Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Tuần 8 - Tiết 15: Ôn tập thi giữa kỳ 1 - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thêm
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Tuần 8 - Tiết 15: Ôn tập thi giữa kỳ 1 - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Tuần 8 - Tiết 15: Ôn tập thi giữa kỳ 1 - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thêm

Tuần 8 ÔN TẬP THI GIỮA KỲ I Ngày soạn: 18/10/2023 Tiết 15 Ngày dạy: 23/10/ 2023 I.MỤC TIÊU 1. Về kiến thức • Tập hợp số hữu tỉ, thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ, cách biểu diễn, so sánh hai số hữu tỉ. • Cộng trừ nhân chia và thứ tự thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ. • Lũy thừa của số hữu tỉ • Quy tắc chuyển vế đổi dấu. 2. Về năng lực Năng lực chung • Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá • Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng • Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học về số hữu tỉ, lũy thừa, quy tắc thực hiện phép tính, quy tắc chuyển vế từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán. • Mô hình hóa toán học: Mô tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong thực tiễn để lựa chọn các đối tượng cần giải quyết liên quan đến kiến thức toán học đã được học, thiết lập mối liên hệ giữa các đối tượng đó. Đưa về được thành một bài toán thuộc dạng đã biết. • Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: sử dụng máy tính cầm tay để tính các phép tính với số hữu tỉ. 3. Về phẩm chất • Cóý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác. • Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV. • Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Giáo viên: SGK, máy chiếu ,tài liệu giảng dạy. - Học sinh: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm, tổng hợp kiến thức chương I đã làm theo phân công của GV buổi trước. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả học tập của học sinh hoạt động A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: - Học sinh củng cố lại kiến thức của chương I và áp dụng các kiến thức đó giải quyết các bài toán tính toán. b) Nội dung: HS vận dụng các quy tắc tính toán số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế, tham gia thảo luận nhóm hoàn thành các bài tập. c) Sản phẩm học tập: HS giải quyết được các bài tập về so sánh số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức. d) Tổ chức thực hiện: HS hoạt động nhóm, dưới sự hướng dẫn của GV. Giao nhiệm vụ học tập: - GV tổ chức cho hs nhắc lại cách biểu diễn BT : số hữu tỉ, so sánh số hữu tỉ 5 5 a)Biểu diễn số hữu tỉ và trên một trục số. 5 5 3 3 a) Biểu diễn số hữu tỉ và trên một trục 3 3 2 6 1 5 b)Ta có: và số. 5 15 3 15 2 1 6 5 2 1 b) So sánh hai số hữu tỉ sau: và vì nên > 5 3 15 15 5 3 - GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm đôi Bài 1. 32: Tính làm phiếu bài tập làm Bài 1.32, Bài 1.33, Bài 1 1 a)5 1 : 1 1.38 (SBT – tr21). 3 3 - GV hướng dẫn nêu các câu hỏi gợi mở nếu 3 1 3 1 cần. 5 : 3 3 3 3 - Bài 1.32: 4 2 a) Gv cho hs nhắc lại thứ tự thực hiện phép 5 : tính 3 3 4 3 b) Gv cho hs nêu cách giải. Gv chọn bài hai 5 . 3 2 nhóm có hai cách giải khác nhau. ( nếu ko có 5 2 3 gv cho hs nếu cách giải khác) 2 5 5 2 - Bài 1. 36 b) 1 1 2022 3 4 4 3 + Làm thế nào để tính được giá trị của biểu 2 5 5 2 thức A. Ta phải sử dụng công thức lũy thừa 1 1 2022 nào và tính chất nào? 3 4 4 3 2 2 5 5 - Bài 1.33: (1 1 2022) Cho HS nhắc lại các công thức của lũy thừa 3 3 4 4 Thực hiện nhiệm vụ: 2022 0 0 - HS suy nghĩ, thảo luận nhóm 2, hoàn thành 2022 các bài tập GV yêu cầu. Bài 1.38: Tính - GV quan sát và hỗ trợ, hướng dẫn HS. Báo cáo, thảo luận: - Mỗi bài tập mời đại diện các nhóm trình bày, giải thích cách làm. - Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức. - HS thấy hứng thứ trong toán học b) Nội dung: HS sử dụng SBT và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập vận dụng nâng cao c) Sản phẩm: HS mô hình hóa bài toán, tính giá trị của biểu thức để giải quyết bài toán. d) Tổ chức thực hiện: HS hoạt động cá nhóm 4, dưới sự hướng dẫn của GV. Giao nhiệm vụ học tập - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn Bài 1.37: thành bài tập Bài 1.37(SBT -tr21). 22 42 62 ... 162 182 Thực hiện nhiệm vụ: 22.1 22.22 22.32 ... 22.82 22.92 - HS suy nghĩ, thảo luận nhóm 4, hoàn 2 2 2 2 2 2 .(1 2 3 ... 8 9 ) thành các bài tập GV yêu cầu. 2.285 1140 - GV quan sát và hỗ trợ, hướng dẫn HS. Báo cáo, thảo luận: - Mỗi bài tập mời đại diện các nhóm trình bày, giải thích cách làm. - Các HS khác quan sát, theo dõi để nhận xét cho ý kiến. Kết luận, nhận định: - GV chữa bài, chốt đáp án. - GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học sinh, ghi nhận và tuyên dương. *HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: • Ghi nhớ kiến thức trong bài. • Ôn lại các bài tập đã giải • Chuẩn bị bài tiết sau “Kiểm tra giữa kỳ I”. BT dành cho HSG: 1 1 1 1 1 Tính tổng: S ... 3 32 33 3100 3101 Hướng dẫn : 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 S ... 3S 1 ... 3 32 33 3100 3101 3 32 33 399 3100 1 3101 1 3101 1 3S S 2S 1 S 3101 3101 3.3101 3102 1 Vậy S . 3102 *RÚT KINH NGHIỆM: 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực. - Trung thực: nghiêm túc trong quá trình làm bài kiểm tra - Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng bài kiểm tra II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1.Giáo viên - Gv xây dựng ma trận đề kiểm tra theo quy định; Ra đề, đáp án, biểu điểm cụ thể phù hợp đối tượng học sinh - Phương pháp luyện tập và thực hành, Kỹ thuật đặt câu hỏi - Ra đề theo đúng ma trận và trộn đề TN 2.Học sinh - Ôn tập tốt các kiến thức đã học từ tuần 1 đến hết tuần 9 - chuẩn bị máy tính cầm tay, dụng cụ học tập, bút chì, tẩy. III. MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ, ĐỀ, ĐÁP ÁN. Theo đề thi chung của trường.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_dai_so_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_8_t.docx