. căn cứ để xác định công dân đóng thuế.
Câu 5: Quốc tịch là căn cứ xác định công dân của một nước, thể hiện mối quan hệ 
giữa:
A. Nhà nước và công dân nước đó.
B. công dân và công dân nước đó.
C. tập thể và công dân nước đó.
D. công dân với cộng đồng nước đó.
Câu 6: Người nào dưới đây không phải là công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa 
Việt Nam?
A. trẻ em sinh ra ở Việt Nam có cha mẹ là người không quốc tịch nhưng có nơi 
thường trú tại Việt Nam.
B. người nước ngoài đã nhập quốc tịch Việt Nam.
C. người không quốc tịch, sống và làm việc ở Việt Nam.
D. trẻ em sinh ra ở Việt Nam, có mẹ là người Việt Nam và cha không rõ là ai.
Câu 7: Trường hợp nào dưới đây là công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt 
Nam?
A. Bố mẹ H là người Nga đến Việt Nam làm ăn sinh sống.
B. Trẻ sơ sinh bị bỏ rơi ở Việt Nam mà không rõ cha mẹ là ai.
C. Ông X là chuyên gia nước ngoài làm việc lâu năm tại Việt Nam.
D. Con của bà Z có quốc tịch Mĩ sống ở Việt Nam, bố chưa rõ là ai.
Câu 8: Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây?
A. Công dân là những người sống trên một đất nước.
B. Công dân là những người sống trên một đất nước có cùng màu da và tiếng nói.
C. Công dân là những người mang quốc tịch của quốc gia, có các quyền và nghĩa vụ 
do pháp luật qui định.
D. Công dân là những người được hưởng quyền và làm tất cả các nghĩa vụ do pháp 
luật qui định.
Câu 9: Công dân mang quốc tịch Việt Nam là:

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_giao_duc_cong_dan_lop_6_sach_ket_noi_tri_th.docx