Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Tuần 6 - Tiết 12: Luyện tập chung - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thêm
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Tuần 6 - Tiết 12: Luyện tập chung - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Tuần 6 - Tiết 12: Luyện tập chung - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thêm

Tuần 6 LUYỆN TẬP CHUNG Ngày soạn 5/10/2023 Tiết 12 Ngày dạy : 13/10/2023 I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức, kỹ năng: + Vận dụng được lũy thừa của một số hữu tỉ, tính chất lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. +Áp dụng thứ tự thực hiện phép tính, tính chất lũy thừa và quy tắc chuyển vế đổi dấu để giải quyết các bài toán tìm x, tính nhẩm, tính nhanh hợp lí. 2. Về năng lực + Rèn luyện và phát triển năng lực toán học, đặc biệt là năng lực tư duy và lập luận toán học. + Góp phần phát triển các năng lực chung như năng lực giao tiếp và hợp tác (qua việc thực hiện hoạt động nhóm, ), năng lực thuyết trình, báo cáo (khi trình bày kết quả của nhóm), năng lực tự chủ và tự học (khi đọc phần Đọc hiểu – Nghe hiểu, làm bài tập ở nhà), năng lực giải quyết vấn đề 3. Về phẩm chất Góp phần giúp HS rèn luyện và phát triển các phẩm chất tốt đẹp (yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm): + Tích cực phát biểu, xây dựng bài và tham gia các hoạt động nhóm; + Có ý thức tích cực tìm tòi, sáng tạo trong học tập; phát huy điểm mạnh, II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT. 2. Học sinh: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập Dự kiến sản phẩm đánh giá kết quả của học sinh A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: Mục tiêu: HS gợi mở lại kiến thức đã học ở bài 3 và bài 4. Nội dung: HS nhớ lại kiến thức đã học để trả lời câu hỏi. Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu. Tổ chức thực hiện: *Giao nhiệm vụ học tập: - GV yêu cầu HS + Nhắc lại cách tính nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa. + Nhắc lại quy tắc chuyển vế đổi dấu. *Báo cáo, thảo luận - HS trả lời câu hỏi về: lũy thừa, thứ tự thực hiện phép tính. - Các HS chú ý lắng nghe. *Kết luận, nhận định - GV nhận xét về câu trả lời của HS, chốt lại kiến thức. - GV nhắc lại về cách viết số thập phân khi nhân nó với lũy thừa của 10 C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP: Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức - Lũy thừa của một số hữu tỉ. - Thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc chuyển vế đổi dấu - Áp dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán tìm x, tính một cách hợp lí, các bài tính toán khác. Nội dung: HS vận dụng các kiến thức đã học tích cực trao đổi, thảo luận nhóm hoàn thành bài tập vào phiếu bài tập. Sản phẩm học tập: HS giải quyết được tất cả các bài tập liên quan đến kiến thức về lũy thừa của số hữu tỉ, thứ tự thực hiện hép tính, quy tắc chuyển vế đổi dấu. Tổ chức thực hiện: *Giao nhiệm vụ học tập: Bài 1.31: 1 7 3 7 - GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS: Lũy a) b) 2 + 2 = 9 4 ―6 = 13 thừa của một số hữu tỉ, nhân và chia hai lũy thừa cùng 7 1 3 7 cơ số, lũy thừa của lũy thừa, thứ tự thực hiện phép 2 = ― 6 = ― 9 2 4 13 tính, quy tắc chuyển vế. 5 11 - GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm đôi hoàn 2 = 6 = 18 52 thành phiếu bài tập các bài: Bài 1.31, Bài 1.33, Bài 5 11 1.34 (SGK – Tr24). = :2 = :6 18 52 - Câu hỏi gợi ý của GV Bài 1.31: Muốn tìm x ta phải 5 11 thực hiện quy tắc gì? = = 36 312 - Bài 1.33: Bài 1.33: + Hãy xác định thứ tự thực hiện phép tính trong mỗi a) A = (32,125 – 12,125) – (6,325 + ý a, b, c. 13,675) – 37 + Để tính hợp lí có thể nhóm các hạng tử như thế nào? = 20 – 20 – 37 = -37. Có thể dùng tính chất gì? 1 9 1 b) B = 4,75 - + 0,25 - = 4,75 - + - Bài 1.34: 8 8 8 9 0,25 +. 8 nhóm tìm hiểu về 1 đến 2 hồ. Tìm hiểu về vị trí địa Câu 3: Tính (155:55).(35:65) 243 39 32 503 lí, diện tích và hình ảnh của hồ, các đặc điểm nổi bật A. B. C. D. 32 32 405 32 nếu có của hồ. 8 2 1 Câu 4: Tìm x, biết: *Thực hiện nhiệm vụ 11. + 1 = 5.4 - HS tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận A. = B. C. = D. 99 24 11 99 đưa ra ý kiến. = ― = ― - GV điều hành, quan sát, hỗ trợ HS. 80 75 90 80 Câu hỏi trắc nghiệm: 1 Câu 5: Tìm x, biết (-5) – x = (GV gọi HS nhanh nhất trả lời, giải thích kết quả). 6 1 *Báo cáo, thảo luận A. = B. C. = D. = 8 31 29 29 - Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, = ― các HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai. 6 6 6 - Bài tập: đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận, Câu 6: Tìm x biết 12x – 0,5.(x – 1) = các nhóm khác theo dõi, đưa ý kiến. 0,5 *Kết luận, nhận định A. = 0 B. = 1 C. = D. = 2 2 - HS hợp tác thảo luận đưa ra ý kiến. 23 23 - GV điều hành, quan sát, hỗ trợ. Câu 7: Giá trị của biểu thức A = 13,67 +11,24 – (- 186,33) – 21,24 là: A. 200 B. 210 C. 190 D. 201 16 Câu 8: Giá trị của biểu thức B = 7 ⋅ 11 14 16 18 16 là: 21 + 21 ⋅ 7 ― 21 ⋅ 7 16 16 A. B. 21 21 16 8 C. D. 7 21 Câu 9: Giá trị của biểu thức C = 2,5 + 0 3 1 1 + 1 ―2 ⋅ là: 20 3 4 82 82 A. B. . 27 27 80 80 C. . D. . 27 27 2 3 1 Câu 10: Tìm x biết: 5 + 4: = ― 2 5 5 A. B. 6 6 6 6 C. D. 5 5 Đáp án: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B A A B A C A A A Đáp án nhiệm vụ 2 : x 1 x 3 x 5 x 7 a) 65 63 61 59 x 1 x 3 x 5 x 7 1 1 1 1 65 63 61 59 x 66 x 66 x 66 x 66 65 63 61 59 1 1 1 1 x 66 0 65 63 61 59 1 1 1 1 Vì 0 65 63 61 59 Nên x 66 0 x 66 x 6 x 4 x 2000 x 1998 b) 1998 2000 4 6 x 6 x 4 x 2000 x 1998 1 1 1 1 1998 2000 4 6 x 2004 x 2004 x 2004 x 2004 1998 2000 4 6 1 1 1 1 x 2004 0 1998 2000 4 6 1 1 1 1 Vì 0 1998 2000 4 6 Nên x 2004 0 x 2004 *HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Ghi nhớ kiến thức trong bài. - Hoàn thành các bài tập trong SBT - Chuẩn bị bài mới “Bài tập cuối chương I”. - Ôn tập các kiến thức đã học của chương: quy tắc tính toán, biểu diễn số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế. * GV phân công cho HS chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm vẽ sơ đồ tư duy tổng hợp các kiến thức của chương. * Xem trước các bài tập của bài ôn tập chương I.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_dai_so_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_6_t.docx