Hệ thống bài tập câu hỏi ôn tập hỗ trợ dạy học trực tuyến môn Địa lí 8 - Tuần 6, Bài 25: Khí hậu Việt Nam

doc 3 trang Mộc Miên 07/11/2025 230
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống bài tập câu hỏi ôn tập hỗ trợ dạy học trực tuyến môn Địa lí 8 - Tuần 6, Bài 25: Khí hậu Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Hệ thống bài tập câu hỏi ôn tập hỗ trợ dạy học trực tuyến môn Địa lí 8 - Tuần 6, Bài 25: Khí hậu Việt Nam

Hệ thống bài tập câu hỏi ôn tập hỗ trợ dạy học trực tuyến môn Địa lí 8 - Tuần 6, Bài 25: Khí hậu Việt Nam
 HỆ THỐNG BÀI TẬP/CÂU HỎI HỖ TRỢ
 DẠY HỌC TRỰC TUYẾN (ĐỊA LÍ 8 TUẦN 6)
 Bài 25. KHÍ HẬU VIỆT NAM
 1. MỤC TIÊU.
 1.1. Kiến thức: 
 - Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam. 
 - Trình bày được những nét đặc trưng về thời tiết của mỗi miền khí hậu.
 - Trình bày được những nét đặc trưng về khí hậu và thời tiết của hai mùa; 
sự khác biệt về khí hậu, thời tiết của các miền. 
 - Nêu được những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại đối với đời 
sống và sản xuất ở Việt Nam.
 1.2. Kĩ năng: Đọc lược đồ, bản đồ địa hình
 1.3. Thái độ: Tự giác học tập.
I. Mức độ Nhận biết.
 Câu 1: Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau.
 1. Nước ta có nhiệt độ trung bình năm cao....? 
 A. Dưới 21o C B. khoảng 21o C 
 C. Trên 21o C D. Trên 28o C 
 ( Đáp án: C )
 2. Nước ta có lượng mưa trung bình năm lớn khoảng từ ..mm/ năm: 
 A. 100 - 200 B. 150 - 200 
 C. 1000 - 2000 D. 1500 - 2000 
 ( Đáp án: )
 Câu 2: Điền từ thích hợp vào dấu ba chấm trong các câu sau cho 
đúng với tính chất gió mùa của khí hậu nước ta.
 - Tính chất gió mùa của khí hậu nước ta: Khí hậu chia thành hai mùa phù 
hợp với hai mùa (1)......................: 
 + Mùa đông: gió mùa(2)............ ......... có tính chất lạnh khô, ít mưa. 
 + Mùa hạ: gió mùa( 3)............ ... có tính chất nóng ẩm và mưa nhiều.
 (Đáp án: )
 Câu 3: Hãy đánh Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các nhận định dưới đây 
cho đứng đặc điểm của khí hậu nước ta.
 Các nhận định Đ S
1. Khí hâu nức ta mang tÝnh chÊt nhiÖt ®íi giã mïa Èm.
2. Khí hậu nước ta mang tính chất đa dạng, nhưng khá ổn định.
3. Khí hậu nước ta đa dạng, chia làm các miền khí hậu khác nhau 
rõ rệt: Miền khí hậu phía Bắc và miền khí hậu phía Nam 
 (Đá án: )
 II. Mức độ Thông hiểu 
 Câu 1: Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau. 1. Những nhân tố chính nào đã làm cho thời tiết, khí hậu nước ta đa 
dạng và thất thường?
 A. Vị tí địa lí và lãnh thổ B. Hiệu ứng nhà kính
 C. Địa hình và gó mùa D. Thảm thực vật
 ( Đáp án: )
 2. Khi đi từ Bắc vào Nam nhiệt độ nước ta?:
 A. Tăng dần B. Giảm dần.
 C. Không thay đổi D. Cao và ổn định 
 ( Đáp án: )
 Câu 2: Điền từ thích hợp vào dấu ba chấm trong câu sau cho đúng với 
đặc điểm của mùa gió Đông Bắc của khí hậu nước ta?
 - Mùa gió Đông Bắc: Đặc trưng chủ yếu của mùa này là sự hoạt động mạnh 
mẽ của gió mùa(1)................. ...................., xen kẽ là gió(2).........................
 + Miền Bắc do chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc 
từ(3).................. ........ ở lục địa phương Bắc tràn xuống thành từng đợt, mang lại 
một mùa(4)....... ..... Nhiệt độ TB nhiều nơi xuống 150C.
 + Tây Nguyên và Nam Bộ thời tiết nóng khô ổn định suốt mùa. 
 + Duyên hải Trung Bộ có(5).................. rất lớn vào các tháng cuối năm.
 (Đáp án: )
 Câu 4. Hãy nối mùa gió ở cột A với thời gian cột B sao cho cho đúng:
 A- mùa gió B- thời gian A=>B
 1. Mùa gió Đông a. Từ tháng 5 đến tháng 10 1->........
 Bắc ( mùa đông) b. Từ tháng 4 đến tháng 11.
 2. Mùa gió Tây c. Bắc từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau 2.->.......
 Nam ( mùa hạ) d. Bắc từ tháng 10 đến tháng 5 năm sau
 (Đáp án: )
III. Mức độ Vận dụng 
 Câu 1: Trình bày những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại đối 
với sản xuất và đời sống nhân dân?
 Trả lời: 
 Câu 2: Nêu một số nông sản nhiệt đới của nước ta có giá trị xuất khẩu 
ngày càng nhiều trên thị trường? 
III. Mức độ Vận dụng cao 
 Câu 1: Cho bảng số liệu sau
 Nhiệt độ và lượng mưa ở Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh
 Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Trạm
Hà Nhiệt 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 Nội độ
 (o C)
 Lượng 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 239,9 288,2 318 265,4 130,7 43,4 23,4
 Mưa
 (mm)
 Nhiệt 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7
TP độ
Hồ (o C)
Chí Lượng 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327 266,7 116,5 48,3
Minh Mưa
 (mm)
 a. Dựa vào bảng trên hãy nêu sự khác biệt về nhiệt độ TB các 
 tháng,tổng lượng mưa, diễn biến nhiệt độ và lượng mưa theo các 
 tháng trong năm giữa Hà Nội và TP Hồ Chí Minh?
 b. Vẽ biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở Hà Nội .
 Trả lời: 

File đính kèm:

  • doche_thong_bai_tap_cau_hoi_on_tap_ho_tro_day_hoc_truc_tuyen_mo.doc