Hệ thống bài tập câu hỏi ôn tập hỗ trợ dạy học trực tuyến môn Địa lí 8 - Tuần 3, Bài 21+22: Khu vực Đông Nam Á. Hiệp hội các nước Đông Nam Á
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống bài tập câu hỏi ôn tập hỗ trợ dạy học trực tuyến môn Địa lí 8 - Tuần 3, Bài 21+22: Khu vực Đông Nam Á. Hiệp hội các nước Đông Nam Á", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Hệ thống bài tập câu hỏi ôn tập hỗ trợ dạy học trực tuyến môn Địa lí 8 - Tuần 3, Bài 21+22: Khu vực Đông Nam Á. Hiệp hội các nước Đông Nam Á
HỆ THỐNG BÀI TẬP/CÂU HỎI HỖ TRỢ DẠY HỌC TRỰC TUYẾN (ĐỊA LÍ 8 TUẦN 3) Bài 21: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á(tiết 3) Bài 22: HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á (ASEAN) (Tiết 1) 1. MỤC TIÊU. 1.1. Kiến thức: - Hs trình bày được đặc điểm kinh tế khu vực Đông Nam Á. NhËn biÕt ®îc tèc ®é ph¸t triÓn kinh tÕ cña khu vùc, nÒn kinh tÕ ph¸t triÓn kh¸ nhanh song cha v1.÷ng ch¾c dÔ bị t¸c động từ bªn ngoai, ph¸t triển kinh tế nhưng chưa chó ý đến bảo vệ m«i trường. - Trình bày được một số đặc điểm nổi bậc về Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN): Qúa trình thành lập. Các nước thành viên. Mục tiêu hoạt động. 1.2. Kĩ năng: - Đọc lược đồ, bản đồ về phân bố các ngành kinh tế ở Đông Nam Á. - Đọc bản đồ để biết quá trình hình thành phát triển của ASEAN 1.3. Thái độ: Tự giác học tập. I. Mức độ Nhận biết. Câu 1: Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau. 1. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập A. 7/8/ 1967 B. 8/8/1967 C. 8/8/1976 D. 8/8/1986 ( Đáp án: ) 2. ViÖt Nam và Lào ra nhËp Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)? A. 1994. B. 1995 C. 1996 D. 1997 ( Đáp án: ) Câu 2: Điền từ thích hợp vào dấu ba chấm trong các câu sau cho đúng với đặc điểm kinh tế khu vực Đông Nam Á. - Nền Kinh tế của c¸c nước ĐNA ph¸t triển kh¸ nhanh song chưa vững chắc. + Thời thuộc địa: Nền kinh tế(1) ., tập trung vào sản xuất lương thực, phát triển công nghiệp khai khoáng để cung cấp nguyên liệu cho(2) . đế quốc. + Ngày nay: Sản xuất và(3) nguyên liệu vẫn chiếm vị trí quan trọng trong nền kinh tế của nhiều nước. (Đáp án: ) Câu 3: Hãy đánh Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các nhận định dưới đây cho phù hợp với đặc điểm kinh tế các nước khu vực Đông Nam Á. Các nhận định Đ S 1. Nền ông nghiệp lúa nước. 2. Nền kinh tế của các nước phát triển khá nhanh, tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao, và rất vũng chắc . 3. Nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng khá cao, song chưa vũng chắc . 4. Nền nông nghiệp tiên tiến đạt hiệu quả cao. (Đá á ) Câu 4. Hãy nối năm ra nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) ở cột A với các quốc gia ở cột B sao cho cho đúng: A- phần lãnh thổ B- Đặc điểm A=>B a. Lào, Mi-an-ma 1->........ 1. 1997 b. Việt Nam c. Thái Lan, Ma-lai-xi-a,Xin-ga-po, phi-lip-pin 2.->....... 2. 1967 d. Cam-pu-chia (Đáp án: ) II. Mức độ Thông hiểu Câu 1: Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau. 1. Nền kinh tế các nước Đông Nam Á phát triển chưa vững chắc là do: A. Trong quá trình phát triển còn phụ thuộc nhiều vào vốn viện trợ, kĩ thuật công nghệ và cả nguồn nguyên liệu của các nước phát triển nên dễ bị tác động từ bên ngoài. B. Những năm 1997-1998, cuộc khủng hoảng tài chính từ Thái Lan đã lan sang các nước trong khu vực, kéo theo sự suy giảm kinh tế của nhiều nước. Môi trường chưa được chú ý bảo vệ trong quá trình phát triển. C. Trong quá trình phát triển còn phụ thuộc nhiều vào tự nhiên, nguồn tài nguyên khoáng sản.. D. Quá chú ý đến bảo vệ môi trường trong quá trình phát triển. ( Đáp án: ) 2. Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á đang có sự thay đổi theo hướng. A. Giảm trọng ngành nông nghiệp. B. Giảm tỉ trọng của ngành công nghiệp và dịch vụ đặc biệt là công nghiệp. C. Tăng trọng ngành nông nghiệp. B. Tăng tỉ trọng của ngành công nghiệp và dịch vụ đặc biệt là công nghiệp. ( Đáp án: ) Câu 2: Điền từ thích hợp vào dấu ba chấm trong câu sau cho đúng với nh÷ng ®iÒu kiÖn thuận lợi để hợp t¸c ph¸t triÓn kinh tế của c¸c níc ĐN¸ (ASEAN)? C¸c nước ĐN¸ cã nhiều điều kiện thuận lợi về(1)........... tù nhiªn, và (2)........................... để hợp t¸c ph¸t triÓn kinh tÕ. (Đáp án: ) Câu 3: Hãy đánh Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các nhận định dưới đây cho phù hợp với đặc điểm khu vực Đông Nam Á. Các nhận định Đ S 1. Cây lương thực chính của các nước khu vực Đông Nam Á là lúa gạo. 2. Sự phát triển kinh tế xã hội của các nước ĐN Á chịu tác động mạnh mẽ của bệnh dịch covid-19. 4. Vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân số đông, trẻ là những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội của khu vực. (Đá án: ) Câu 4: Nối mục tiêu, nguyên tắc ở cột A với nội dung tương ứng ở cột B cho đúng với mục tiêu, nguyên tắc hoạt động của hiệp hội các nước ĐN Á (ASEAN). Phần lãn thổ (A) Tên quốc gia ( B) A->B a. Thay đổi theo từng thời kìquân sự-giữ vững hòa bình, an ninh, ổn 1->........ định khu vực và XD một cộng đồng hòa hợp cùng phát triển kinh tế-hợp 1. Mục tiêu tác để cùng phát triển b. Tự nguyện, tôn trọng chủ quyền và hợp tác toàn diện. 2->.......... 2. Nguyên tắc c. Kết hợp sức mạnh của các quốc gia thành viên, tôn trọng chủ quyền và hợp tác toàn diện. ( Đáp án: ) III. Mức độ Vận dụng Câu 1: Kể tên các nước tham gia nhập hiệp hội các nước ĐNÁ tính đến năm 1999? III. Mức độ Vận dụng cao Dựa vào bảng số liệu sau: Bảng sản lượng lúa, cà phê của các nước Đông Nam Á và của châu Á so với thế giới Năm 2016 Lãnh thổ Lúa( triệu tấn) Cà phê ( Nghìn Tấn) Đông Nam Á 160 1500 Châu Á 435 1900 Thế giới 655 7500 a. Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ sản lượng lúa, cà phê của khu vực Đông Nam Á và của châu Á so với thế giới ? b. Nêu nhận xét? (Đáp án: a. Vẽ biểu đồ - Tính đúng tỉ lệ % lúa, cà phê - Vẽ hai biểu đồ hình tròn( một hình thể hiện tỉ lệ lúa, một thể hiện tỉ lệ cà phê) yêu cầu chia đúng tỉ lệ, có chú thích rõ ràng tên biểu đồ - Lưu ý: Nếu thí sinh không vẽ biểu đồ hình tròn mà vẽ biểu đồ hình cột,.. mà có ghi đầy đủ thông tin thì đạt 50% tổng số điểm phần này. b. Nhận xét:
File đính kèm:
he_thong_bai_tap_cau_hoi_on_tap_ho_tro_day_hoc_truc_tuyen_mo.doc

