Hệ thống bài tập - Câu hỏi hỗ trợ dạy học trực tuyến môn KHTN 8 (Lần 2)

doc 4 trang Mộc Miên 04/11/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống bài tập - Câu hỏi hỗ trợ dạy học trực tuyến môn KHTN 8 (Lần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Hệ thống bài tập - Câu hỏi hỗ trợ dạy học trực tuyến môn KHTN 8 (Lần 2)

Hệ thống bài tập - Câu hỏi hỗ trợ dạy học trực tuyến môn KHTN 8 (Lần 2)
 BÀI TẬP/CÂU HỎI HỖ TRỢ DẠY HỌC TRỰC TUYẾN
 MÔN: KHTN 8 (Lần 2)
 *Mức độ nhận biết
Câu 1: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
a) Một lò xo khi bị nén thì có (1) .. đàn hồi, vì khi buông ra lò xo có khả 
năng thực hiện ..(2) ..
b) Người ta nói dòng điện có (3) vì dòng điện có khả năng thực hiện 
 (4) như làm quay máy xay lúa, làm đầu máy chuyển động kéo toa tầu đi 
theo
Đáp án: a) (1) - thế năng; (2) – công
 b) (3) – năng lượng; (4) – công
Câu 2: Điền đúng hay sai vào ô thích hợp:
 Khi hai vật có khối lượng như nhau thì: Đúng Sai
1. Vật nào có vận tốc lớn hơn thì động năng lớn hơn.
2. Hai vật luôn có cơ năng bằng nhau.
3. Vật nào ở vị trí cao hơn so với mặt đất thì có khối lượng 
như nhau.
4. Vật nào có vận tốc nhỏ hơn và nằm thấp hơn thì cơ 
năng nhỏ hơn.
Đáp án: 1 – Đúng; 2 – Sai; 3- Đúng; 4 - Đúng
Câu 3: Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ ?
A. , , , HCl, , 
B. , , KOH, , HCl, 
C. , , , HCl , , NaOH
D. , , , , HCl
Đáp án: D
Câu 4: 3. Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong 
công nghiệp?
A. Cu → SO2 → SO3 → H2SO4
B. Fe → SO2 → SO3 → H2SO4
C. FeO →SO2 → SO3 → H2SO4
D. FeS2 →SO2 → SO3 → H2SO4
Đáp án: D
Câu 5: Cho một số chất sau:
 a. H2SO4
 b. HCl
 c. NO2
 d. H2O
 e.K 2O
Chất nào trong các chất trên tác dụng được với Zn? Hãy khoanh tròn chữ cái 
trước phương án đúng.
 A. a, b
 B. b, d
 C. b, c D. c, d
Đáp án: A
Câu 6: Ghép các sinh vật vào các môi trường sống thích hợp:
Tên sinh vật Môi trường sống
1. Lươn, cua a. Trên mặt đất, không khí
2. Giun đất, mối b. Sinh vật
3. Mèo, chó c. Dưới nước
4. Trùng kiết lị, sán d. Dưới đất
Đáp án: 1c,2d,3a,4b
Câu 7: Quần thể sinh vật có đặc điểm nào sau đây: 
a. Giáo dục b. Sinh sản 
c. Hôn nhân d. Kinh tế
Đáp án: b
Câu 8: Số lượng loài trong 1 quần thể là:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Đáp án : a
 *Mức độ thông hiểu
Câu 1: Trường hợp nào sau đây vật vừa có thế năng hấp dẫn, vừa có thế năng 
đàn hồi bằng không?
 A. Mũi tên gắn vào cung tên, dây cung đang căng.
 B. Vật được treo cách mặt đất 5m.
 C. Vật được gắn vào lò xo nằm trên mặt đất, lò xo đang bị nén.
 D. Vật đang chuyển động trên mặt đất nằm ngang.
Đáp án: D
Câu 2: Quả cầu sắt có khối lượng bằng quả cầu gỗ, hai quả cầu ở cùng một độ 
cao:
 A. Quả cầu sắt có cơ năng lớn hơn quả cầu gỗ.
 B. Quả cầu sắt và quả cầu gỗ có thế năng hấp dẫn bằng nhau.
 C. Quả cầu sắt có cơ năng nhỏ hơn quả cầu gỗ.
 D. Quả cầu sắt có khả năng thực hiện công bé hơn quả cầu gỗ.
Đáp án: A,B
Câu 3. Để nhận biết 3 ống nghiệm chứa dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 và 
nước ta dùng:
A. Quì tím, dung dịch NaCl
B. Quì tím, dung dịch NaNO3
C. Quì tím, dung dịch Na2SO4
D. Quì tím, dung dịch BaCl2
Đáp án: D
Câu 4. Điền chất và hệ số phù hợp vào chỗ chấm trong PTHH sau
 + H2SO4 CuSO4 + SO2 + .
Đáp án: Cu ; H2O
Câu 5: Nối nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp:
 A B Nối 
 1, Zn + HCl a, ZnSO4 + H2O 1 . 2, HCl+ Fe b. ZnCl2 + H2 2 .
 3, H2SO4 + ZnO c, CuSO4 + H2O 3 .
 4, CuO + H2SO4 d, FeCl2+ H2O 4 .
Đáp án: 1 – b; 2- d; 3- a; 4- c
Câu 6: Đặc điểm nào có cả ở quần thể người và sinh vật:
1. Ytế.
2. Sinh sản.
3. Tử vong.
4. Hôn nhân.
Lựa chọn phương án đúng:
a. 1,2 b. 1,3 c. 2,3 d. 2,4
Đáp án: c
Câu 7: Điền Đ, S vào những đặc điểm của quần xã:
a. Quần xã gồm nhân tố vô sinh và hữu sinh.
b. Trong quần xã gồm có nhiều loài.
c. Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ khác loài.
d. Các sinh vật trong quần xã không có mối quan hệ gì với nhau.
Đáp án: b,c- Đ; a,d- S
Câu 8: Nhân tố hữu sinh có đặc điểm:
a. Không có khả năng sinh trưởng
b. Không có khả năng sinh sản
c. Không có khả năng hô hấp.
d. Phản ứng lại với các kích thích từ môi trường.
Đáp án: d
 *Mức độ vận dụng
Câu 1: Hai máy bay có khối lượng như nhau. Một chiếc bay ở độ cao 2000m 
với vận tốc 200km/h. Chiếc thứ hai ở độ cao 2500km và vận tốc 220km/h. Hỏi 
chiếc nào có cơ năng lớn hơn? Vì sao?
Đáp án: Máy bay thứ hai có cơ năng lớn hơn vì: Máy bay thứ hai ở độ cao lớn 
hơn máy bay thứ nhất và máy bay thứ hai có vận tốc lớn hơn vận tốc của máy 
bay thứ nhất.
Câu 2 (gồm 2 ý riêng rẽ không liên quan đến nhau)
a. Cho 5,6g sắt tác dụng với axit clohidric (HCl). Hãy:
 - Tính khối lượng axit tham gia phản ứng.
 - Tính thể tích hidro thu được (đktc)
 (Cho Fe= 56, Cl = 35,5, H=1)
Đáp án: mHCl = 7,3 gam ; VH2 = 2,24 lít
b. Sắt tác dụng với dung dịch CuSO4 theo phương trình:
 Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Nếu cho 11,2 g sắt vào 40 g CuSO4. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng.
 (Cho Fe= 56, Cu = 64, S=32; O =16)
Đáp án: mCu = 12,8 gam 

File đính kèm:

  • doche_thong_bai_tap_cau_hoi_ho_tro_day_hoc_truc_tuyen_mon_khtn.doc