Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Tuần 2 - Tiết 3+4: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thêm

docx 8 trang Chính Bách 22/07/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Tuần 2 - Tiết 3+4: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Tuần 2 - Tiết 3+4: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thêm

Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Tuần 2 - Tiết 3+4: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thêm
 Tuần: 2 CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ Ngày soạn: 7/09/2023 
 Tiết: 3.4 Thời gian thực hiện: 2 tiết Ngày dạy : 11+15/9/2023
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức 
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong Q.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng và quy tắc dấu ngoặc để tính nhẩm, tính 
nhanh một cách hợp lý. 
2. Năng lực 
- Rèn luyện và phát triển năng lực toán học, đặc biệt là năng lực tư duy và lập luận 
toán học, năng lực mô hình hóa toán học
- Vận dụng được các tính chất của các phép cộng, trừ, nhân, chia và quy tắc dấu 
ngoặc để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
- Giải quyết các bài toán thực tiễn dùng số hữu tỉ
- Góp phần phát triển các năng lực chung như năng lực giao tiếp và hợp tác (qua việc 
thực hiện hoạt động nhóm, ), năng lực thuyết trình, báo cáo (khi trình bày kết quả 
của nhóm), năng lực tự chủ và tự học (khi đọc phần Đọc hiểu – Nghe hiểu, làm bài 
tập ở nhà), 
3. Phẩm chất
- Góp phần giúp HS rèn luyện và phát triển các phẩm chất tốt đẹp (yêu nước, nhân 
ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm):
+ Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
+ Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức 
theo sự hướng dẫn của GV.
+ Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ; 
biết tích hợp toán học và cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 
1. Giáo viên: 
- SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT,..
2. Học sinh: 
- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết 
bảng nhóm.
- Ôn tập các phép tính về phân số, số thập phân và hỗn số đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
 NỘI DUNG, PHƯƠNG THỨC TỔ DỰ KIẾN SẢN PHẨM, ĐÁNH GIÁ 
 CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP CỦA KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
 HỌC SINH Kết luận/nhận định: 
- GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó 
dẫn dắt HS vào bài học mới: “Ta thực hiện 
các phép tính giữa các số hữu tỉ trên như thế 
nào? Các phép tính đó có gì khác với các 
phép tính với các phân số. Để hiểu rõ, thực 
hiện tính chính xác và để biết các phép tính 
với số hữu tỉ có những tính chất gì chúng ta 
sẽ tìm hiểu bài học hôm nay”.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
 HOẠT ĐỘNG 1: CỘNG VÀ TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ (30’)
Mục tiêu: 
- Hình thành quy tắc cộng và trừ hai số hữu tỉ.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ hai số hữu tỉ dựa trên phép cộng, phép trừ hai phân số.
- Vận dụng quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ giải quyết các bài toán thực tiễn 
Nội dung:
- HS tìm hiểu nội dung kiến thức cộng, trừ hai số hữu tỉ theo yêu cầu, dẫn dắt của GV 
và thực hành làm các bài tập ví dụ, luyện tập, vận dụng để ghi nhớ quy tắc cộng trừ hai 
số hữu tỉ.
Sản phẩm: Lời giải cho các câu hỏi trong các hoạt động và câu hỏi.
Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: Nhiệm vụ 1: 
Nhiệm vụ 1: + Học sinh đọc lại Quy tắc cộng và trừ 
- GV chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu HS hai phân số
hoạt động nhóm trong vòng 5 phút thực hiện HĐ 1.
HĐ1 và HĐ2 vào phiếu học tập để ôn lại 7 5 21 10 11
 a) 
quy tắc và cách cộng, trừ phân số (cùng 8 12 24 24 24
mẫu, khác mẫu). Gọi 2 đại diện nhóm lên 5 8 15 8 23
 b) 
bảng trình bày 7 21 21 21 21
Nhiệm vụ 2: HĐ 2.
 5 1 17 3 17 20 5
- GV yêu cầu HS đọc hiểu Ví dụ 1, 2 sau đó a) 0,25 1 
trình bày và phân tích cho HS Ví dụ 1, 2 12 4 12 12 12 12 3
 3 14 6 20
- GV dẫn dắt, đặt câu hỏi rút ra chú ý như b) 1,4 2
trong SGK 5 10 10 10
- Yêu cầu HS thực hiện luyện tập 1, 2 vào Nhiệm vụ 2: 
vở. Gọi 2 HS lên bảng thực hiện Luyện tập 1.
 5 5 56 5 51
Nhiệm vụ 3: a) ( 7) ( ) 7 
 8 8 8 8 8 - Lời giải cho các câu hỏi trong các hoạt động và câu hỏi.
Tổ chức thực hiện: 
Chuyển giao nhiệm vụ: Nhiệm vụ 1:
Nhiệm vụ 1: HĐ3
- GV chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu HS 5 36 5 1
 a) 0,36 . 
hoạt động nhóm trong vòng 5 phút thực hiện 9 100 9 5
HĐ3 vào phiếu học tập. Gọi 2 đại diện 7 5 7 7 49
 b) :1  
nhóm lên bảng trình bày 6 7 6 12 72
Nhiệm vụ 2: Nhiệm vụ 2:
- GV yêu cầu HS tự đọc Ví dụ 3 và yêu cầu Luyện tập 3
HS trình bày, mô tả cách nhân và chia hai a) 9 4 36
  
số hữu tỉ. 13 5 65
- Yêu cầu HS thực hiện hoạt động nhóm 3 7 2 7
 b) 0,7 :  
luyện tập 3, 4 vào vở. Gọi 2 HS lên bảng 2 10 3 15
thực hiện Luyện tập 4
Nhiệm vụ 3: 7 1 7 7 13 7 1 
 .3 .( 0,25) . 
- GV yêu cầu HS đọc phần chú ý trong sgk 6 4 4 6 4 6 4 
- GV yêu cầu HS vận dụng quy tắc tính toán 7 13 1 7 12 7
 . . 
với số hữu tỉ để làm ví dụ mở đầu để hoàn 6 4 4 6 4 2
thành Ví dụ 4 và so sánh lại với lời giải đã 
 Nhiệm vụ 3:
có trong sách.
 Vận dụng 2
- GV chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu HS 
 Diện tích 1 tấm ảnh là:
thực hiện theo nhóm trong 4 phút làm vận 
dụng 2 10.15 = 150 (cm2)
Thực hiện nhiệm vụ: Diện tích tấm giấy là:
- Hoạt động cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn 21,6 . 27,9 = 602,64 (cm2)
thành vở và trình bày.
- Hoạt động nhóm: các thành viên trao đổi, Diện tích phần giấy ảnh còn lại là:
đóng góp ý kiến và tổng hợp ghi vào bảng 602,64 – 2.150 = 302,64 (cm2
nhóm. 
Cả lớp chú ý thực hiện các yêu cầu của GV, 
chú ý bài làm các bạn và nhận xét.
- GV: quan sát và trợ giúp HS. 
Báo cáo kết quả:
- Hoạt động cá nhân: HS nhận xét và bổ 
sung
- Hoạt động nhóm: Các nhóm nhận xét và 
bổ sung b) 1 3 1 5 
 7 : 5 
 2 4 4 8 
 28 2 3 40 2 5 
 : 
 4 4 4 8 8 8 
 23 33 23 8 46
 : . 
 4 8 4 33 33
HOẠT ĐỘNG 4 : HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (10’)
Mục tiêu: 
- Vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và các tính chất hoàn thành các 
bài toán thực tế, rèn luyện tư duy toán học qua việc giải quyết vấn đề toán học
Nội dung: HS trả lời các câu hỏi trong bài toán thực tế
Sản phẩm: Lời giải của HS.
Tổ chức thực hiện: 
Giao nhiệm vụ học tập: Khối lượng glucid chứa trong 100 gam 
- GV chiếu bài tập sau cho học sinh: ngô bắp tươi là:
Bắp ngô tươi là một thực phẩm giàu năng 100 – 52 – 4,1- 2,3 – 12 – 0,8 = 39,6 
lượng, phổ biến ở các nước châu Á. Theo (gam). Vậy, khối lượng glucid trong 500 
Viện Dinh dưỡng Quốc gia, trong 100 gam gam ngô bắp tươi là:
bắp ngô tươi, chứa 52 gam nước; 4,1 gam 39,6.5 = 198 (gam).
protein; 2,3 gam lipid; 1,2 gam celluloza; 
0,8 gam tro và phần còn lại là glucid. Hỏi 
khối lượng glucid trong 500 gam bắp ngô 
tươi là bao nhiêu?
(Bảng thành phần thực phẩm Việt Nam, 
NXB Y học 2007)
- GV yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân trả 
lời câu hỏi
Thực hiện nhiệm vụ: 
- HS quan sát và chú ý lắng nghe, thực 
hiện nhiệm vụ suy nghĩ câu trả lời và trình 
bày trên bảng
Báo cáo kết quả: 
- HS trả lời câu hỏi, học sinh khác nhận xét
Kết luận/nhận định: 
- GV nhận xét tuyên dương và cho điểm HS 
với câu trả lời đúng 
*BT DÀNH CHO HSG:

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_dai_so_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_2_t.docx