Hệ thống bài tập câu hỏi hỗ trợ dạy học trực tuyến môn Lịch sử và Địa lí 8 - Bài 16: Cuộc kháng chiến chống thực dân pháp từ năm 1958 đến năm 1884 (Lịch sử). Bài 20: Khu vực Đông Á (Địa lí)
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống bài tập câu hỏi hỗ trợ dạy học trực tuyến môn Lịch sử và Địa lí 8 - Bài 16: Cuộc kháng chiến chống thực dân pháp từ năm 1958 đến năm 1884 (Lịch sử). Bài 20: Khu vực Đông Á (Địa lí)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Hệ thống bài tập câu hỏi hỗ trợ dạy học trực tuyến môn Lịch sử và Địa lí 8 - Bài 16: Cuộc kháng chiến chống thực dân pháp từ năm 1958 đến năm 1884 (Lịch sử). Bài 20: Khu vực Đông Á (Địa lí)
CÂU HỎI HỖ TRỢ DẠY HỌC TRỰC TUYẾN MÔN KHXH 8 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Bài 16: Cuộc kháng chiến chống thực dân pháp từ năm 1958 đến năm 1884 Tuần 20- Nội dung 1: Sự kiện thực dân pháp xâm lược Việt Nam 1. Mức độ nhận biết Câu 1: Nối sự kiện với mốc thời gian cho đúng Sự kiện Thời gian (1) 1/8/1858 Thực dân Pháp nổ súng xâm lược nước ta (2) 5/8/1858 (3) 25/8/1858 (4)1/9/1858 Đáp án (4) Câu 2: Mục tiêu tấn công đầu tiên của thực dân Pháp vào nước ta là? A. Thuận An B. Gia Định C. Đà Nẵng D. Hà Nội Đáp án C Cấu 3: Bị thất bại trong kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” ở Đà Nẵng thực dân Pháp đã A. rút quân về nước B. chủ động đàm phán với triều đình Huế. C. Kéo quân vào Gia Định. D. Đánh ra Bắc Kì. Đáp án C Câu 4: Lựa chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống. Theo Hiệp ước Nhâm Tuất, triều đình Nguyễn thừa nhận quyền cai quản của Pháp ở ............... A. ba tỉnh miền tây Nam Kì và đảo Côn Lôn. B. ba tỉnh miền đông Nam Kì và đảo Côn Lôn. C. ba tỉnh miền đông Nam Kì và đảo Phú Quốc. D. ba tỉnh miền Tây Nam Kì và đảo Phú Quốc Đáp án B 2. Mức độ thông hiểu Câu 1: Tại sao Pháp chọn Việt Nam trong chính sách xâm lược của mình? A. Việt Nam có vị trí địa lí thuận lợi. B. Việt Nam có vị trí quan trọng, giàu tài nguyên, thị trường béo bở. C. Việt Nam là một thị trường rộng lớn. D. Chế độ phong kiến thống trị ở Việt Nam đã suy yếu. Đáp án B Câu 2: Vì sao Pháp thực hiện kế hoạch “ đánh nhanh thắng nhanh”? A. Chiếm Đà Nẵng, kéo quân ra Huế, kết thúc chiến tranh. B. Kéo quân ra Huế, kết thúc chiến tranh. C. Kéo quân ra Huế, buộc triều đình Huế đầu hàng. D. Chiếm Đà Nẵng, kéo quân ra Huế, buộc triều đình Huế đầu hàng và kết thúc chiến tranh. Đáp án D Cu 3: . Lựa chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống. Pháp chuyển hướng tấn công vào Gia Định là vì ............. (1)muốn chiếm vựa lúa Nam Kì, cắt nguồn lương thực của triều đình Huế. (2)muốn triều đình Huế nhanh chóng bị tan dã. (3)muốn biến Nam Kì thành chiến trường mới. (4)muốn nhanh chóng kết thúc chiến tranh. Đáp án (1) Câu 4: Vì sao ngày 5/6/1862, triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất? A. Vì quyền lợi giai cấp đã quên đi nên độc lập dân tộc . B. Vì mở cửa biển tạo điều kiện cho Pháp dễ dàng buôn bán trao đổi hàng hóa. C. Tạo điều kiện cho Pháp đem nền “ văn minh” sang nước ta. D. Vì danh dự của dòng họ, gia đình. Đáp án A 3. Vận dụng Câu hỏi: Pháp đưa quân xâm lược Việt Nam để thực hiện mục đích A. thực hiện chính sách kinh tế, ổn định chính trị trong nước. B. Thực hiện mục tiêu toàn cầu hóa, phát triển kinh tế xã hội. C. Thực hiện âm mưu xâm lược Việt Nam để cải cách nền kinh tế trong nước. D. Thực hiện âm mưu xâm lược Việt Nam, biến Việt Nam thành thuộc địa của Pháp. Đáp án D 4. Vận dụng cao Câu hỏi: Điền Đúng(Đ)/ Sai(S) vào nhận xét về thái độ chống quân Pháp xâm lược của triều đình Huế. Nhận xét Đúng Sai 1. Khi thực dân Pháp tiến đánh Đà Nẵng, triều đình Huế chủ động, tích cự phối hợp cùng nhân dân đánh Pháp. 2. Khi thực dân Pháp bắt đầu xâm lược thì triều đình Huế có tổ chức kháng chiến chống Pháp nhưng thiếu quyết tâm, không có đường lối sáng suốt, linh hoạt. Đáp án: 1- S 2- Đ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ BÀI 20: KHU VỰC ĐÔNG Á(Tuần 1) I. Mức độ Nhận biết Câu 1: Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau. 1 Khu vực Đông Á hiện nay có bao nhiêu quốc gia? A. 3 B.4 C. 5 D. 6 ( Đáp án: c) 2. Bán đảo Triều Tiên gồm hai quố gia là A. Trung Quốc và Triều Tiên. B. Triều Tiên và Nhật Bản. C. Nhật Bản và hàn Quốc D. Hàn quốc và Triều Tiên ( Đáp án: D) 3. Vị trí, giới hạn của khu vực Đông Á tiếp giáp biển: A. Nhật Bản, Hoa Đông B. Hoàng Hải, Biển Đông, Biển Bắc C. Nhật Bản, Hoa Đông, Ban tích D. Hoàng Hải, Biển Đông ( Đáp án: A và D) Câu 2: Điền từ thích hợp vào dấu ba chấm trong các câu sau cho đóng. - Đặc điểm dân cư khu vưc đông Á: Là khu vực có dân số (1) .(với 1594,0triệu người 2013), nhiều hơn dân số của các (2) . khác trên thế giới. ( Đáp án: (1) Rất Đông; (2)..Châu lục) Câu 3: Nối ý ở cột A( các phần của khu vực Đông Á) với ý ở cột B( đặc điểm tự nhiên các phần của khu vực Đông Á) cho đúng. A (Các phần) B (Đặc điểm tự nhiên) A->B a. Có 3 hệ thống sông lớn: A-Mua, Hoàng Hà, Trường Giang. Cả 3 HT sông đều 1. Phần đất liền chảy theo hướng tây - đông. b. Là vùng núi trẻ, thường xuyên xảy ra 1-> .. động đất, núi lửa. (VD: Núi Phú Sĩ cao nhất 3776 m) 2. Phần Hải đảo: c. Chiếm 83,7% diện tích lãnh thổ. 2-> d. Sông ngòi ngắn, có độ dốc lớn. (Đáp án: 1=>a, c; 2=>b,d) Câu 4: Hãy đánh Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các nhận định dưới đây cho phù hợp với đặc điểm dân cư và kinh tế khu vực Đông Á Các nhận định Đ S 1. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế các nước đều kiệt quệ, đời sống nhân dân vô cùng cực khổ. 2. Hiện nay: Ph¸t triển nhanh với thế mạnh về nhập khẩu vµ duy tr× tốc độ tăng trưởng cao. Qu¸ tr×nh ph¸t triển đi từ SX thay thế hang nhập khẩu ®Õn SX để xuất khẩu. 3. Nhật Bản: Ngày nay là cường quốc kinh tế thứ 2 thÕ giíi sau Hoa Kì. ( Đáp án: 1Đ; 2S; 3Đ) II. Mức độ Thông hiểu Câu 1. Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau. 1. Vị trí, giới hạn của khu vực Đông Á Nằm ở phía đông của châu Á, khoảng vĩ độ từ.... A. 200Bắc -> 530Bắc. B. 200Bắc -> 350Bắc. C.200Bắc -> 630Bắc. D. 300Bắc -> 630Bắc. ( Đáp án: A) Câu 2: Điền vào dấu ba chấm trong câu sau cho đúng a. Phần đất liền Đông Á chiếm......% diện tích lãnh thổ. b. Hải đảo: Là vùng núi trẻ, thường xuyên xảy ra .......... ( Đáp án: a 83,7 %;b. Động đất, núi lửa) Câu 3. Hãy chỉ ra vị trí tiếp giáp của khu vực Đông Á bằng cách ghép ý ở cột A (1.2.3)với cột B( a,b,c) sao cho cho đúng: A B A=>B 1.Nam Á a. Phía bắc 1->........ 2.Trung Á b. Phía Tây 2.->....... 3.Đông Nam Á c. Phía Nam 3->........ d. phía Đông (Đáp án: 1->b; 2->a; 3-> c) Câu 4: Hãy đánh Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các nhận định dưới đây cho phù hợp với đặc điểm kinh tế của Nhật Bản và Trung Quốc. Các nhận định Đ S 1. Nhật Bản có các ngành công nghiệp hàng đầu thế giới như: chế tạo «t«, tau biển, điện tử, hang tiªu dïng 2. Trung Quốc nhờ thực hiện đường lối chính sách cải cách và mở cửa, phát huy được thế mạnh sẵn có: nguồn LĐ, thị trường tiêu thụ lớn, nguồn tài nguyên phong phú (Đáp án: 1Đ; 2Đ) III. Mức độ Vận dụng. Câu 1: Vì soa phần phí tây phần đất liền( Tây Trung Quốc) khí hậu lại quanh năm kho hạn? A. Do nằm sâu trong nội địa. B. Do hoạt động của gió mùa C. Địa hình núi cao D. Do núi lửa (Đáp án: A) IV. Mức độ Vận dụng cao (tối thiểu 1 bài tập/câu hỏi): Câu 1: Cho bảng số liệu sau Cơ cấu GDP của Nhật Bản và Trung Quốc năm 2012 ( đơn vị:%) Quốc gia Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Nhật Bản 1,2 25,6 73,2 Trung Quốc 10,1 45,3 44,6 Dạng Biểu đồ thích hợp nhất có thể vẽ để thể hiện cơ cấu GDP của Nhật Bản và Trung Quốc năm 2012 là. A. Hình Tròn B. miền C. Đường D. Cột (Đáp án: A)
File đính kèm:
he_thong_bai_tap_cau_hoi_ho_tro_day_hoc_truc_tuyen_mon_lich.doc

