Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Tuần 3 - Tiết 5+6: Luyện tập chung - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thêm
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Tuần 3 - Tiết 5+6: Luyện tập chung - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Tuần 3 - Tiết 5+6: Luyện tập chung - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thêm

Tuần 3 LUYỆN TẬP CHUNG Ngày soạn: 15/9/2023 Tiết 5,6 Ngày dạy: 18,23/9/2023 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và rèn luyện các kỹ năng: Tính toán với số hữu tỉ; biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; vận dụng quy tắc dấu ngoặc; các tính chất của phép cộng, phép nhân để tính toán hợp lí. 2. Năng lực - Năng lực chung: • Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá • Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng: • Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ, phương tiện học toán. • Tính toán với số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. • Vận dụng quy tắc dấu ngoặc, tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng các số hữu tỉ; tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính một cách hợp lí. 3. Phẩm chất • Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm. • Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV. • Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng. 2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu: - HS nhớ lại các kiến thức đã học về số hữu tỉ của bài 1 và bài 2. b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dươi sự hướng dẫn của GV. c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu. d) Tổ chức thực hiện: Nội dung, phương thức tổ chức hoạt Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả động học tập của học sinh hoạt động *Giao nhiệm vụ: - GV nêu câu hỏi: “Ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ bằng cách nào?”. - HS: Ta có thể cộng trừ hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân - HS trả lời câu hỏi về: tính chất, quy tắc, cách biểu diễn số hữu tỉ. - Các HS chú ý lắng nghe. Bước 4: Kết luận, nhận định - GV nhận xét về câu trả lời của HS, chốt lại kiến thức. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức - Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và các tính chất các phép tính thông qua một số bài tập. - So sánh hai số hữu tỉ. b) Nội dung: HS vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và các tính chất phép cộng, phép nhân số hữu tỉ, so sánh hai số hữu tỉ tích cực trao đổi, thảo luận nhóm hoàn thành bài tập vào phiếu bài tập. c) Sản phẩm học tập: HS giải quyết được các bài tập liên quan đến kiến thức các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số hữu tỉ, so sánh hai số hữu tỉ. d) Tổ chức thực hiện: *Giao nhiệm vụ: - GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS: Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ ; Tính chất phép cộng số hữu tỉ ; Tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng, quy tắc dấu ngoặc, cách so sánh hai số hữu tỉ. - GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm đôi làm vào phiếu bài tập các bài Bài 1.12: 71 71 123 BT1.12 ; BT1.16 ; BT1.17 (SGK – a) và . Vậy 17,75 = 4 4 > 7 tr15). 123 . *Thực hiện nhiệm vụ: 17,75 > 7 57 65 57 - HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo b) và ―7,125 = 8 9 < 8 luận nhóm đôi, hoàn thành các bài tập Bài 1.16: GV yêu cầu. 11 a) b) 3. - GV quan sát, hỗ trợ. 10 *Báo cáo, thảo luận: Bài 1.17: Với các bài tập GV mời một bạn trong 15 3 16 ―85 ―71 6 15 23 16 ―14 1,2. ― 5 + . ― = . ― + . nhóm trình bày, giải thích cách làm. 4 4 7 8 8 5 4 4 7 8 6 32 Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi = .( ― 2) + ( ― 4) = . nhận xét bài các nhóm trên bảng. 5 5 *Kết luận, nhận định: - GV chữa bài, chốt đáp án. - GV chú ý cho HS các lỗi sai hay mắc phải để HS thực hiện bài tập và tính toán chính xác nhất. Câu 5: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn 3 số hữu tỉ trên trục số? 4 Bài 1.13: (SGK – Tr15) a) Đó là khí Argon, Helium và Neon. b) Đó là khí Krypton, Radon và Xenon c) Helium, Neon, Argon, Krypton, Xenon và Radon ; d) Rado, Xenon, Kryton, Argon, Neon và Helium. Bài 1.15 (SGK – Tr15) Câu 6: Phân số nào sau đây không biểu 2 diễn số hữu tỉ ? 9 4 2 6 8 A. B. C. D. ― 18 9 27 36 2 3 2 5 Câu 7: Cho các số hữu tỉ: ; ; ; ; 0 3 5 3 4 . Hãy sắp xếp các số hữu tỉ trên theo thứ tự tăng dần 2 3 5 2 4 13 A. ; ; 0; ; 1. a) 0,25 0,75 3 5 4 3 12 39 3 2 5 2 B. ; ; 0; ; 4 13 5 3 4 3 = 0,25 0,75 3 2 2 5 12 39 C. ; ; 0; ; 5 3 3 4 1 1 2 3 2 5 ( ) (0,25 0,75) D. ; ; 0; ; 3 3 3 5 3 4 Câu 8: Có bao nhiêu số hữu tỉ thỏa = 1 5 2 4 4 1 11 mãn có mẫu bằng 7, lớn hơn và nhỏ b. 0,4 9 5 3 5 9 9 2 hơn 2 4 4 1 11 9 = 0,4 A. 0 B. 1 5 3 5 9 9 C. 2 D. 3 2 4 4 1 2 11 8 2 1 = Câu 9: Tìm x, biết: 5 3 5 9 5 9 11. = 5.4 A. = B. = C. = D. = C. D. 2 3 Câu 3. So sánh hai số x = và y = 7 7 A. x > y B. x < y C. x = y D. y ≥ x Câu 4. Cho các số hữu tỉ . Tổng x + y bằng Câu 5. Kết quả của phép tính (- là: ). 1 1 A. - B. 4 2 1 6 C. - D. 2 7 Câu 6 : Kết quả của phép tính là: ― 1 A. - B. 2 3 1 C. - D. -2 2 B. PHẦN TỰ LUẬN : (7điểm) Câu 1: Tính giá trị biểu thức (tính hợp lí nếu có thể): 1 3 a) 2 3 5 8 4 1 b) 1,2 + + 7 5 + 7 Câu 2 : Tìm x : 1 3 a) x 5 5 16 4 3 b) x 5 5 10 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B A B C D B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_dai_so_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_3_t.docx