Hướng dẫn giải toán VDC trong các đề thi thử TN THPT năm 2023 - Môn Toán (Trần Minh Quang)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Hướng dẫn giải toán VDC trong các đề thi thử TN THPT năm 2023 - Môn Toán (Trần Minh Quang)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Hướng dẫn giải toán VDC trong các đề thi thử TN THPT năm 2023 - Môn Toán (Trần Minh Quang)
NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG ĐỀ THI THỬ LẦN 1 CHUYÊN VINH – NGHỆ AN Câu 40. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và g x f x3 2 có bảng xét dấu như sau: Có bao nhiêu số nguyên m 2023;2023 để hàm số y f x m đồng biến trên ;0 ? A. 2020 B. 2017 . C. 2018 . D. 2019 . Lời giải Đầu tiên ta có bảng xét dấu cho f t với t x3 2 theo x như sau: Từ đó ta thực hiện ghép bảng biến thiên cho f t với t x m như sau: Từ bảng xét dấu trên, ta suy ra để thỏa yêu cầu đề bài, thì ;0 ;m 6 m 6 0 m 6 Với m 2023;2023 , suy ra m 6;7;...;2023 tức có 2018 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án C. Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên a để tồn tại số phức z thỏa mãn z z z z 16 và iz 4 a ? A. 5 B. 9 . C. 10 . D. 6 . Lời giải z z z z 16 x y 8 (1) Đầu tiên ta đặt z x yi x, y , khi đó ta có: . Ta biểu diễn 22 2 iz 4 a x y 4 a (2) hệ phương trình vừa phân tích lên trên hệ trục Oxy , khi đó ta có hình vẽ như sau: Để tồn tại số phức z thỏa mãn như trên thì đường tròn (2) phải tồn tại giao điểm với đường khép kín (1), khi đó dựa vào hình vẽ trên, đoạn giá trị a để tồn tại là: d I; BC a IA 2 a 12 a a 3;4;...;12 Vậy có tất cả 10 giá trị nguyên a thỏa mãn yêu cầu đề bài. Chọn đáp án C. NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG 1x 4 xy2 Câu 44. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log log y . Khi x 4 y đạt giá trị nhỏ nhất thì giá 22 4 2 y2 x trị của bằng y 2 1 A. B. . C. 2 . D. 2 . 2 2 Lời giải 1x 4 xy2 x 8 2 xy 2 Đầu tiên ta biến đổi phương trình sau: log logy log 2log y 22 4 2y2 2 4 2 y 2 28 8 2 4 4 log2x 2 log 2 y 2 2 x log 2 x 2 x 2 2 log 2 y log 2 x 2 x log 2 2 2 2 y y y y 1 Xét hàm số y f t log t 2 t trên 0; có f t 2 0, t 0; . 2 t ln 2 4 Khi đó ta suy ra hàm f t luôn đồng biến trên 0; tức 2x y2 2 2 2 Suy ra: T x 4 y 4 y 2 y 2 y 33 2 y .2 y . 6 . y2 y 2 y 2 2 x Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2y y 1 x 2 2 . Chọn đáp án D. y2 y Câu 46.1 Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có ABC 3;4;4 , 1;2;3 , 5;0; 1 . Điểm M thay đổi trong không gian thỏa mãn ABM AMC 90 . Mặt phẳng đi qua B và vuông góc với AC cắt AM tại N . Khoảng cách từ N đến ABC có giá trị lớn nhất bằng 4 10 6 5 2 10 3 5 A. B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải Cách 1: Đầu tiên ta nhận thấy ba điểm ABC,, tạo thành một tam giác vuông tại B nên suy ra MB, đều thuộc mặt cầu đường kính AC . Mà ABM 90 nên suy ra M thuộc giao giữa mặt cầu đường kính AC và mặt phẳng qua B 2 2 vuông góc với AB tức đường tròn C bán kính r R AC d I; AC 3 . Từ đó ta có được hình vẽ như sau: Gọi E là hình chiếu của N lên ABC , khi đó suy ra d N; ABC NE 2 Đặt aJKKM 9 aBK2 ; 3 aBM 2 3 a 9 a 2 18 6 a; NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG Mặt khác ta có: AN. AM AB2 9 (hệ thức lượng ABM vuông có BN là đường cao) nên từ đó suy ra: EN AN 9 MK AM AM 2 9MK 9 9 a2 9 9 a 2 3 EN f a . Xét hàm f a trên 3;3 thấy . 2 2 maxf a f 6 AM BM 9 27 6 a 3;3 5 Chọn đáp án D. Câu 46.2 Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có ABC 3;4;4 , 1;2;3 , 5;0; 1 . Điểm M thay đổi trong không gian thỏa mãn ABM AMC 90 . Mặt phẳng đi qua B và vuông góc với AC cắt AM tại N . Khoảng cách từ N đến ABC có giá trị lớn nhất bằng 4 10 6 5 2 10 3 5 A. B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải Cách 2: Đầu tiên ta nhận thấy ba điểm ABC,, tạo thành một tam giác vuông tại B nên suy ra MB, đều thuộc mặt cầu đường kính AC . Mà ABM 90 nên suy ra M thuộc giao giữa mặt cầu đường kính AC và mặt phẳng 2 2 qua B vuông góc với AB tức đường tròn C bán kính r R AC d I; AC 3 . Từ đó ta có được hình vẽ như sau: Đầu tiên gọi E là hình chiếu của N lên ABC , khi đó suy ra d N; ABC NE (1) Tiếp đến ta có: CM ABM nên BN CM , mà BN AM nên BN AMC tức BN NC . Gọi H BE AC thì nhận thấy BHC BNC BMC 90 nên suy ra ba điểm HNM,, sẽ luôn thuộc một mặt cầu đường kính BC với tâm J là trung điểm BC . BN AMC Mặt khác lại có: BN NH tức BNH 90 ( BH, cố định) nên suy ra N luôn thuộc một H AMC đường tròn đường kính BH , kí hiệu là D (2) BH 3 Từ (1) và (2) ta suy ra: d N; ABC NEmax R . Chọn đáp án D. max D 2 5 Câu 49.1 Xét các số phức z,, w u sao cho thỏa mãn z 1, w 2, u 3 và z w u u z w . Khi đó giá trị lớn nhất của z u bằng A. 2 3 B. 14 . C. 4 . D. 10 . Lời giải w u w u Cách 1: Đầu tiên ta có: z w u u z w 1 1 . z z z z NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG w u Đặt a;; b thì khi đó phương trình trở thành: 1 a b 1 a b (1) với a 2, b 3. z z Khi đó P z u z1 b b 1 . 2 2 Tiếp đến ta đặt a b x yi x, y , thế vào (1) ta thu được: x 1 y2 x 1 y 2 x 0 2 2 2 a x mi a x m 4 x2 4 Suy ra: a b yi y , ta đặt tiếp: x 2;2 b x ni 22 2 x 2 9 b x n 9 2 2 Khi đó ta có: P2 b1 x 1 n 2 x 2 n 2 2 x 1 10 2 x 10 2.2 14, x 2;2 Vậy suy ra giá trị lớn nhất của P bằng 14 .Chọn đáp án B. Cách 2: Đầu tiên ta có: zwuuzw zwu zwu . Tiếp đến ta gọi X z ,Y w u và I XY là trung điểm XY thì khi đó ta có: OX OY OX OY 2 OI XY OI . 2 Suy ra OAB vuông tại O OA OB và I là trung điểm AB . (*) Trở lại dữ kiện ban đầu, xét hệ quy chiếu khác, gọi ABC,, lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z,, w u , khi đó ta có: z w u z w u OA OB OC OA OB OC BA OC AO BC Mà theo (*) ta có được OA BC nên từ đó ta có được hình vẽ như sau: Từ hình vẽ trên, ta đặt MO;; MC a b với OA BC tại M . Ta nhận thấy do OA BC nên khi AM tăng thì M dần về B tức a OM OB 2 . 2 Khi đó ta có: a2 b 29 z u AC a 1 c 2 10 2 a 14 khi a 2 . Chọn đáp án B. Cách 3: Ta sẽ đánh giá trực tiếp biểu thức z u thông qua đại số. 22 2 2 2 Sử dụng đẳng thức sau: mz1 nz 2 m z 1 n z 2 mn z 1 z 2 z 1 z 2 . Trở lại bài toán, đặt a w u thì dữ 2 2 kiện ban đầu thành: z a z a z a z a za za0 zw zw zu zu 2 2 2 2 2 Từ đó suy ra: z u zu zu 10 zw zw z u 5 z w zw zw 2 2 2 z u 5 z w 5 z w 5 9 14 (Bất đẳng thức modun z1 z 2 z 1 z 2 ) Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức z u bằng 14 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi z, w , u 1; 2; 2 5 i . Chọn đáp án B. NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG Câu 50. Cho hàm số bậc ba y f x . Đường thẳng y ax b tạo với đường cong y f x thành hai miền 5 1 1 phẳng có diện tích lần lượt là S và S (hình vẽ bên). Biết rằng S và 1 2x f 3 x dx , khi đó giá trị 1 2 1 12 0 2 của S2 bằng 8 19 13 13 A. B. . C. . D. . 3 4 6 3 Lời giải Đầu tiên ta gọi phương trình đường thẳng cần tìm là: d : y ax b a 0 2 2 Dễ dàng giải ra được d : y x 2 với a; b ; 2 hoặc dùng tính chất đường đoạn chắn. 3 3 11 1 1 2 1 3 Tiếp đến ta có: 1 2x f 3 x dx 1 3 x f 3 x d 3 x 3 2 x f x dx 20 3 0 3 9 0 3 9 u 3 2 x du 2 dx Suy ra: 3 2x f x dx . Đặt khi đó ta có được: 0 2 dv f x dx v f x 3 3 3 93 21 3 2x f x dx 3 2 x f x 2 f x dx f x dx . 0 20 0 0 4 Ta có hình vẽ như sau: Gọi các điểm AB 3;0 , 0; 2 và S là phần diện tích giới hạn bởi đường cong y f x và Ox với x 0;3 3 21 1 5 31 Khi đó ta có: S f x dx và S S S S OA. OB S S OAB 1 2 2 2 0 4 2 12 12 31 21 31 8 Vậy ta suy ra: SS . Chọn đáp án A. 2 12 4 12 3 NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT NGUYỄN KHUYẾN – LÊ THÁNH TÔNG TPHCM x 1 2 at Câu 41. Trong không gian Oxyz , gọi d là hình chiếu vuông góc của d : y 3 2 t , t lên mặt phẳng 2 z a 2 t : 2x 3 z 6 0 . Lấy các điểm M 0; 3; 2 và N 3; 1;0 thuộc . Tính tổng tất cả giá trị của tham số a để MN vuông góc với d A. 4 B. 3 . C. 1 . D. 2 . Lời giải Đầu tiên ta gọi u và u lần lượt là các vector chỉ phương của d và d , khi đó ta suy ra: u u;; n n với n là vector pháp tuyến của mặt phẳng , suy ra: u 8 12 a 4 a2 ;24;12 18 a 6 a 2 và cùng với MN 3;2;2 ta suy ra: 2 2 2 MNu. 0 3 8 12 aa 4 48 2 12 18 aa 6 0 24 aa 72 ... 0 aaa 1 2 3 Chọn đáp án B. Câu 43. Cho hàm số y f x liên tục trên 0;8 và có đồ thị như hình vẽ. Biết SSS1 23, 2 3, 3 15 lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y f x và trục hoành. 6 Khi đó giá trị của I 2 x3 9 x 2 9 x f x 2 3 x 10 dx bằng 3 A. I 15 B. I 65 . C. I 5 . D. I 35 . Lời giải 6 6 Ta có: I 299 x3 x 2 x f x 2 310 x dx 23 x x 2 31010 x f x 2 310 x dx 3 3 2 8 8 t x 3 x 10 8 Đặt thì khi đó I t10 ftdt t 10 ft ftdt 30 23 3 15 65 0 dt 2 x 3 dx 0 0 Chọn đáp án B. Câu 45. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 23;0 sao cho hàm số f x x4 8 ex mx 2 m 2 9 m x 2023 luôn đồng biến trên khoảng 2;5 A. 21 B. 19 . C. 14 . D. 8 . Lời giải Ta có: f x x4 4 x 3 8 ex 2 mx m 2 9 m 0, x 2;5 x4 4 x 3 8 ex 2 mx m 2 9 m , x 2;5 . Gọi g x ; h x x4 4 x 3 8 ex ;2 mx m 2 9 m thì khi đó ycbt thành: g 2 h 2 m2 7 m 40 e 2 m 14;21 m 23;0 m 14; 13;...; 1. Vậy có tất cả 14 giá trị nguyên m thỏa mãn đề bài. Chọn đáp án C. NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG Câu 47. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như sau: Số các điểm cực đại của hàm số g x f 2 x2 6 x 8 x 2 13 là A. 8 B. 10 . C. 9 . D. 7 . Lời giải 2 f 3 x 6 x 21 , x ; 1 4; Đầu tiên ta đặt h x f2 x2 6 x 8 x 2 13 2 f x 6 x 5 , x 1;4 2 6 x 1 f 3 x 621, x x ;14; Suy ra: h x , khi đó ta có nghiệm của phương trình 2 2 x 3 f x 6 x 5 , x 1;4 h x 0 trên hai tập D1 ; 1 4; và D2 1;4 là: x 1;3;4 Khi đó ta có được bảng biến thiên của hàm số y 3 x2 6 x 21 và y x2 6 x 5 như sau: Từ đó ta cũng có được bảng biến thiên hàm số h x như sau: Từ bảng biến thiên trên, ta suy ra h x có 8 điểm cực đại. Chọn đáp án A. Câu 48. Trong không gian Oxyz , khối đa diện OAMEN có thể tích bằng 296 với các đỉnh A 0;0;8 2 , M 5;0;0 , N 0;7;0 , E a; b ;0 trong đó ab 0, a 0, b 0. Khi a, b thay đổi thì đường thẳng AE luôn tiếp xúc với mặt cầu S : x2 y 2 z 2 c 2 . Mặt cầu S có bán kính nhỏ nhất bằng 24 666 81 37 27 222 24 74 A. B. . C. . D. . 333 74 37 461 NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG Lời giải Ta kẻ OH AE khi đó mặt cầu S chính là mặt cầu nhận OH là bán kính 1 1 1 1 1 1 Đầu tiên ta có: , OH2 OA 2 OE 2 c 2 a 2 b 2 128 OMd.;.; EOM ONd EON 5a 7 b Lại có: SSS OMEN OME ONE 2 2 1 8 2 5a 7 b Khi đó suy ra: VO. AMEN d A; OMEN . S OMEN 296 5 a 7 b 111 2 . 3 3 2 1 1 1 c a2 b 2 min 2 2 2 c a b 128 min 2 2 24 74 max max a b 333 c . Chọn đáp án D. 2 461 111 2 5a 7 b2 52 7 2 a 2 b 2 3 3 Câu 49. Xét các số thực sao cho 2 18x log6 a luôn đúng với mọi . Có tối đa bao x, y 27y log216 a 783 a 0 nhiêu giá trị nguyên dương của K x2 y 2 2 x 5 y ? A. 64 B. 53. C. 58. D. 59. Lời giải 33 1 3 Ta có: 27y2 log a18x log6 a 78327 y 2 log a 54 x 3log 6 a 783 216 3 6 22 2 9y 6 x log6 a log 6 a 261 log 6 a 6 x log 6 a 261 9 y 0. Do a 0 nên xét bất phương trình 2 2 2 2 trên theo ẩn log6 a ta có điều kiện để bất phương trình luôn đúng là: 36x 4 261 9 y 0 x y 29 Khi đó ta suy ra điểm M x; y luôn thuộc hình tròn C : x2 y 2 29 2 2 22 5 29 2 29 5 Lại có: K x y2 x 5 y x 1 y MA với A 1; nên khi đó ta suy ra giá trị lớn 2 4 4 2 2 29 29 9 29 29 nhất của K bằng K 29 .29 8. 58 tức 0 K 58 . Chọn đáp án C. max 2 4 4 4 4 f x 0 Câu 50. Hàm số f x thỏa 2 ,x 0 và f 1 4 . Hình phẳng 1 x 2 e 6 f x f x 8 x 12 x 4 f x giới hạn bởi y f x , x 1, x 3 và trục hoành có diện tích bằng m. en p , trong đó m,, n p . Hệ thức nào sau đây đúng ? A. 2m n p 6 B. 5m n 3 p 0. C. 3m n p 15 . D. 3m 2 n p 19 . Lời giải 1 x2 2 Ta có: e 6 f x f x 8 x 12 x 4 f x , x 0. f x 2 e3x.3 f x e 3 x 4 x 2 6 x 2 e x 3 x 1 , x 0 . 2 f x 2 2 2 efx3x 2 xxe 2 3 x 3 x 1 e x 3 x 1 , x 0 efx 3 x 2 xe x 3 x 1 , x 0 . x2 3 x 1 2 2xe e3x f x 2 xe x 3 x 1 C , x 0 . Thế f 1 4 vào suy ra C 0 tức f x , x 0 . e3x NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG 2 Suy ra: f x 2 xex 1 , x 0, khi đó diện tích hình phẳng cần tìm bằng: 3 3 3 2 2 2 3 S f x dx 2 xex 1 dx e x 1 d x 2 1 e x 1 e 8 1. Chọn đáp án B. 1 1 1 1 ĐỀ THI THỬ LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN LẦN 1 Câu 43. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 2cm , AC 3 cm , SB SC SD 2 cm . Gọi MNP,, lần lượt là trung điểm của SA,, SC SD . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SMNP ? 29 9 16 64 A. cm 2 B. cm2 . C. cm2 . D. cm 2 . 4 4 7 7 Lời giải MN AC 3 Đầu tiên dễ thấy SA SC nên suy ra R (kết hợp tính chất đường trung bình). SMN 2 4 4 BC AC 3 MN 2 7 Tiếp đến ta có: MP PN 1; MN , suy ra d d P; MN PN 2 2 2 2 4 4 PN 2 2 MNP ACD MN 2 2 R 2 2 Khi đó MNP , cùng với nên RRRSMNP SMN PMN 2d 7 ACD SAC 4 7 16 Vậy diện tích mặt cầu cần tìm là: S 4 R2 cm 2 . Chọn đáp án C. SMNP 7 Câu 46. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;2;1 , B 1;0;2 , C 2;2;4 . Mặt phẳng P đi qua gốc tọa độ O sao cho ABC,, cùng phía với P . Khi P có phương trình 7x my nz 0 thì biểu thức T d A; P 2 d B ; P 4 d C ; P lớn nhất. Tính S m n A. S 31 B. S 24 . C. S 4 . D. S 0 . Lời giải 10 Đầu tiên ta gọi I là điểm thỏa IA 2 IB 4 IC 0 , khi đó suy ra tọa độ I 1; ;3 . 7 Khi đó ta suy ra TdAP ; 2 dBP ; 4 dCP ; 7 dIP ; 7 OI 590 . (do ABC,, cùng phía) Dấu bằng xảy ra khi P OI tức mặt phẳng P nhận vector OI là vector pháp tuyến. Suy ra: P : 7 x 10 y 21 z 0 tức m; n 10;21 . Vậy S m n 31. Chọn đáp án A. Câu 47. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn f x 1, x 0;1, f 0 0 , f 0 ln 2 và 1 x f x 1 f x xf x 2 x 1 . Giá trị f 1 gần với số nào nhất sau đây ? A. 2.5 B. 2.25. C. 0.25. D. 0.5 . NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG Lời giải Đầu tiên ta có phương trình sau: 1 x f x 1 f x xf x 2 x 1 . 2 2 1xfx 1 xfx 1 xfx fx 1 xfxxfx 1 1 x 1 f x 1 x 1 f x x 1 x 1 x2 x x C 2 1 f x 1 f x 1 f x 1 2 x 1 x2 x 1 2 x 2 Mà f 0 0 nên suy ra C1 1 tức 1 f x 1 1. f x 1 2x2 x2 2 1 2 Mà mặt khác f 1 1, trong khi giả thiết cho f x 1, x 0;1 nên suy ra đề sai. Câu 48. Cho hàm số f x x3 ax 2 bx c (với a,, b c là các tham số và c 0 ). Biết rằng hệ phương trình f x 0 3 2 có nghiệm và hàm số g x x ax bx c có 3 điểm cực trị. Giá trị lớn nhất của biểu thức f x 0 P a b c b2 bằng A. 2 B. 4 . C. 6 . D. 3 . Lời giải f x 0 Đầu tiên hệ phương trình có nghiệm x m 0 tức đồ thị f x tiếp xúc với trục hoành tại điểm có f x 0 3 2 hoành độ x m 0 f x x m hoặc f x x m x n với m n . 3 Nếu f x x m thì suy ra g x f x có đúng 1 điểm cực trị (loại). 2 Nếu f x x m x n với m n thì thì suy ra g x f x có đúng 3 điểm cực trị (thỏa mãn). Theo Vi-ét cho phương trình f x x3 ax 2 bx c 0 ta có: a; b ; c 2 m n ; m2 2 mn ; nm 2 Vì c 0 nên nm2 c 0 , nên n 0 ( m 0 ). 2 Khi đó P a b c b22 m n m 2 2 mn m 2 n m 2 2 mn 2 4 Dự đoán Pmax khi n 0 với duy nhất điều kiện n 0 , suy ra P 2 m m m 2 đạt tại m 1. Từ đó ta biến đổi biểu thức P theo dấu bằng trên như sau: 22 2 P 2 m n m2 2 mn m 2 n m 2 2 mn n m 1 2 m 2 2 mn m 2 2 m m 2 2 mn 22 2 n m 1 m2 2 mn 1 m 1 2 2. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi m; n 1;0 . Chọn đáp án A. Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên x 1;2023 sao cho ứng với mỗi x thì mọi giá trị thực của y đều thỏa mãn 2 2 2 2 log5 y 2 xy 2 x 2 y 2 x 1 log 3 y 4 y 7 log 5 y 2 y 5 ? A. 2 B. 3 . C. 1 . D. 4 . Lời giải 2 2 2 2 Đầu tiên ta có bất phương trình sau: log5 y 2 xy 2 x 2 y 2 x 1 log 3 y 4 y 7 log 5 y 2 y 5 (1) Trước hết phải có: y2 2 xyxyxy 2 2 2 2 2 2 x 2 yxx 2 2 2 0 y (*), 2 2 2 2 Khi đó từ (*) ta có: y x 1 2 x 2 x 1 x 0 x 1. (**) NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG Vì bất phương trình đúng với mọi giá trị thực của y nên sẽ đúng tại y 0 khi đó (1) thành: 2 2 log3 21 x log5 2x 2 x 1 log 3 7 2 x 2 x 5 x 2; 3; 4; 5; 6 thỏa (**) (2) Trước hết, từ (1) ta có 2 2 2 2 VP1 1 log y 2 3 log y 1 4 1 log 3log y 1 4 log 5 y 1 20 3 5 3 5 5 2 Khi đó 5 y 1 20 y2 2 xy 2 x 2 y 2 x 2 2 x 2 2 xy 2 x 4 y 2 8 y 25 12 3 1 2 3 2 1 2 2x y 1 3617 y2 y 2 x y 1 3114212 y x y 10 2 2 2 2 2 1 2 (Dấu bằng xảy ra khi y 1), suy ra 21 2x 1 1 21 2 x2 0x x 3; 2;...;3 (3) 2 Đối chiếu các giá trị của (2) với các giá trị cho phép ở (3), suy ra x 2; 3 . Vậy với x 1;2023 , suy ra x 2;3 tức có 2 giá trị nguyên x thỏa mãn đề bài. Chọn đáp án A. ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN HẠ LONG LẦN 1 Câu 50. Trong không gian cho hệ trục Oxyz , lấy các điểm A a;0;0 , B 0; b ;0 , C 0;0; c và 3 Daab 2 cba 2;; 2 cca 2 2 b 2 với a,, b c là các số dương. Biết diện tích tam giác ABC bằng và thể 2 tích tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. Khi đó phương trình mặt phẳng ABD là mx ny pz 1 0 . Tính giá trị của biểu thức S m n p ? A. 2 B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải x y z Đầu tiên ta có mặt phẳng ABC : 1 ABC : bcxacyabzabc 0 a b c 2 2 abc 1 a b 1 abc a2 b 2 ab a 2 c 2 b 2 c 2 cyc cyc cyc Khi đó ta suy ra: d D; ABC abbc22 22 ca 22 abbc 22 22 ca 22 abbc 22 22 ca 22 22 22 22 22 22 22 abac2222 bc bcba 2222 ca cacb 2222 ab 2 ab bc ca ab bc ca (B.C.S) abbcca222222 abbcca 222222 1 3 Mà ta có: S abbcca222222 abbcca 222222 3 nên suy ra ABC 2 2 2 2 2 2 2 2 1 3 2 d D; ABC 2 a b b c c a 3 2 và VABCD d D; ABC S ABC 3 2 Dấu bằng xảy ra khi a b c 43 A 4 3;0;0, B 0;3;0, 4 C 0;0;3, 4 D 4 3 6;6;6 , suy ra AB 43; 4 3;0 x y2 z n AB; AD 1;1; 2 ABD : x y 2 z4 3 0 ABD : 1 0 ABD 4 4 4 AD 6; 6; 6 3 3 3 1 1 2 Vậy S m n p 0 . Chọn đáp án D. 43 4 3 4 3 NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG ĐỀ THI THỬ SỞ BẮC NINH LẦN 1 2 2 1 x y 2 2 Câu 39. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn log 4x 2 y 2.2 x y 1 2 x 2 y A. 6 B. 21. C. 13 . D. 9 . Lời giải 2 2 1 x y 2 2 Đầu tiên ta có bất phương trình tương đương với: log 4x 2 y 2.2 x y 1 2 x 2 y 2 2x 2 y 1 x2 y 2 log2 1 x y log 2 x 2 y 4 2 log 2 2 2 2 1 x2 y 2 x 2 y log2 1 x y 2 log 2 4 x 2 y 4 1 Xét hàm số y f t log t 2 t trên 0; có f t 2 0 trên 0; 2 t ln 2 2 2 Suy ra f t luôn đồng biến trên 0; tức 1 x2 y 2 x 2 y x 1 y 2 4 . (*) Vẽ đường tròn tâm I 1; 2 bán kính bằng 2 trên mặt phẳng tọa độ Oxy , ta dễ dàng đếm được 13 bộ x; y nguyên sao cho thỏa bất phương trình (*). Chọn đáp án C. Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m 100;100 sao cho bất phương trình sau có nghiệm thực: x2 2 x 1 28 2 3 log5 x 2 x 6 10 x 2 x m 0 Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 5014 B. 5022 . C. 4914 . D. 5044 . Lời giải 2 Đầu tiên ta đặt t x2 2 x 6 x 1 5 5, khi đó bất phương trình ban đầu trở thành: t 5 3 8log5 t 10 6 m t 0 (*) với điều kiện x 5; m 6 t 5 Xét hàm số y f t 3 8log5 t 10 6 m t 8 1 8 Có f t 3t 5 ln 3 3 0 ln 3 0, t 5 t ln 52 6 m t 5ln 5 Từ đó suy ra hàm số f t luôn đồng biến trên đoạn 5;m 6 . Như vậy để bất phương trình (*) có nghiệm thì phương trình f t 0 phải có ít nhất một nghiệm trên 5;m 6. Mà f t luôn đồng biến trên đoạn 5;m 6 nên phương trình f t 0 cần có nghiệm duy nhất, tức ta suy ra f 5 0 1 8 10 m 1 0 m 1 9 m 8 Với m 100;100 ta suy ra m 9;10;...;99;100 . Tập S có 100 9 1 92 số hạng nên tổng cần tìm là: 100 9 92 5014 . Chọn đáp án A. S 2 Câu 44. Xét các số phức z, w thỏa mãn z w 1, z w 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 w P w 2 1 i thuộc khoảng nào ? z z A. 3;4 B. 2;3 . C. 7;8 . D. 4;5 . NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG Lời giải 4 w 2 Đầu tiên ta có: P z w 2 1 i zw 4 2 z w i zw 2 z w i 4 i z z zwi 2 2 iwi 2 ziwi 2 2 ziwi 2 . 2 Tiếp theo, gọi AB, lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z, w , cùng với điểm M 0; 2 Khi đó hai điểm AB, cùng thuộc đường tròn tâmO , bán kính R 1 . Do z w 2 nên ta suy ra z w z w AB 2 và P MA. MB xB sin cos xA sin 2 Ta có: , do OA OB nên ta suy ra . Suy ra ta có tọa độ hai điểm AB, mới yA cos yB cos sin 2 lần lượt là AB sin ;cos , cos ; sin Suy ra: P MA. MB 5 4cos 5 4sin 25 20 sin cos 16sin cos 1 t 2 Đặt t sin cos 2 sin x t 2; 2 sin cos 4 2 Khi đó ta có: P 25 20 t 8 t2 1 8 t 2 20 t 17 f t 5 3 2 Xét hàm số f t ta thấy minP min f t f 2;3 . Chọn đáp án B. 2; 2 4 2 Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m 2022;2022 để hàm số 4 3 2 2 2 2 2 f x x x 5 x x m có bốn điểm cực tiểu x1,,, x 2 x 3 x 4 thỏa mãn x1 1 x 2 1 x 3 1 x 4 1 68 . Khi đó tập S có bao nhiêu tập con ? A. 4 B. 8 . C. 16 . D. 32. Lời giải Cách 1: Đầu tiên ta xét hàm số g x x4 x 3 5 x 2 x m có g x 5 x3 3 x 2 10 x 1. Giải phương trình g x 0 x 1,96; 0,1;1,31. Khi đó ta có bảng biến thiên như sau: x – ∞ -1.96 -0.1 1.31 + ∞ – 0 + 0 – 0 + + ∞ + ∞ Như vậy, từ bảng biến thiên trên để hàm số f x có 4 điểm cực tiểu thì hàm số g x phải có 4 nghiệm phân biệt tức ta có: m 4.7 0; m 0.05 0 0.05 m 4.7 m m 1;2;3;4. Thế lại từng giá trị m vào f x , từng giá trị m thỏa sẽ có 4 nghiệm phân biệt của phương trình h x 0 lần lượt 2 2 2 2 là x1,,, x 2 x 3 x 4 sao cho thỏa mãn x1 1 x 2 1 x 3 1 x 4 1 68 Sau khi thử, ta kết luận m 2;3;4, tức S có tất cả 23 8 (tập con). Chọn đáp án B. NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG 2 2 2 2 Cách 2: Ta xử lí trực tiếp dữ kiện x1 1 x 2 1 x 3 1 x 4 1 68 . (1) 2 2 2 Ta sử dụng biến đổi sau: (dùng số phức) x1 1 x 1 i x 1 i x 1 i , khi đó (1) thành: 4 2 2 2 2 x1 1 x 2 1 x 3 1 x 4 1 xk i x k i 68 . k 1 gx fxm xxxxxxxx 1 2 3 4 . Suy ra: g i g i 68 m 6 2 i m 6 2 i 68 4 3 2 g x x x 5 x x m 2 2 m 2 m 6 2 i 68 m 6 4 68 . Kết hợp với dữ kiện f x có 4 điểm cực tiểu (cách 1) là m 14 m 1;2;3;4, suy ra m 2;3;4tức S có tất cả 23 8 (tập con). Chọn đáp án B. Cách 3: Ta đặt g x x4 x 3 5 x 2 x , suy ra g x 4 x3 3 x 2 10 x 1. Khi đó phương trình g x 0 có ba nghiệm a,, b c biểu diễn trên bảng biến thiên sau: x – ∞ a b c + ∞ – 0 + 0 – 0 + + ∞ + ∞ Nhận thấy khi hàm số g x m có cực tiểu thì: - Trường hợp 1: Điểm cực tiểu là điểm cực đại nằm dưới Ox đối xứng qua Ox . (loại vì chỉ có 3 cực tiểu) - Trường hợp 2: Điểm cực tiểu là nghiệm của phương trình g x m 0 (nhận). Suy ra x1,,, x 2 x 3 x 4 chính là nghiệm của phương trình g x m 0 trong đó: - Điều kiện cần: c m 0 c 1 hoặc 0 m e 5 e 4 (2) 2 2 2 2 - Điều kiện đủ: x1 1 x 2 1 x 3 1 x 4 1 68 (3) 4 2 2 2 2 Khi đó bất phương trình (3) tương đương với: x1 x 2 x 3 x 4 xi x j x k x i x j x i 68 i j k i j i 1 2 2 2 xxxx1234 xxxi j k 2 xxxx 1234 xx i j xx i j 2 xxxx 1234 i j k i j i j 2 4 4 2 xi x i x j x k x i 2 x i x j 1 68 i 1 i j k i 1 i j x1 x 2 x 3 x 4 m; xi 1 i j k Theo Viét bậc 4, ta có: . Thế vào bất phương trình vừa biến đổi ta có: xi x j x k 1; x i x j 5 i j k i j 2 2 2 2 m 2 m1.2. m 5 2 m 5 2. 1 .1 1 2. 5 1 68 m 12 m 28 0 (4). m 14 Từ (2) và (4) cùng với m ta suy ra: m 2;3;4 tức S có tất cả 23 8 (tập con). Chọn đáp án B. NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG 2 2 2 Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 1 z 1 12 và mặt phẳng :x 2 y 2 z 11 0 . Lấy điểm M tùy ý trên . Từ M kẻ các tiếp tuyến MA,, MB MC đến mặt cầu S , với ABC,, là các tiếp điểm đôi một phân biệt. Khi M thay đổi thì mặt phẳng ABC luôn đi qua điểm cố định H a;; b c . Tổng a b c bằng 3 7 A. B. . C. 2 . D. 0 . 4 2 Lời giải Cách 1: Đầu tiên ta có mặt cầu S có tâm I 1;1;1 và bán kính R 2 3 Gọi N là hình chiếu của I lên trên và IN cắt mặt phẳng ABC tại H , suy ra N 1 t ;1 2 t ;1 2 t . 4 1 11 5 Thế tọa độ N vào ta có: 1 t 2 1 2 t 2 1 2 t 11 0 t tức N ;; . 3 3 3 3 Gọi K IM ABC , theo hệ thức lượng tam giác vuông ta có: IA2 IK. IM Mặt khác do H IN ABC nên suy ra HKMN là tứ giác nội tiếp tức IH.. IN IK IM nên khi đó ta suy ra IA2 R 2 12 IA2 IH. IN . Từ đó ta có được: IN d I; 3; IH 4. IN IN 3 3 3 Suy ra: IH IN IH IN , kéo theo ta có được: H 0;3; 1 tức a b c 2 . Chọn đáp án C. 4 4 Cách 2: Đầu tiên ta có mặt cầu S có tâm I 1;1;1 và bán kính R 2 3 . m 2 n 2 p 11 0 A x0;; y 0 z 0 Gọi với 2 2 2 . M m;; n p x0 1 y 0 1 z 0 1 12 Ta có: MA. IA 0 , khi đó phương trình tương đương với: x0 m x 0 1 y 0 n y 0 1 z 0 p z 0 1 0 x01 1 m x 0 1 y 0 1 1 n y 0 1 z 0 1 1 p z 0 1 0 x12 y 1 2 z 1 2 1 m x 1 1 n y 1 1 p z 1 0 0 0 0 0 0 0 12 1m x0 1 n y 0 1 p z 0 9 m n p 0 1m x0 1 n y 0 1 p z 0 9 11 2 n 2 p n p 0 ABC : 1 m x0 1 n y 0 1 p z 0 3 n p 2 0. NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG Để tìm điểm cố định qua mặt phẳng ABC vừa khai triển, ta cần chọn bộ m;; n p sao cho phương trình mặt phẳng ABC không phụ thuộc vào m;; n p . Với m; n ; p 0;3; 1 thì thỏa mãn, suy ra điểm cố định cần tìm là H 0;3; 1 tức a b c 2 . Chọn đáp án C. ĐỀ THI THỬ SỞ HÀ NỘI LẦN 1 Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;6;0 và mặt phẳng : 3x 4 y 89 0 . Đường thẳng d thay đổi nằm trên mặt phẳng Oxy và luôn đi qua điểm A . Gọi H là hình chiếu vuông góc của M 4; 2;3 trên đường thẳng d . Khoảng cách nhỏ nhất từ H đến mặt phẳng bằng 68 93 A. 15 B. 20 . C. . D. . 5 5 Lời giải Cách 1: Đầu tiên ta gọi K là hình chiếu của M lên Oxy , khi đó suy ra tọa độ K 4; 2;0 . Khi đó MK d , mà giả thiết cho MH d nên suy ra d MHK kéo theo KH d tức AHK 90 . AK Suy ra H luôn thuộc đường tròn C có tâm là trung điểm AK gọi là I 1;2;0 , bán kính R 5 . 2 n . k 0 Mặt khác, nhận thấy tức Oxy nên suy ra d I; d I ; 20 với Oxy . k 0;0;1 Vậy suy ra d H; d H ; d I ; R 20 5 15 . Chọn đáp án A. min min Cách 2: AH x 2; y 6;0 Đầu tiên ta giả sử H a; b ;0 Oxy , khi đó ta có: . MH x 4; y 2; 3 Do giả thiết cho MH d , A d nên ta có phương trình sau: AH. MH 0 2 2 x2 x 4 y 6 y 2 0 x 1 y 2 25 . 3x 4 y 89 Tiếp đến ta có: d H ; . Xét biểu thức P 3 x 4 y 89 3 x 1 4 y 2 100 5 22 2 2 Khi đó ta có: P 100 3 x 1 4 y 2 32 4 2 x 1 y 2 25 2 25 P 100 25 75 125 Suy ra: 75 P 125 tức suy ra d H; 15 d H ; 25. Chọn đáp án A. 5 5 NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG Câu 47. Cho hàm số f x x3 3 x . Số hình vuông có 4 đỉnh nằm trên đồ thị hàm số y f x là A. 2 B. 4 . C. 3 . D. 1. Lời giải Cách 1: Đầu tiên ta gọi đồ thị hàm số f x x3 3 x là đường cong C . Do đường cong C có tâm đối xứng qua O nên ta có nhận xét như sau: Phương trình f x 0 x 0; x 3 . Nếu AB, là các điểm thuộc C sao cho thỏa xBA x 3 thì khi đó OA OB , lúc này không thể tồn tại hình vuông thỏa mãn đề bài từ hai điểm AB, trên. Suy ra: x 3 hoặc x 3 . Tiếp đến ta gọi A a; a3 3 a C với a 0; 3 . B A Ta có B là ảnh của A qua phép quay tâm O và góc quay 90 cả chiều âm và chiều dương. Nên suy ra có 2 điểm B có thể thỏa là B 3 a a3 ; a và B a3 3 a ; a . 3 2 Mà BC nên ta có phương trình sau: 3a a3 3 3 a a 3 a 1 3 a 2 a 2 3 a 2 3 (1) 2 4 3 t 2,4 Đặt t 3 a 0;3 thì (1) thành t 3 t 3 t 1 0 t 2, 4 . t 0, 4; 0,6 Với 1 giá trị t cho ra 2 giá trị a tức ta kết luận tồn tại 2 hình vuông thỏa mãn. Chọn đáp án A. Cách 2: (Mr. Triển) Đầu tiên ta gọi ABCD,,, lần lượt là các đỉnh thuộc đồ thị hàm số y f x sao cho ABCD là hình vuông. Do đồ AC : y kx thị hàm số y f x có tâm đối xứng qua O nên ta suy ra: x với AC, BD là các đường chéo của BD : y k hình vuông ABCD và đều qua O . x3 k 3 x 0 1 Khi đó ta có hệ phương trình sau: với (1) là nghiệm của x, x và (2) là nghiệm của 3 1 AC x 3 x 0 2 k x k 3 AC 2 k 3 k 2 1 AC, x, x . Khi đó ta suy ra: . BD 1 1 1 x 3 BD, BD 2 3 1 2 k k k NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG k 1 2 2 1 1 3k 1 Do ABCD là hình vuông nên AC BD k3 k 1 3 1 k 3 2 3 1 5 k k k k 2 1 Với 4 giá trị k ứng với 4 điểm của hình vuông cùng với tính đối xứng của k và , ta kết luận có tất cả 2 hình k vuông thỏa mãn yêu cầu đề bài. Chọn đáp án A. Cách 3: Đầu tiên ta gọi đồ thị hàm số f x x3 3 x là đường cong C . Do đường cong C có tâm đối xứng qua O nên ta thực hiện phép quay tâm O , góc quay 90 độ theo chiều dương, gọi x , y là các hoành độ tung độ mới 3 3 x y y 3 y y 3 y của đồ thị sau khi thực hiện phép quay, khi ấy ta có hệ phương trình sau: y x Khi ấy ta thu được hàm số x y3 3 y . Lúc này ta có hình vẽ như sau: Dựa vào hình vẽ trên, ta kết luận tồn tại 2 hình vuông thỏa mãn. Chọn đáp án A. 4 2 Câu 48. Số các giá trị nguyên âm m để phương trình: ex m có 2 nghiệm phân biệt là 5x 1 5 x 2 A. 4 B. 3 . C. 5 . D. 6 . Lời giải 4 2 x x 0 Đầu tiên ta có phương trình tương đương với: m x x e , điều kiện ban đầu: . 5 1 5 2 x log5 2 4 2 Xét hàm số f x ex trên R \ 0;log 2 5x 1 5 x 2 5 x x 4.5 ln 5 2.5 ln 5 x Ta có f x 2 2 e 0 , với mọi x R \ 0;log5 2 khi đó ta suy ra hàm số f x luôn nghịch 5x 1 5 x 2 biến trên các khoảng ;0 , 0;log5 2 , log 5 2; . 4 2x 4 2 Với limf x lim x x e 0 5 , ta có bảng biến thiên của hàm số f x như sau: x x 5 1 5 2 1 2 NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG Để phương trình có hai nghiệm phân biệt tức (*) có 2 nghiệm phân biệt, thì ta suy ra m 5 . Mà m nên suy ra m 5; 4; 3; 2; 1 tức có 5 giá trị m nguyên thỏa mãn. Chọn đáp án C. Câu 49. Cho hai hàm số bậc bốn f x , g x có đồ thị y f x và y g x như hình vẽ. Số giá trị thực của tham số m để phương trình f x g x m có một nghiệm duy nhất trên 1;3 là A. Vô số B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải Đầu tiên ta đặt h x f x g x , suy ra h x f x g x 4 m x 1 x 1 x 3 Kéo theo ta có được h x m x4 4 x 3 2 x 2 12 x C x – 1 1 3 Giả sử vẽ một đường thẳng x m 3 cắt hai đồ thị y f x và y g x , khi đó ta nhận thấy g m f m nên suy ra h x 0 trên , khi đó ta có bảng biến thiên h x trên 1;3 như hình bên. Như vậy ta kết luận chỉ có 1 giá trị m thỏa mãn. Chọn đáp án D. NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x; y thỏa mãn điều kiện x 2023 và y 3 3 9 2y x log3 x 1 2 ? A. 3870 B. 4046 . C. 2023. D. 3780 . Lời giải y 3 Đầu tiên ta có bất phương trình tương đương với: 3 9 2y x log3 x 1 2 2y 1 2 y 1 2 y 1 3 3 2y 1 x 1 3log3 x 1 3 3log 3 3 x 1 3log 3 x 1 3 Xét hàm số y f t 3log t t có f t 1 0 trên 0; tức f t đồng biến trên 0; 3 t ln3 Từ đó ta suy ra được x 32y 1 1. log x 1 1 log 2024 1 Vì x 2023 nên suy ra x 32y 1 1 y 3 3 y y 1;2 2 2 Với y 2 ta có: 2023 x 242 tức có 2023 242 1 1782 giá trị x nguyên. Với y 1 ta có: 2023 x 26 tức có 2023 26 1 1998 giá trị x nguyên. Suy ra có tất cả 1998 1782 3780 giá trị x nguyên tức có 3780 bộ x; y thỏa mãn. Chọn đáp án D. ĐỀ THI THỬ CHUYÊN KHTN LẦN 1 Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 2;1;1 và N 1;0;0 . Xét hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng 1, có các cạnh song song với các trục tọa độ và các mặt phẳng ABCD , ABCD lần lượt có phương trình là z 0; z 1. Giá trị nhỏ nhất của AM C N bằng A. 2 5 B. 2 6 . C. 2 3 . D. 2 2 . Lời giải (from Mr. Triển) Đầu tiên ta có A ABCD : z 0 tức A Oxy nên gọi tọa độ A a; b ;0 . Khi đó sẽ tồn tại hai điểm C có tọa độ là C a 1; b 1;0 . Mà C là hình chiếu của C lên mặt phẳng ABCD với C A B C D : z 1 ( ABCD là hình vuông) nên suy ra tọa độ C a 1; b 1;1 . 2 2 2 2 Từ đó ta suy ra: AM C N 2 a 1 b 1 1 a 1 b 1 1 . 2 2 2 Áp dụng bất đẳng thức Mincopski, suy ra: AM C N 2 a 1 a 1 1 b b 1 1 1 2 2 2 2 2 2 AM C N 3 1 1 1 4 4 2 4 L 3 1 1 1 4 min AM C N 3 12 1 1 2 4 22 0 2 4 2 2 min Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm bằng 2 2 . Chọn đáp án D. NGƯỜI BIÊN SOẠN: TRẦN MINH QUANG
File đính kèm:
huong_dan_giai_toan_vdc_trong_cac_de_thi_thu_tn_thpt_nam_202.pdf

