Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Tuần 26 - Tiết 58: Ôn tập giữa học kì 2 - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thêm
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Tuần 26 - Tiết 58: Ôn tập giữa học kì 2 - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Tuần 26 - Tiết 58: Ôn tập giữa học kì 2 - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thêm

TUẦN 26 ÔN TẬP GIỮA HỌC NGÀYSOẠN:08/3/2024 Tiết 58 KÌ II Ngày dạy:22/3/2024 Thời gian thực hiện: 1 tiết I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức: - Khái niệm đa thức một biến và các thuật ngữ: hạng tử, hệ số và bậc của hạng tử, bậc của đa thức, hệ số cao nhất và hệ số tự do của một đa thức. - Ôn lại các kiến thức đã học. - Tìm hiểu thêm ý nghĩa của các biểu thức đại số (đa thức một biến) trong một số bài toán thực tế. 2. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá. + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm. + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ, phương tiện học toán. + Nắm được khái niệm biểu thức đại số, đơn thức, đa thức một biến. Tính giá trị của một biểu thức đại số. + Vận dụng thực hiện các phép tính cộng, trừ đa thức một biến, biến đổi một biểu thức đại số đã cho thành một đa thức. 3. Phẩm chất: - Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm. - Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV. - Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU. 1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy,thước thẳng có chia khoảng. 2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm, sơ đồ tóm tắt kiến thức các chương. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ( Không có) B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (không có) C.D. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP& VẬN DỤNG a) Mục tiêu - HS nhớ lại kiến thức đã học và tạo tâm thế vào bài ôn tập giữa kì 2. b) Nội dung: HS đọc các câu hỏi và các bài tập suy nghĩ trả lời câu hỏi, các bài tập. Bài 1: trắc nghiệm: a c Câu 1. Cho tỉ lệ thức . Khẳng định nào sau đây đúng? b d Bài 3: Cho đa thức P x x3 x2 1 3x x2 6x 1 a ) Thu gọn đa thức P(x).Xác định bậc của đa thức P(x). b) Tính giá trị của P(x) tại x = -3. Bài 4: Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng được giao nhiệm vụ chăm sóc vườn cây của trường. Diện tích nhận chăm sóc của ba lớp theo thứ tự tỉ lệ với 5, 7, 8 và tổng diện tích chăm sóc của ba lớp là 100m 2. Tính diện tích vườn trường của mỗi lớp nhận chăm sóc. c) Sản phẩm : Đáp án trắc nghiệm d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của gv và hs Sản phẩm dự kiến Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ Bài 1 - GV đưa các câu hỏi trắc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 nghiệm lên màng hình và thảo A B B D B- A- C D D B luận trả lời nhanh các câu hỏi C B trắc nghiệm. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ a) Bài 2.(-1,25) : (-0,35) = 125 : 35 - HS tự phân công nhóm trưởng, x 5 12.5 b) x 10. hợp tác thảo luận đưa ra ý kiến. 12 6 6 - GV điều hành, quan sát, hỗ trợ. Bước 3: Báo cáo, thảo luận - Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời c) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số băng nhau, ta có: nhanh, giải thích, các HS chú ý x y x y 20 2 lắng nghe sửa lỗi sai. 7 3 7 3 10 - Bài tập: đại diện nhóm trình x 14; y 6 bày kết quả thảo luận, các nhóm 3 2 Bài 3: Cho đa thức P x x 2x 3x. khác theo dõi, đưa ý kiến. Bước 4: Kết luận, nhận định a ) Xác định bậc của đa thức P(x) là 3. - HS hợp tác thảo luận đưa ra ý 3 2 kiến. b) P( 3) ( 3) 2.( 3) 3.( 3) - GV điều hành, quan sát, hỗ trợ 27 18 9 0 và kết luận. Vậy x=1 là nghiệm của đa thức P(x) Bài 4: Gọi diện tích vườn trường của ba lớp 7A, 7B, 7C nhận chăm sóc lần lượt là a, b, c (m2) a b c Theo bài ra ta có : và a + b + c = 100 5 7 8 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_dai_so_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_26.docx