Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Tuần 18 - Tiết 40+41: Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thêm
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Tuần 18 - Tiết 40+41: Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Tuần 18 - Tiết 40+41: Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thêm

Tuần 18 DÂN SỐ VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ VIỆT NAM Ngày soạn: 28/12/2023 Tiết 40;41 (2 tiết) Ngày dạy: 03,5/01/2024 I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: Học xong bài này, HS: • Tìm hiểu về dân số Việt Nam và cơ cấu dân số Việt Nam. 2. Về năng lực: - Năng lực chung: • Năng lực tự chủ trong việc tìm kiếm số liệu về dân số Việt Nam trong thời gian từ năm 2011 đến 2020. • Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm. • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành vẽ biểu đồ. - Năng lực riêng: • Sử dụng công cụ, phương tiện trong việc lập biểu đồ hình quạt, biểu đồ đoạn thẳng (bằng Excel và phần mềm Geogebra nếu có thể). • Thu thập và phân tích dữ liệu. • Biểu diễn dữ liệu các loại biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng (sử dụng Microsoft Excel nếu có). • Phân tích dữ liệu dựa trên biểu đồ để trả lời các câu hỏi đã đặt ra. 3. Phẩm chất: • Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác. • Chăm chỉ, trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV. • Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng, máy tính có kết nối internet, bảng phụ, bảng kiểm. 2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm, bài tập thống kê đã được giao về nhà. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: (15 phút) a) Mục tiêu: - HS đọc được số liệu dân số Việt Nam qua hình vẽ. b) Nội dung: - Xem hình ảnh giới thiệu về dân số Việt Nam năm 2020 (Theo Tổng cục Thống kê) a) Mục tiêu: - Thực hành vẽ được biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ hình quạt. b) Nội dung: - Vẽ đoạn thẳng biểu diễn dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020. - Vẽ biểu đồ hình quạt thể hiện cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo giới tính và theo nơi sinh sống. c) Sản phẩm: Bảng thống kê số liệu về dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020 (đơn vị triệu người): Năm 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Số 88,87 89,9 90,75 91,71 92,68 93,64 94,6 95,55 96,46 97,58 người Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số dân của Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020: Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo giới tính: Giới tính Nam Nữ Tỉ lệ 49,8% 50,2% Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo giới tính: - Dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020 có xu hướng tăng. - Cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo giới tính ở mức độ đồng đều. - Cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo nơi sinh sống có sự chênh lệch khá lớn. - Số dân Việt Nam sống ở thành thị năm 2020: - Số dân Việt Nam sống ở nông thôn năm 2020: 97,58 – 35,91 = 61,67 (triệu người). d) Tổ chức thực hiện: Bước 1: - GV cho HS thảo luận và nêu nhận xét theo yêu câu. - Nhận xét về xu thế dân số của Việt Nam từ năm 2019-2020. - Nhận xét về cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo giới tính và theo nơi sinh sống. - Tính số dân Việt Nam sống ở thành thị, nông thôn năm 2020. Bước 2: - Thực hiện theo yêu cầu. Bước 3: - Đại diện vài nhóm báo cáo và HS nhận xét câu trả lời của nhóm bạn.. Bước 4: - GV chốt lại định hướng cách giải và yêu cầu HS đọc phần đọc hiểu : “Hướng dẫn thực hành với máy tính” ( Trang 116 sgk) (5 phút) - GV hướng dẫn học sinh vẽ biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng bằng Excel. - HS vẽ lại biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn về số dân Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020. - HS vẽ lại biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo giới tính và theo nơi sinh sống. PHỤ LỤC: 1. BẢNG PHỤ: BẢNG PHỤ 1: Bảng thống kê số liệu về dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020 (đơn vị triệu người): Năm 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Số người BẢNG PHỤ 2: Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo giới tính năm 2020 Giới tính Nam Nữ Tỉ lệ BẢNG PHỤ 3: Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo nơi sinh sống năm 2020 Nơi sinh sống Thành thị Nông thôn Tỉ lệ
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_dai_so_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_18.docx