Hệ thống bài tập câu hỏi ôn tập hỗ trợ dạy học trực tuyến môn Địa lí 6 - Tuần 6, Bài 19: Nước trên Trái Đất
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống bài tập câu hỏi ôn tập hỗ trợ dạy học trực tuyến môn Địa lí 6 - Tuần 6, Bài 19: Nước trên Trái Đất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Hệ thống bài tập câu hỏi ôn tập hỗ trợ dạy học trực tuyến môn Địa lí 6 - Tuần 6, Bài 19: Nước trên Trái Đất
HỆ THỐNG BÀI TẬP/CÂU HỎI HỖ TRỢ DẠY HỌC TRỰC TUYẾN ( ĐỊA LÍ 6 TUẦN 6) Bài 19: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT. I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Trình bày được khái niệm song, nguồn cung cấp nước cho sông, các bộ phận của sông; Mối quan hệ giữ nguồn cung cấp nước và chế độ nước sông. - Biết được khái niệm hồ và phân loại hồ. - Biết được độ muối của nước biển và đại dương; nguyên nhân làm cho độ muối của các biển và đại dương không giống nhau - Trình bày được ba hình thức vận động của nước biển và đại dương là sóng, thủy triều và dòng biển. Nêu được nguyên nhân sinh ra sóng biển, thủy triều và dòng biển - Trình bày được hướng chuyển động của các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới. Nêu được ảnh hưởng của dòng biển đến nhiệt độ, lượng mưa của các vùng bờ tiếp cận với chúng 2. Kĩ năng: Quan sát, nhận xét sơ đồ, hình vẽ 3. Thái độ: Tự giác học tập và yêu thích môn học. I. Mức độ Nhận biết Hãy khoanh vào đáp án đúng trong các câu sau. Câu 1: Dựa vào tính chất của nước hồ trên thế giới chia làm mấy loại? A. 1. B. 2 C. 3. D. 4. ( Đáp án: B ) Câu 2: Hãy đánh Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các nhận định dưới đây cho phù hợp với các khái niệm Sông, Hồ, Sóng Biển. Các nhận định Đ S 1. Sông là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. 2. Hồ lµ kho¶ng níc ®äng t¬ng ®èi réng vµ s©u trong đất liền. 3. Sóng biển lµ hình thức dao động t¹i chç cña c¸c h¹t níc biÓn và đại dương. ( Đáp án: ) Câu 3: Điền từ thích hợp vào dấu ba chấm trong câu sau cho đúng về đặc điểm đới khí hậu hàn đới. - DiÖn tÝch đất đai cung cÊp nguån níc thêng xuyªn cho s«ng gäi lµ (1) ... - S«ng chÝnh cïng víi phô lu vµ chi lu hợp lại với nhau tạo thµnh(2) .. . ( Đáp án: II. Mức độ Thông hiểu Hãy khoanh vào đáp án đúng trong các câu sau. Câu 1: Nguyên nhân sinh ra sóng biển làdo? A. Gió B. Động đất ngầm dưới đáy biển C. Sức hút của mặt trăng và mặt trời D. Vận động tự quanh trục của Trái Đất ( Đáp án: ) Câu 2: Điền từ thích hợp vào dấu ba chấm trong câu sau cho đúng với sự phâ bố lượng nhiệt ở các đới khí hậu trên Trái Đất. - Độ muối của các biển và đại dương trên thế giới không (1)............giống nhau phụ thuộc vào: + Nguồn nước sông đổ vào nhiều, độ muối của nước biển sẽ (2).............. + Độ bốc hơi lớn, độ muối của nước biển sẽ(3)............. ( Đáp án: ) Câu 3: Nối các vận động của nước biển và đại dương ở cột A với các khái niệm tương ứng ở cột B cho đúng. Các vận động (A) Khái niệm (B) A->B a. Lµ hiÖn tîng níc biÓn có lúc dâng lên lấn 1-> . 1. Thủy triều sâu vào đất liền , có lúc lại rút xuống lùi tít ra xa .(lªn xuèng theo chu k×. b Lµ hiện tượng chuyển động của lớp nước biển trên mặt tạo thành các dòng chảy trong các biển 2-> . và đại dương. 2. Dòng Biển c Lµ hình thức dao động t¹i chç cña c¸c h¹t níc biÓn và đại dương. ( Đáp án: ) 1.3. Mức độ Vận dụng Câu 1: Kể tên các con sông, suối ở Khánh Yên Hạ mà em biết? Các sông , suối đó những thuận lợi và khó khăn gì đối với đời sống và sản xuất của người dân? (Đáp án:
File đính kèm:
he_thong_bai_tap_cau_hoi_on_tap_ho_tro_day_hoc_truc_tuyen_mo.doc

