Đề thi TN THPT môn Vật lí 12 - Sở GD&ĐT Trường THPT Lương Thế Vinh - Năm 2022

pdf 13 trang Mộc Miên 24/11/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi TN THPT môn Vật lí 12 - Sở GD&ĐT Trường THPT Lương Thế Vinh - Năm 2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi TN THPT môn Vật lí 12 - Sở GD&ĐT Trường THPT Lương Thế Vinh - Năm 2022

Đề thi TN THPT môn Vật lí 12 - Sở GD&ĐT Trường THPT Lương Thế Vinh - Năm 2022
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 
 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Bài thi: KHTN 
 Môn thi thành phần: Vật Lí 
 Thời gian: 50 phút 
Câu 1. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ 
 điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian 
 A. với cùng tần số B. với cùng biên độ 
 C. luôn ngược pha nhau D. luôn cùng pha nhau 
Câu 2. Cường độ dòng điện it 5cos100 ( A) có giá trị cực đại là 
 A. 52A B. 2,5 2 A C. 5 A D. 2,5 A 
Câu 3. Quan sát hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có chiều dài 36 cm, người ta thấy sợi dây hình 
 thành ra 5 nút sóng, trong đó có hai nút nằm tại hai đầu sợi dây. Khoảng thời gian giữa hai lần 
 gần nhất mà sợi dây duỗi thẳng là 0,6 s . Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 
 A. 20 cm / s B. 10 cm / s C. 5 cm / s D. 15 cm / s 
Câu 4. SpO2 (saturation of peripheral oxygen) chỉ mức độ bão hòa oxy trong máu được xác định 
 thông qua khả năng hấp thụ bức xạ điện từ của oxyhemoglobin (oxyHb) and deoxyhemoglobin 
 (deoxyHb). DeoxyHb hấp thụ bức xạ màu đỏ có bước sóng 1 660 nm mạnh hơn so với 
 oxyHB. Ngược lại, oxyHb hấp thụ bức xạ hồng ngoại có bước sóng 2 mạnh hơn so với 
 deoxyHB. Giá trị của 2 có thể là 
 A. 254 nm B. 550 nm C. 940 nm D. 760 nm 
Câu 5. Cơ năng của một vật dao động điều hòa 
 A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T 
 B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T / 2 
 C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng 
 D. bằng thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng 
Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều u U2 cos t ( V ) vào hai đầu một điện trở thuần R  110 thì cường 
 độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2A. Giá trị U bằng 
 A. 220 V B. 110 2 V C. 220 2 V D. 110 V 
Câu 7. Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kì 
 A. luôn nhỏ hơn vật B. luôn ngược chiều với vật 
 C. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật D. luôn lớn hơn vật 
Câu 8. Một dao động điều hòa với chu kì 0,02 s có tần số bằng 
 A. 100 Hz B. 50 Hz C. 20 Hz D. 0,02 Hz 
Câu 9. Đặt điện áp u U0 cos  t u (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , tụ điện có dung 
 kháng Zc và cuộn thuần có cảm kháng ZL mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp u so với 
 cường độ đòng điện i trong mạch được xác định từ biểu thức 
 ZZ R ZZ R
 A. tan LC B. tan C. tan LC D. tan 
 R ZZLC R ZZLC 
 r r
Câu 10. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vecto cường độ điện trường E và vecto cảm ứng từ B tại 
 mỗi điểm có sóng truyền qua luôn biến đổi 
 A. ngược pha B. cùng pha C. vuông pha D. cùng biên độ 
 Trang 1 
Câu 11. Trên vành kính lúp có ghi x5. Tiêu cự của kính này là 
 A. 5 m B. 2 cm C. 20 cm D. 5 cm 
Câu 12. Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng 
 A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại B. lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại 
 C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím 
Câu 13. Một con lắc đơn có dây treo dài l, quả nặng có khối lượng m . Kéo vật cho sợi dây lệch khỏi vị 
 trí cân bằng một góc 0 rồi thả nhẹ. Bỏ qua lực cản của không khí, chọn gốc thế năng tại vị trí 
 cân bằng của vật. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động là 
 A. mgl 1 cos 0 B. mgl 1 sin 0 C. mgl 1 sin 0 D. mgl 1 cos 0 
Câu 14. Một tia sáng chiếu từ không khí vào khối thủy tinh dưới góc 60 thì góc khúc xạ trong thủy 
 tinh bằng 35 . Chiết suất của thủy tinh là 
 A. 1,5 B. 1,3 C. 1,6 D. 1,7 
Câu 15. Sóng vô tuyến có bước sóng 22 m thuộc loại sóng nào dưới đây? 
 A. sóng dài B. sóng ngắn C. sóng cực ngắn D. sóng trung 
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai? 
 A. mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số xác định 
 B. trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng vận tốc 
 C. trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím 
 D. ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng đơn sắc 
Câu 17. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền 
 quang phổ liên tục 
 B. quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn 
 cách nhau bởi những khoảng tối 
 C. quang phổ vạch phát xạ do vật rắn phát ra khi bị nung nóng 
 D. quang phổ vạch phát xạ do chất lỏng phát ra khi bị nung nóng 
Câu 18. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với 
 A. mức cường độ âm B. biên độ âm C. tần số âm D. năng lượng của âm 
Câu 19. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có 
 biên độ lần lượt là 3,0 cm và 4,0 cm . Biên độ của dao động tổng hợp bằng 
 A. 3,5 cm B. 7,0 cm C. 5,0 cm D. 1,0 cm 
Câu 20. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực 
 bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì roto phải quay với tốc độ 
 A. 3000 vòng/phút B. 750 vòng/s C. 3000 vòng/s D. 750 vòng/phút 
Câu 21. Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V thì có dòng điện 
 hiệu dụng 2 A chạy qua nó. Động cơ có hệ số công suất 0,9 và hiệu suất bằng 90%. Công suất 
 tỏa nhiệt của động cơ là 
 A. 39,6 W B. 396,0 W C. 356,4 W D. 440,0 W 
Câu 22. Một tia sáng đơn sắc truyền từ không khí tới vuông góc mặt AC của lăng 
 kính tam giác vuông cân ABC bị phản xạ toàn phần tại mặt AB và BC như 
 hình vẽ. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc này có giá trị nhỏ 
 nhất là 
 A. 2 B. 1,5 
 C. 2,0 D. 3 
Câu 23. Vòm họng của dơi có thể phát sóng siêu âm rất mạnh, liên tục thoát ra ngoài thông qua miệng 
 và mũi với tần số 30kHz , bước sóng 11 mm . Khi gặp phải côn trùng, sóng siêu âm liền phản 
 Trang 2 
 xạ trở lại, tai dơi hứng được sóng siêu âm phản hồi nên có thể phán đoán được vị trí và khoảng 
 cách d từ nó tới con côn trùng. Giả sử thời gian từ khi con dơi phát sóng tới khi nhận được 
 sóng siêu âm phản xạ là 0,1 s . Khoảng cách d là 
 A. 16,5 km B. 33,0 km C. 16,5 m D. 33,0 m 
Câu 24. Một mạch dao động LC lí tưởng với tụ điện có điện dung C 4,7 F cuộn dây có độ tự cảm 
 L 35mH . Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của tụ là 9 V . Khi hiệu điện thế giữa hai cực của 
 tụ là 4 V thì độ lớn cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là 
 A. 8,7 mA B. 93,4 mA C. 77,7 mA D. 66,7 mA 
Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng hai khe cách nhau 0,25 mm, màn quan sát cách hai khe một đoạn 1 m . 
 Tại vị trí M trên màn, cách vân trung tâm một đoạn 7 mm là vân tối thứ tư. Bước sóng  của 
 ánh sáng đơn sắc được sử dụng trong thí nghiệm là 
 A. 0,35 m B. 0,39 m C. 0,44 m D. 0,50 m 
Câu 26. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 100 g. Con lắc dao động điều hòa trên một trục cố 
 định nằm ngang với phương trình x Acos t ( cm). Cứ sau những khoảng thời gian 100 ms thì 
 động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Độ cứng của lò xo gần nhất giá trị nào sau đây? 
 A. 99 N/ m B. 25 N/ m C. 395 N/ m D. 97 N/ m 
Câu 27. Gọi Dd ,f d ,D t ,f t lần lượt là độ tụ và tiêu cự của cùng một thấu kính thủy tinh đối với ánh sáng 
 đỏ và ánh sáng tím thì 
 A. DDdt B. DDdt C. ffdt D. ffdt 
Câu 28. Một vật có chu kì dao động riêng là T0 2,0 s . Thời gian t có đơn vị là s, lực cưỡng bức nào 
 dưới đây làm cho vật này dao động với biên độ lớn nhất? 
 A. Ft 20cos(2 )N B. Ft 10cos( )N C. F 20cos( t ) N D. Ft 10cos(2 )N 
Câu 29. Điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều ut 100cos(100 / 6)V và cường độ dòng điện 
 trong mạch i 3cos(100 t / 6) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 
 A. 150 W B. 75 W C. 150 3 W D. 75 3 W 
Câu 30. Một học sinh thực hiện đo khoảng vân i trong thí nghiệm giao 
 thoa Y-âng thu được kết quả như hình ảnh. Khoảng vân i thu 
 được là 
 A. 0,60 0,01 mm B. 0,50 0,06 mm 
 C. 0,50 0,01 mm D. 0,60 0,06 mm 
Câu 31. Lò xo có chiều dài tự nhiên 25 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chiều dài 
 nhỏ nhất trong quá trình dao động là 22,5 cm. Độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là 
 2,5 cm. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng có gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng 
 từ trên xuống dưới. Lấy g 22 m/ s . Tại thời điểm t / 40 s vật đi qua vị trí cân bằng theo 
 chiều âm. Phương trình dao động của vật là 
 A. x 5cos(20t)cm B. x 5cos(20t / 2)cm 
 C. xt 2,5cos(20 / 2)cm D. x 2,5cos(20t)cm 
Câu 32. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo 
 phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA 3cos(40 t / 2)mm;u 4cos(40 t 
 / 2)mm. Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm / s . Số điểm dao động với biên độ 7 mm có 
 trên khoảng AB là 
 A. 11 B. 10 C. 8 D. 9 
 Trang 3 
Câu 33. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ xoay C và cuộn cảm thuần L . Tụ xoay có 
 điện dung tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay . Ban đầu khi chưa xoay tụ 0 0 thì 
 
 mạch thu được sóng điện từ có tần số 100MHz . Khi xoay tụ một góc 1 30 thì mạch thu 
 được sóng điện từ có tần số 91MHz . Khi xoay tụ một góc 2 thì mạch thu được có tần số 
 90MHz. Giá trị của 2 là 
 A. 33,9 B. 40,5 C. 45,0 D. 39,30 
Câu 34. Ba điểm O,A,B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O . Tại O đặt một nguồn 
 điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ 
 âm tại A là 80 dB, tại B là 60 dB . M là điểm nằm trong khoảng AB với MB 3MA. Mức 
 cường độ âm tại M là 
 A. 75,0 dB B. 70,0 dB C. 65,1 dB D. 69,8 dB 
Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp giống hệt nhau A và B nằm cách 
 nhau 20 cm tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 2 cm . Xét điểm dao động với biên độ cực 
 đại nằm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A bán kính 20 cm , cách đường trung trực của 
 AB một đoạn ngắn nhất bằng 
 A. 0,9 cm B. 2,0 cm C. 1,0 cm D. 1,9 cm 
Câu 36. Một khung dây phẳng, dẹt, hình tròn quay đều với xung quang một trục đối xứng () nằm 
 trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với () . 
 Tại thời điểm t, từ thông qua điện tích khung dây và suất điện động cảm ứng từ xuất hiện trong 
 11 6
 khung dây có độ lớn lần lượt bằng Wb và 110 2 V . Từ thông cực đại qua điện tích 
 12 
 11 2
 khung dây bằng Wb . Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là 
 6 
 A. 120 Hz B. 100 Hz C. 50 Hz D. 60 Hz 
Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc bước sóng 
 500 nm. Khi đặt bản mỏng bằng thủy tinh có bề dày 
 e 0,01 mm , chiết suất n 1,5 ngay sau khe sáng S1 như hình 
 vẽ thì tại O có 
 A. Vân sáng bậc 9 B. Vân tối thứ 9 
 C. Vân tối thứ 10 D. Vân sáng bậc 10 
Câu 38. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình a điện áp xoay chiều có biểu thức u 120cos( t ) V . 
 Đồ thị cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc thời gian khi K đóng hoặc K mở như hình b. 
 Biết cuộn dây thuần cảm, giá trị của R bằng 
 A
 .
 60
 B
 .
 Trang 4 
 60 3 C. 30 D. 30 3 
Câu 39. Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài 100 cm, vật dao động có khối lượng 200 g. Kéo con 
 lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 6o rồi thả nhẹ cho vật dao động trong không khí. lấy 
 g 22 m/ s . Lực cản của không khí tác dụng vào vật dao động có độ lớn 1,4mN . Sau 20 s 
 dao động, biên độ góc của con lắc là 
 A. 0,30 B. 5,0 C. 4,40 D. 5,70 
Câu 40. Cho con lắc lò xo dao động điều hòa như hình vẽ. Biết độ cứng 
 của lò xo k 100 N/ m, vật m1 200 g có thể trượt không ma 
 sát với mặt nằm ngang; hệ số ma sát nghỉ giữa vật m2 100 g 
 2
 và vật m1 là 0,5; hệ sitố ma5cos100 sát ngh ỉ gi ( A)ữa vật m3 50 g và vật m2 là 0,3; lấy g 9,8 m/ s . Biên 
 độ dao52 đAộng lớn nhất của con2,5 lắc 2để A các vật m1 , m 2 , m5 A 3 không trượt trên bề m2,5ặt A của nhau là 
 A. 1,7 cm B. 0,7 cm C. 2,7 cm 36 cm D. 1,0 cm 
 BẢNG ĐÁP ÁN 
 1.A 2.C 3.D 4.C 0,65.C s 6.B 7.A 8.B 9.A 10.B 
 11.D 20 cm12.A / s 13.D 14.A10 cm / s15.B 16.C 5 cm17.B / s 18.C 19.B15 cm / s 20.D 
 21.A 22.A 23.C 24.B 25.D 26.B 27.C 28.C 29.B 30.C 
 SpO
 31.A 2 32.B 33.A 34.D 35.D 36.D 37.D 38.A 39.C 40.D 
  660 nm
 ĐỀ VẬT LÝ LƯƠNG THẾ VINH – HÀ NỘI 20211-2022 
Câu 1. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ 
 điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian 
 A. với cùng tần số B. với cùng biên độ 
 C. luôn ngược pha nhau D. luôn cùng pha nhau 
 Hướng dẫn 
 Chọn A 
Câu 2. Cường độ dòng điện có giá trị cực đại là 
 A. B. C. D. 
 Hướng dẫn 
 IA0 5 . Chọn C 
Câu 3. Quan sát hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có chiều dài , người ta thấy sợi dây hình 
 thành ra 5 nút sóng, trong đó có hai nút nằm tại hai đầu sợi dây. Khoảng thời gian giữa hai lần 
 gần nhất mà sợi dây duỗi thẳng là . Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 
 A. B. C. D. 
 Hướng dẫn 
 
 l k. 36 4.  18 cm 
 22
 T
 0,6s T 1,2 s 
 2
  18
 v 15 (cm/s). Chọn D 
 T 1,2
Câu 4. (saturation of peripheral oxygen) chỉ mức độ bão hòa oxy trong máu được xác định 
 thông qua khả năng hấp thụ bức xạ điện từ của oxyhemoglobin (oxyHb) and deoxyhemoglobin 
 (deoxyHb). DeoxyHb hấp thụ bức xạ màu đỏ có bước sóng mạnh hơn so với 
 Trang 5 
 oxyHB. Ngược lại, oxyHb hấp thụ bức xạ hồng ngoại có bước sóng mạnh hơn so với 
 deoxyHB.5 m Giá trị của có 2th cmể là 20 cm 5 cm
 A. B. C. D. 
 Hướng dẫn 
 Hồng ngoại có bước sóng lớn hơn 760 nm. Chọn C 
Câu 5. Cơ năng của một vật dao động điều hòa 
 A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì 
 B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 
 C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng 
 D. bằng thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng 
 Hướng dẫn 
 1
 W W mv2 . Chọn C 
 d max2 max
Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở thuần thì cường 
 độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng . Giá trị U bằng 
 A. B. C. D. 
 Hướng dẫn 
 U IR 110 2 (V). Chọn B 
Câu 7. Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kì 
 A. luôn nhỏ hơn vật B. luôn ngược chiều với vật 
 
 C. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật D. luôn lớn hơn vật 2
 2 Hướng dẫn 
 Chọ254n A nm 550 nm 940 nm 760 nm
Câu 8. Một dao động điều hòa với chu kì 0,02 s có tần số bằng 
 A. B. TC. D. 
 HướngT dẫ /n 2 
 11
 f 50 (Hz). Chọn B 
 T 0,02
Câu 9. Đặt điện áp u U2 cos(V) vào t ( V )hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , 110tụ điện có dung 
 kháng và cuộn thuần có cảm kháng mắc2 nAối tiếp. Độ lệch pha của điện áp so với 
 cườ220ng đ Vộ đòng điện i trong m110ạch 2đư Vợc xác định từ bi220ểu th 2ứ Vc 110 V
 A. B. C. D. 
 Hướng dẫn 
 Chọn A 
 100 Hz 50 Hz 20 Hz 0,02 Hz
Câu 10. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ tại 
 u Ucos  t R
 mỗi điểm có sóng truy0 ề n qua luônu biến đổi 
 A. ngượZcc pha B. cùng pha ZL C. vuông pha D. cùng biên độu 
 Hướng dẫn 
 Chọn B 
 ZZLC R ZZLC R
Câu 11. Trêntan vành kính lúp có ghi x5.tan Tiêu cự của kính này làtan tan 
 R ZZLC R ZZLC 
 A. B. C. r D. r
 E B
 Hướng dẫn 
 Ð 25
 G 55 f cm . Chọn D 
 ff
 Trang 6 
Câu 12. Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng 
 A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại B. lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại 
 C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím 
 Hướng dẫn 
 Chọn A 
Câu 13. Một con lắc đơn có dây treo dài l, quả nặng có khối lượng m . Kéo vật cho sợi dây lệch khỏi vị 
 trí cân bằng một góc 0 rồi thả nhẹ. Bỏ qua lực cản của không khí, chọn gốc thế năng tại vị trí 
 cân bằng của vật. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động là 
 A. mgl 1 cos 0 B. mgl 1 sin 0 C. mgl 1 sin 0 D. mgl 1 cos 0 
 Hướng dẫn 60
 
 W mgl 135 cos 0 . Chọn D 
Câu 14. Một tia sáng chiếu từ không khí vào khối thủy tinh dưới góc thì góc khúc xạ trong thủy 
 tinh bằng . Chiết suất của 22thủ my tinh là 
 A. 1,5 B. 1,3 C. 1,6 D. 1,7 
 Hướng dẫn 
 sini n sin r sin60oo n .sin35 n 1,5 . Chọn A 
Câu 15. Sóng vô tuyến có bước sóng thuộc loại sóng nào dưới đây? 
 A. sóng dài B. sóng ngắn C. sóng cực ngắn D. sóng trung 
 Hướng dẫn 
 10mm  100 là sóng ngắn. Chọn B 
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai? 
 A. mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số xác định 
 B. trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng vận tốc 
 C. trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím 
 D. ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng đơn sắc 
 Hướng dẫn 
 Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. Chọn C 
Câu 17. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. quang phổ vạch3,0 phát cm xạ củ4,0a m cmột nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền 
 quang phổ liên tục 
 3,5 cm 7,0 cm 5,0 cm 1,0 cm
 B. quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn 
 cách nhau bởi những khoảng tối 
 C. quang phổ vạch phát xạ do vật rắn phát ra khi bị nung nóng 
 D. quang phổ vạch phát xạ do chất lỏng phát ra khi bị nung nóng 
 Hướng dẫn 
 Chọn B 
Câu 18. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với 
 A. mức cường độ âm B. biên độ âm C. tần số âm D. năng lượng của âm 
 Hướng dẫn 
 Chọn C 
Câu 19. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có 
 biên độ lần lượt là và . Biên độ của dao động tổng hợp bằng 
 A. B. C. D. 
 Hướng dẫn 
 A A12 A 3 4 7 cm. Chọn B 
 Trang 7 
Câu 20. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực 
 bắc). Đd ể suất điện động do máy này sinh ra có tần số thì roto phải quay với tốc độ 
 A. 3000 vòng/phút 0,1B. 750s vòng/s d C. 3000 vòng/s D. 750 vòng/phút 
 16,5 km 33,0 km Hướng dẫ16,5n m 33,0 m
 f 50
 n 12,5 vòng / s 750 vòng / phút . Chọn D C 4,7 F
 L 35mHp 4 9 V
Câu 21. Một đ4ộ Vng cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng thì có dòng điện 
 hiệu dụng 2 A chạy qua nó. 93,4Động mA cơ có hệ số công 77,7suất mA0,9 và hiệu suất bằ66,7ng mA. Công suất 
 tỏa nhiệt của động cơ là 
 1 m
 A. B. C. D. 
 M 7 mm 
 Hướng dẫn 
 P UI cosm 220.2.0,9 3960,39 (W) m 0,44 m 0,50 m
 PPH 1 396. 1 0,9 39,6 (W). Chọn A 
Câu 22. Một tia sáng đơn sắc truyền từ không khí tới vuông góc mặt của lăng 
 kính tam giác vuông cân bị phản xạ toàn phần tại mặt và như 
 hình vẽ. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc này có giá trị nhỏ 
 nhất là 
 A. B. 1,5 
 C. 2,0 D. 
 Hướng dẫn 
 n2 o 1
 siningh sin 45 1 2 . Chọn A 
 nn11
Câu 23. Vòm họng của dơi có thể phát sóng siêu âm rất mạnh, liên tục thoát ra ngoài thông qua miệng 
 và mũi với tần số , bước sóng . Khi gặp phải côn trùng, sóng siêu âm liền phản 
 xạ trở lại, tai dơi hứng được sóng siêu âm phản hồi nên có thể phán đoán được vị trí và khoảng 
 cách từ nó tới con côn trùng. Giả sử thời gian từ khi con dơi phát sóng tới khi nhận được 
 sóng siêu âm phản xạ là . Khoảng cách là 
 A. B. C. D. 
 Hướng dẫn 
 vf  11.30 330 (m/s) 
 t 0,1
 dv . 330. 16,5 (m). Chọn C 
 22 50 Hz
Câu 24. Một mạch dao động LC lí tưởng với tụ điện có điện dung cuộn dây có độ tự cảm 
 . Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của tụ là . Khi hiệu đi220ện th Vế giữa hai cực của 
 tụ là thì độ lớn cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là 90%
 A. 8,7 mA B. C. D. 
 39,6 W 396,0 W 356,4 W 440,0 W
 Hướng dẫn 
 6 AC
 12 1 2 1 2C 2 2 4,7.10 2 2
 Li Cu CU00 ABC i U u 3 9 AB 4 0,0934BC A 94,3 mA 
 2 2 2L 35.10
 Chọn B 
Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng hai khe cách nhau 0,25 mm, màn quan sát cách hai khe một đoạn . 
 2
 Tại vị trí trên màn, cách vân trung tâm một đoạn là vân tối thứ tư. Bước sóng của 
 ánh sáng đơn sắc được sử dụng3 trong thí nghiệm là 
 A. 0,35 B. C. D. 
 30kHz 11 mm
 Hướng dẫn 
 Trang 8 
 D .1
 xm 3,5. 7 3,5.  0,5 . Chọn D 
 a 0,25
Câu 26. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 100 g. Con lắc dao động điều hòa trên một trục cố 
 định nằm ngang với phương trình . Cứ sau những khoảng thời gian 100 ms thì 
 động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Độ cứng của lò xo gần nhất giá trị nào sau đây? 
 A. B. C. D. 
 Hướng dẫn 
 T
 100ms T 400 ms 0,4 s 
 4
 m 0,1
 T 2 0,4 2 k 25 N / m . Chọn B 
 kk
Câu 27. Gọi lần lượt là độ tụ và tiêu cự của cùng một thấu kính thủy tinh đối với ánh sáng 
 đỏ và ánh sáng tím thì 
 A. B. x Acos t ( cm)C. D. 
 Hướng dẫn 
 99 N/ m 25 N/ m 395 N/ m 97 N/ m
 Chiết suất càng lớn thì độ tụ càng lớn Dd D t f d f t . Chọn C 
 D ,f ,D ,f
Câu 28. Một vậdt có d chu t tkì dao động riêng là . Thời gian có đơn vị là s, lực cưỡng bức nào 
 dưới đây làm cho vật này dao động với biên độ lớn nhất? 
 DD DD ff ff 
 A. dt B. dt C. dt D. dt 
 T0 Hư2,0ớ sng dẫn t
 22 
  (rad/s) và A tỉ lệ thuận với F . Chọn C 
 0 Ft 20cos(2 )N Ft 10cos( )N 0 F 20cos( t ) N Ft 10cos(2 )N
 T0 2
Câu 29. Điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều ut 100cos(100 / 6)V và cường độ dòng điện 
 trong mạch i 3cos(100 t / 6) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 
 A. 150 W B. 75 W C. 150 3 W D. 75 3 W 
 Hướng dẫn 
 P UI cos 50 2.1,5 2.cos 75 (W). Chọn B 
 3
Câu 30. Mộ0,60t học sinh 0,01 thmmực hiện đo 0,50 khoả ng 0,06 vân mm i trong thí nghiệm giao 
 thoa0,50 Y-âng 0,01 thu mm được kết qu0,60ả như 0,06 hình mm ảnh. Khoảng vân i thu 
 được là 25 cm
 A. B. 22,5 cm 
 C.2,5 cm D.Ox 
 g 22 m/ s Hướng dẫn t / 40 s
 6ii 3,00 0,06 0,50 0,01 (mm). Chọn C 
Câu 31. Lò xxo có5cos(20t)cm chiều dài tự nhiên dao động điều xhòa 5cos(20t theo phương / th 2)cmẳng đứng với chiều dài 
 nhỏxt nh ấ2,5cos(20t trong quá trình / 2)cm dao động là . Độ xgiãn 2,5cos(20t)cm của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là 
 . Chọn trục tọa độ thẳng đứng có gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng 
 từ trên xuống dưới. Lấy . Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo 
 chiều âm. Phương trình dao động của vật là 
 A. B. 
 C. D. 
 Hướng dẫn 
 Trang 9 
 lnenmax l 0 l min 25 22,5 2,5 (cm) 
 A l0 lnen max 2,5 2,5 5 (cm) 
 g 2
  20 (rad/s) C L
 l 0,025
 0 0 
 
 Góc quét t 20. 0 .100MHz Chọn A 1 30
 40 2
 91MHz 
Câu 32. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách2 nhau , dao động theo 
 phương90MHz thẳng đứng v2ới phương trình lần lượt là 
    0
 33,9 . Cho biết tốc độ40,5 truyền sóng là 45,0. Số điểm dao động vớ39,3i biên độ có 
 trên khoảngO,A,B là O O
 A. 11 B. 10 C. 8 D. 9 
 A 80 dB B 60 dB M Hướng dẫn AB MB 3MA
 22 M
  v. 40. 2 (cm) 
 75,0 dB 40 70,0 dB 65,1 dB 69,8 dB
 AB AB 10 10
 k k 55 k có 10 giá trị k bán nguyên. ChA ọn B 
 20 cm 22 2 cm
Câu 33. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ xoay và cuộn cảm thuần . Tụ xoay có 
 điện dung tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay . Ban đầu khi chưa xoay tụ 0 thì 
 mạch thu được sóng điện từ có tần số . Khi xoay tụ một góc thì mạch thu 
 được sóng điện từ có tần số . Khi xoay tụ một góc thì mạch thu được có tần số 
 . Giá trị của là 
 A. B. C. D. 
 Hướng dẫn 
 1 1 1 a 2
 f .1 f const 
 2 LC 2 L a b a b
 2 Lb . 1
 b
 2 aa 2 2 o
 100 .30 1 .91 . 22 1 .90 33,9 . Chọn A 
 bb 
Câu 34. Ba điểm cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ . Tại đặt một nguồn 
 điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ 
 âm tại là , tại là . là điểm nằm trong khoảng với . Mức 
 cường độ âm tại là 
 A. B. C. D. 
 Hướng dẫn 
 MB 3 MA OB OM 3 OM OA 3 OA OB 4 OM 
 P L 134OA OB OM 1 1 1
 I I0.10 r :  3 4. 
 4 r2 10L 10LLLABM 10 10 10 cm
 u 3cos(40 t / 2)mm;u 4cos(40 t
 1 1 1 A
 3 4. LM 6,98 B 69,8 dB . Chọn D 
 / 2)mm1086 10 10LM 40 cm / s 7 mm
Câu 35. Trong thí nghiABệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp giống hệt nhau và nằm cách 
 nhau tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng . Xét điểm dao động với biên độ cực 
 Trang 10 
 đại nằm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm bán kính , cách đường trung trực của 
 một đoạn ngắn nhất bằng 
 A. B. C. D. 
 Hướng dẫn 
 MA MB  20 MB 2 MB 18 cm 
 MA2 MB 220 2 18 2
 x 1,9 (cm). Chọn D 
 2AB 2.20
Câu 36. Một khung dây phẳng, dẹt, hình tròn quay đều với xung quang một trục đối xứng nằm 
 trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với . 
 Tại thời điểm t, từ thông qua điện tích khung dây và suất điện động cảm ứng từ xuất hiện trong 
 khung dây có độ lớn lần lượt bằng Wb và . Từ thông cực đại qua điện tích 
 khung dây bằng . Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là 
 A 20 cm
 A. B. C. D. 
 AB
 Hướng dẫn 
 0,9 cm 2,02 cm 1,0 cm 1,9 cm
 11 6
 22 2 () 
  E 110 2
 1 12 1 EV 220 2 
 0 () 
 0 EE 0 11 2 0
 6 
 11 6
 E 220 2 110 2 V
  0 120 (rad/s) 12 
 0 11 2
 11 2
 6 Wb
  120 6 
 f 60 (Hz). Chọn D 
 12022 Hz 100 Hz 50 Hz 60 Hz
Câu 37. Trong500 nm thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc bước sóng 
 e 0,01. mm Khi đặt bản n m ỏ 1,5ng bằng thủy tinh S có1 bề dày 
 O , chiết suất ngay sau khe sáng như hình 
 vẽ thì tại có 
 A. Vân sáng bậc 9 B. Vân tối thứ 9 
 C. Vân tối thứ 10 D. Vân sáng bậc 10 
 Hướng dẫn 
 Gọi phương trình sóng tại nguồn S1 và S2 là u12 u acos t 
 SO
 *Xét nguồn S thì thời gian sóng từ nguồn S truyền đến O là t 2 
 2 2 2 c
 SOSO22 2. 
 Phương trình sóng từ nguồn S2 truyền đến O là: u2O acos t a cos t 
 c  
 *Xét nguồn S1 
 c
 Tốc độ ánh sáng nguồn S truyền trong bản mỏng thủy tinh có chiết suất n là v 
 1 n
 Trang 11 
 60 3 30 30 3 e ne
 Thời gian sóng từ nguồn đến O mà truyền trong bản mỏng thủy tinh là ttt 
 100 cm vc
 o S O e
 Thời gian sóng từ nguồn S đến O mà truy6 ền bên ngoài không khí là t 1 
 1 kk c
 g 22 m/ s 1,4mN 20 s
 Phương trình sóng từ nguồn S1 truyền đến O là: 
 0  0 2 ne S O0 e
 0,3 5,0 ne S1 O e 4,4 15,7 
 u1O acos t t tt t kk a cos  t a cos  t 
 c 
 *Độ lệch pha giữa 2 sóng truyền đến O là 
 21 ne S O e 2. SO n e (1,5 1).0,01.10 3
 1 2 kk2  SOSO12 10 
    500.10 9
 Vì 10 là số nguyên vân sáng bậc 10. Chọn D 
Câu 38. Đặt vào hai đầu đoạn mạch như hình a điện áp xoay chiều có biểu thức . 
 Đồ thị cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc thời gian khi K đóng hoặc K mở như hình b. 
 Biết cuộn dây thuần cảm, giá trị của R bằng 
 A
 .
 B
 .
 C. D. 
 Hướng dẫn 
 U0 U0 120
 Z1 120  và Z2  
 I01 I02 3
 2 2 2 2
 22 RRRR
 i1 i 2cos 1 cos 2 12 2 1 2 2  1 R 60 . Chọn A 
 ZZ12 120 120
 3
Câu 39. Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài , vật dao động có khối lượng 200 g. Kéo con 
 lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc rồi thả nhẹ cho vật dao động trong không khí. lấy 
 . Lực cản của không khí tác dụng vào vật dao động có độ lớn . Sau 
 AB u 120cos( t ) V
 dao động, biên độ góc của con lắc là 
 A. B. C. D. 
 Hướng dẫn 
 2F 2.1,4.10 3
 Độ giảm biên độ mỗi nửa chu kì là C 1,4.10 3 rad 0,08o 
 P 0,2.10
 l 1
 T 2 2 2 (s) 
 60 g 2
 t o20 o o
 0 6 .0,08 4,4 . Chọn C 
 T / 2S 21 / 2
 Trang 12 
Câu 40. Cho con lắc lò xo dao động điều hòa như hình vẽ. Biết độ cứng 
 của lò xo , vật có thể trượt không ma 
 sát với mặt nằm ngang; hệ số ma sát nghỉ giữa vật 
 và vật là 0,5; hệ số ma sát nghỉ giữa vật và vật là 0,3; lấy . Biên 
 độ dao động lớn nhất của con lắc để các vật không trượt trên bề mặt của nhau là 
 A. B. C. D. 
 Hướng dẫn 
 k 100 N/ m m 200 g
  m m m g 0,3.1 0,2 0,1 0,05 .9,8
 A 1 2 3 A 0,01029 m 1,029 cm. Chọn D 
 k 100 m2 100 g
 2
 m1 m3 50 g m2 g 9,8 m/ s
 m , m , m
 1 2 3
 1,7 cm 0,7 cm 2,7 cm 1,0 cm
 Trang 13 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tn_thpt_mon_vat_li_12_so_gddt_truong_thpt_luong_the_v.pdf