Hệ thống bài tập câu hỏi ôn tập hỗ trợ dạy học trực tuyến môn Địa lí 6 - Tuần 3, Bài 17: Khí áp và các loại gió

doc 2 trang Mộc Miên 07/11/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống bài tập câu hỏi ôn tập hỗ trợ dạy học trực tuyến môn Địa lí 6 - Tuần 3, Bài 17: Khí áp và các loại gió", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Hệ thống bài tập câu hỏi ôn tập hỗ trợ dạy học trực tuyến môn Địa lí 6 - Tuần 3, Bài 17: Khí áp và các loại gió

Hệ thống bài tập câu hỏi ôn tập hỗ trợ dạy học trực tuyến môn Địa lí 6 - Tuần 3, Bài 17: Khí áp và các loại gió
 HỆ THỐNG BÀI TẬP/CÂU HỎI HỖ TRỢ
 DẠY HỌC TRỰC TUYẾN ( ĐỊA LÍ 6 TUẦN 3)
 Bài 17: KHÍ ÁP VÀ CÁC LOẠI GIÓ (tiết 2)
 I. MỤC TIÊU. 
 1. Kiến thức:
 - Nêu được tên, phạm vi hoạt động và hướng của các loại gió thổi thường 
xuyên trên Trái Đất: Tín phong, Gió Tây ôn đới, Gió Đông cực.
 2. Kĩ năng:
 Quan sát, nhận xét sơ đồ, hình vẽ về các loại gió chính trên Trái
 3. Thái độ:
 - Tự giác học tập và yêu thích môn học.
I. Mức độ Nhận biết 
 Hãy khoanh vào đáp án đúng trong các câu sau.
 Câu 1: Gió tín phong là loại gió thổi từ các đai áp cao chí tuyến về đai áp 
thấp...
 A. Xích đạo. B. Ôn đới
 C. chí tuyến. D. cực.
 ( Đáp án: ) 
 Câu 2: Hãy đánh Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các nhận định dưới đây 
cho phù hợp với khái niệm gió và các loại gió trên Trái Đất.
 Các nhận định Đ S
1. Gió tây ôn đới: Là loại gió thổi thường xuyên từ áp cao chí 
tuyến đến áp thấp ở khoảng 600 ở hai nửa cầu
2. - Gió đông cực: Là lạo gió thổi thường xuyên từ VĐ 900 B,N 
về VĐ 600 B,N 
3. - Gió: Là sự chuyển động của các khối không khí từ nơi có khí 
áp thấp đến nơi có khí áp cao.
 ( Đáp án: )
 Câu 3: Điền từ thích hợp vào dấu ba chấm trong câu sau cho đúng về 
về khái niệm hoàn lưu khí quyển. 
 Hoàn lưu khí quyển: Là hệ thống gió thổi (1)................... của các đai khí 
(2)................. và(3)...................... tạo thành.
 ( Đáp án: )
II. Mức độ Thông hiểu 
 Hãy khoanh vào đáp án đúng trong các câu sau.
 Câu 1: Vì sao giã T©y «n ®íi thæi tõ kho¶ng c¸c vÜ ®é 300B vµ N lªn 
kho¶ng 600B vµ N ? 
 A. C¸c vÜ ®é 300B vµ N vùng khí áp cao. 
 B. C¸c vÜ ®é 300B vµ N vùng khí áp thấp. C. C¸c vÜ ®é 600B vµ N vùng khí áp cao. 
 D. C¸c vÜ ®é 600B vµ N vùng khí áp thấp .
 ( Đáp án:)
 Câu 2: Điền từ thích hợp vào dấu ba chấm trong câu sau cho đúng 
về nguyên nhân sinh ra gió trên Trái Đất. 
 Nguyên nhân sinh ra gió trên Trái Đất là do có sự chênh lệc 
về(1) .. giữa nơi có(2) và (3) ..
 ( Đáp án: )
 Câu 3: Nối các đai khí áp ở hai bán cầu ở cột A với các giới hạn phân 
bố tương ứng ở cột B cho đúng.
 Lọai gió (A) Hướng gió chính (B) A->B
 a. ở NCB,hướng gió ĐB, ở 
 NCN, gió hướng TN
1. Gió tín phong 1-> .
 b. ở NCB,hướng gió ĐB, ở 
 NCN, gió hướng ĐN 
 2-> .
2. Gió tây ôn đới c. ở NCB,hướng gió TN, ở 
 NCN, gió hướng TB
 ( Đáp án:)
1.3. Mức độ Vận dụng
Câu 1: Việt Nam nằm trong khu vực hoạt động của loại gió nào? Vì sao? 

File đính kèm:

  • doche_thong_bai_tap_cau_hoi_on_tap_ho_tro_day_hoc_truc_tuyen_mo.doc