Hệ thống bài tập câu hỏi ôn tập hỗ trợ dạy học trực tuyến môn KHTN 6 - Tuần 2
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống bài tập câu hỏi ôn tập hỗ trợ dạy học trực tuyến môn KHTN 6 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Hệ thống bài tập câu hỏi ôn tập hỗ trợ dạy học trực tuyến môn KHTN 6 - Tuần 2
HỆ THỐNG BÀI TẬP/CÂU HỎI HỖ TRỢ DẠY HỌC TRỰC TUYẾN, MÔN KHTN 6 TUẦN 2 1. Mức độ nhận biết 1. Đâu là công thức tính tốc độ của một chuyển động? A. v= s/t B. v= s.t C. s= v.t D. Cả ba đáp án trên Đáp án: A 2. Hãy điền dấu đúng , sai vào ô hợp lý. Trong công thức s= v.t Tình huống ĐÚNG SAI 1. Tốc độ của một chuyển động được ký hiệu bằng chữ ( v) 2. Quãng đường mà chuyển động đi được, được ký hiệu bằng chữ (s) 3. Thời gian đi hết quãng đường trên được ký hiệu bằng chữ (t) 4. Tốc độ của một chuyển động được ký hiệu bằng chữ (s) Đáp án: 1,2.3: Đ: 4: S 3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống Tốc độ cho biết mức độ (1).. hay (2) của chuyển động và được xác định bằng (3) đi được trong (4) Đáp án: 1. Nhanh. 2. Chậm. 3. độ dài của quãng đường 4. một đơn vị thời gian. Câu 4: Đâu là Cơ quan sinh sản hữu tính của cây xanh? a. Rễ b. Cành c. Hạt d. lá Đáp án: c Câu 5: Điền Đ, S vào những cơ quan sinh dục đực ở cây xanh. a. Hạt phấn. b. Bầu nhụy c. Vòi nhụy d. Bao phấn Đáp án: a,d– Đ; b,c- S 2. Mức độ thông hiểu 1. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào nhanh nhất? A. Chuyển động A với tốc độ 10 km/h B. Chuyển động B với tốc độ 15 km/h C. Chuyển động C với tốc độ 10 m/s. D. Chuyển động D với tốc độ 18 km/h. Đáp án: c 2. Nếu một vật chuyển động lúc nhanh , lúc chậm thì: Tình huống ĐÚNG SAI Tốc độ chuyển động của vật sẽ thay đổi Tốc độ chuyển động của vật không thay đổi Vật sẽ chuyển động không đều Vật sẽ chuyển động đều Đáp án: 1. Đ 2. S.3.Đ.4.S Câu 3: Bộ phận nào có chức năng nâng đỡ hoa: 1. Cánh hoa. 2. Cuống hoa 3. Lá đài 4. Nhị và nhụy Lựa chọn đáp án đúng: a. 1,2 b. 1,3 c. 2,3 d. 3,4 Đáp án: c Câu 4: Nguyên sinh vật dinh dưỡng bằng cách. a. Tự dưỡng b. Dị dưỡng c. Không cần thức ăn. d. Cả tự dưỡng và dị dưỡng. Đáp án: d Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Nguyên sinh vật có kích thước ..(1).. Các nguyên sinh vật thường sống ở..(2).. Đáp án: (1)- Nhỏ, (2)- Dưới nước 3. Mức độ vận dụng Một ô tô lúc 8 giờ sáng xuất phát từ A , đến B là 10 giờ trưa. Hỏi tốc độ trung bình của ô tô là bao nhiêu, biết rằng quãng đường AB dài 72 km. A. 36 km/h B. 20 km/h C. 30 km/h D. 10m/s Đáp án: Avà D
File đính kèm:
he_thong_bai_tap_cau_hoi_on_tap_ho_tro_day_hoc_truc_tuyen_mo.doc

