Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Tuần 5+6 - Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thêm

docx 9 trang Chính Bách 21/07/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Tuần 5+6 - Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Tuần 5+6 - Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thêm

Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Tuần 5+6 - Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thêm
 Tuần 5,6 BÀI 4: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP NS: 28/9/2023
 Tiết 10+ 11 TÍNH. QUY TẮC CHUYỂN VẾ NG: 6+9/10/23
 Thời gian thực hiện: (2 tiết)
I. MỤC TIÊU:
 1. Về kiến thức: 
 - Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính.
 - Tính được giá trị biểu thức chứa các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và 
 dấu ngoặc.
 2. Năng lực
 - Tính được các biểu thức có chứa đồng thời nhiều phép tính như phép lũy thừa, 
 cộng, trừ, nhân, chia và có thể có nhiều dấu ngoặc.
 - Giải quyết được một số bài toán trong thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu 
 tỉ.
 - Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ, phương tiện 
 học toán.
 3. Về phẩm chất:
 - Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
 - Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức 
 theo sự hướng dẫn của GV.
 - Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
 1. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
 1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT.
 2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, 
 thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
 A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
 a. Mục tiêu: 
 - HS được gợi mở về quy tắc chuyển vế 
 - Tình huống mở đầu thực tế, gần gũi tạo hứng thú học tập.
 b. Nội dung: 
 HS thực hiện các yêu cầu dươi sự hướng dẫn của GV.
 c. Sản phẩm học tập: HS có sự gợi mở ban đầu về việc chuyển vế.
 d. Tổ chức thực hiện: 
 Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết 
 tập của học sinh quả hoạt động
 - GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu + Cân ở trạng thái cân bằng vậy 
 Biết cân ở trạng thái cân bằng, hỏi quả bưởi đĩa bên trái phải nặng 7 kg?
 nặng bao nhiêu kilogam? + Từ đó hãy tính khối lượng quả 
 bưởi.
 x = 1,9kg 3
 - HS trả lời, rút ra kết luận về thứ tự thực hiện.
 - GV chuẩn hóa kiến thức, cho HS nhắc lại.
 Thứ tự thực hiện phép tính 
 + Với các biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ 
 hoặc chỉ có phép nhân và phép chia a thực hiện các 
 phép tính từ trái sang phải.
 + Với các biểu thức không có dấu ngoặc:
 Lũy thừa 
 Nhân và chia Cộng và trừ.
 + Với các biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện 
 trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
 - GV cho HS đọc Ví dụ 1, nêu thứ tự để tính câu 
 a,b.
 - HS áp dụng làm Luyện tập 1.
 - HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến 
 thức, hoàn thành các yêu cầu, hoạt động cặp đôi, 
 kiểm tra chéo đáp án.
 - HS thảo luận nhóm đôi thực hiện HĐ. Luyện tập 1: 
 - Suy nghĩ trả lời câu hỏi. a) 
 2 1 5 1 3 5
 Ví dụ 1 (SGK – tr 20) ( + ): + + :
 3 6 4 4 8 2
 Luyện tập 1: b) 
 a) 5 1 5 7 1 2
 2 1 5 1 3 5
 ( + ): + + : : ― + ∙ ( ― )
 3 6 4 4 8 2 9 11 22 4 14 7
 b) 
 5 1 5 7 1 2
 : ― + ∙ ( ― ) 
 9 11 22 4 14 7
 HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày. Luyện tập 1: 
 2 1 5 1 3 5
 a) + : + + : =
 3 6 4 4 8 2
 4 1 5 2 3 5 5 5
 + : + + : = :
 6 6 4 8 8 2 6 4
 5 5
 + :
 8 2
 5 4 5 2 2 1 11
 .
 = 6 × 5 + 8 × 5 = 3 + 4 = 12
 5 1 5 7 1 2
 b) : ― + ⋅ ―
 9 11 22 4 14 7
 5 3 7 3 5
 = : ― + ⋅ =
 9 22 4 14 9
 22 7 ( 3) 110 3
 + ⋅ = +
 3 4 14 27 8
 961
 = 216 .
 GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm.
Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế
a. Mục tiêu: 5
Qua 2 hình ảnh minh họa, gv yêu cầu hs rút ra tính chất 
của đẳng thức:
Nếu a = b thì 
+ b = a
+) a + c = b + c.
BT1: Nghiên cứu bài tập sau và trả lời câu hỏi
Tìm x, biết
x + 5,1 = 7 (1)
x + 5,1 + ( - 5,1 ) = 7 + ( - 5,1 ) (2)
x = 1,9 (3)
Vì sao từ đẳng thức (1) ta có đẳng thức (2)? (2) ta có (3)
Số 1,9 là kết quả của phép tính nào?
HS: 7 + ( - 5,1 ) = 1,9
GV: Thay (2) bởi : x = 7 – 5,1 
Từ đó gv hướng dẫn hs so sánh và rút ra nhận xét từ 2 
đẳng thức x + 5,1 = 7 
 x = 7 – 5,1
 x = 1,9
Hỏi: Qua BT vì sao ta lại cộng 2 vế cho -5,1 mà không 
phải là số khác?
BT2: Tương tự BT1 hoạt động nhóm, thời gian 2 phút
Tìm x, biết : 
 x – 8 = - 3 
Các nhóm nộp bài, gv yc các nhóm thảo luận
( Chú ý: Nếu hs làm theo cách tìm số bị trừ thì vẫn phát 
huy) 7
a. Mục tiêu: 
Học sinh củng cố lại kiến thức về thứ tự thực hiện phép tính và quy tắc chuyển vế 
đổi dấu.
b. Nội dung: 
HS vận dụng các kiến thức đã học làm Bài 1.27, 1.28, 1.29 (SGK- tr 22).
c. Sản phẩm học tập: HS giải quyết được các bài toán tính biểu thức, tìm x nhờ 
quy tắc chuyển vế.
d. Tổ chức thực hiện: 
 Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết 
 của học sinh quả hoạt động
 - GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS. Bài 1.27:
 5 7 9
 - GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm đôi, ― ― = 
 làm các Bài 1.27, 1.28, 1.29. 4 5 20
 25 28 9
 HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 2, ― ― = 
 20 20 20
 hoàn thành các bài tập GV yêu cầu. 3 9
 ― = 
 - GV quan sát, hướng dẫn HS làm bài. 20 20
 9 3 6 3
 = ― = =
 - Đai diện nhóm trình bày, thực hiện kiểm tra chéo. 20 20 20 10
 8 7
 - Các HS chú ý lắng nghe, nhận xét, cho ý kiến. b) 
 9 ― = 7 ―( ― 8)
 - GV chữa bài, chốt đáp án. 8 7 113
 9 ― = + = 
 - GV chú ý cho HS các lỗi sai hay mắc phải khi thực 7 8 56
 113 391
 hiện tính toán thực hiện phép tính và chuyển vế đổi = 9 ― =
 dấu. 56 56
 - GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời Bài 1.28.
 của các nhóm học sinh, ghi nhận và tuyên dương. a) -1,2 + (-0,8) + 0,25 + 5,75 – 
 2021
 = [(-1,2) + (-0,8)] + (0,25 + 
 5,75) – 2021
 = -2 + 1 -2021 = -2022
 16 20
 b)
 ―0,1 + 9 +11,1 + 9
 16 20
 = 
 ( ―0,1 + 11,1) +( 9 + 9 )
 4 95
 = 
 11 + 9 = 9
 Bài 1.29:
 17 6 16 26 17 6
 a) ― ― + = ―
 11 5 11 5 11 5
 16 26
 + 11 + 5
 17 16 26 6
 = + +( ― ) =3+4 =7
 11 11 5 5
 D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: 
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức của bài.
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống, có thể áp dụng toán học trong các 
bài toán thực tế.
b. Nội dung: 9
b)Ta có: A 1 2 22  22017 2A 2 22  22018
 2A A 2 22  22018 1 2 22  22017 22018 1
 A B 22018 1 22018 1
*Hướng dẫn về nhà:
GV hướng dẫn học sinh tự học và làm các bài tập trong sách giáo khoa ở nhà.
Ghi nhớ kiến thức trong bài. 
Hoàn thành các bài tập trong SBT từ 1.27 đến 1.31 trang 18 và 19
Chuẩn bị bài: “Luyện tập chung” – trang 23.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_dai_so_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_56.docx