Đề thi thử TN THPT môn Toán 12 (Lần 2) - Trường THPT Chuyên Quang Trung - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử TN THPT môn Toán 12 (Lần 2) - Trường THPT Chuyên Quang Trung - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử TN THPT môn Toán 12 (Lần 2) - Trường THPT Chuyên Quang Trung - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
B B D B D B C C D D C B C D B D A C D A A D C A A
2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
C A C C D D D A B C C A B A D C B B D D C A D B C
31x +
Câu 1: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng
21x −
3 1 3 1
A. y = B. x = C. x = D. y = .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
Câu 2: Cho hai số phức zi=2 + và w= 32 − i . Phần thực của số phức z + w bằng
A. 4 B. 5 C. −1 D. 2.
Lời giải
Chọn B
zw+=−5 i.
1
Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn zi=23 − . Phần ảo của số phức bằng
z
2 3 2 3
A. − B. C. D. − .
13 13 13 13
Lời giải
Chọn D
123
z=−23 iz ⇒=+ 23 i ⇒ = − i.
z 13 13
1
Câu 4: Cho dx= F( x) + C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
∫ x +1
1 −1 2
= + = =
A. Fx'( ) ln( x 1) B. Fx'( ) C. Fx'( ) = 2 D. Fx'( ) 2 .
x +1 ( x +1) (x + 1)
Lời giải
Chọn B
Câu 5: Cho hàm số trùng phương y= fx( ) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; +∞) B. (−∞;0) C. (3; 4) D. (0;1)
Lời giải
Chọn D
2 2
∫ f( x) dx = 2 ∫(2f () x+ x) dx
Câu 6: Nếu 0 thì 0 bằng
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
2 22
Ta có : ∫(2f ( x )+ x) dx = 2 ∫∫ f ( x ) dx + xdx = 2.2 += 2 6 =3.2 = 6 .
0 00
Câu 7: Cho hàm số y fx()có đồ thị như hình vẽ.
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A. (3;1) . B. (0;3) . C. (1; 3 ) . D. (−1;1) .
Lời giải
Chọn C
Câu 8: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn cho zi 23 có tọa độ là
A. (3;− 2) . B. (3; 2). C. (−2;3) . D. (2;− 3).
Lời giải
Chọn C
Câu 9: Cho hàm số y fx()có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Tọa độ giao điểm của đồ thị đã cho và trục tung là
A. (4;0) . B. (0; 4) C. (3; 0) . D. (0;3) . Lời giải
Chọn D
Câu 10: Cho mặt cầu có bán kính bằng 2a , diện tích của mặt cầu bằng
4 32
A. 4π a2 . B. π a3 . C. π a3 . D. 16π a2 .
3 3
Lời giải
Chọn D
Diện tích của mặt cầu: S 4πr2 4 π (2 a ) 22 16 πa
Câu 11: Cho hàm số y= fx() có bảng biến thiên như hình vẽ
Giá trị cực tiểu của hàm số là
A. 2 . B. −1. C. −2 . D. 1.
Lời giải
Chọn C
Câu 12: Cho đường thẳng d cắt mặt cầu S( OR; ) tại hai điểm phân biệt. Gọi H là hình chiếu vuông góc
của O lên đường thẳng d . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. OH = 0 . B. OH R .
Lời giải
Chọn B
Câu 13: Cho tập A có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của A bằng
A. 90. B. 30. C. 120. D. 720 .
Lời giải
Chọn C
3
Số tập con gồm 3 phần tử của A bằng C10 =120
x+1 yz
Câu 14: Trong không gian Oxyz , gọi M là giao điểm của đường thẳng = = và mặt phẳng
2 11
(Pxyz) :++−= 30. Điểm M có tọa độ là
A. (−1;0;0) . B. (1; 3;− 1) . C. (2;1; 2 ) . D. (1;1;1) .
Lời giải
Chọn D
Gọi Md= ∩( P) ⇒M(2 t −∈ 1; tt ; ) d.
Mà M∈( P) ⇒2 t −++− 1 tt 3 = 0 ⇔ t =⇒ 1 M( 1;1;1) Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (Qx) :+ 2 yz −+= 30. Véc tơ nào sau đây vuông góc
với véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q) ?
A. u = (1;0;0). B. u = (0;1; 2 ) . C. u = (1;1; 2 ) . D. u = (0;1;1) .
Lời giải
Chọn B
Câu 16: Cho hình lập phương cạnh bằng 2a , diện tích toàn phần của hình lập phương bằng
A. 24a2 . B. 8a3 . C. 32a2 . D. 24a2 .
Lời giải
Chọn D
Diện tích một mặt của hình lập phương là 4a2 .
Diện tích toàn phần của hình lập phương là 24a2 .
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho đường cong (S) : x2+ y 22 +− z 40 zm +=. Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của m để (S ) là mặt cầu
A. 3. B. 5. C. 4 . D. 3.
Lời giải
Câu 18: ChọnA.
2
Ta có xyz222++−+=⇔++−4 zm 0 xy22( z24) =− m
Để đường cong (S ) là mặt cầu thì 40−mm >⇔ < 4.
Do m∈ + nên có 3 giá trị của m là mm=1, = 2, m = 3 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho A(0;1; 0 ), góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng (Oxz) bằng
A. 600 . B. 450 . C. 900 . D. 00 .
Lời giải
Chọn C
Ta có OA⊥ ( Oxz) nên góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng (Oxz) bằng 900 .
Câu 20: Đạo hàm của hàm số y = 321x+ là
A. y′ = 2.321x+ . B. y′ = 2.32x . C. y′ = 321x+ ln 3 . D. y′ = 2.321x+ ln 3.
Lời giải
Chọn D
Ta có yx′ =+=(2 1)′ .321xx++ ln 3 2.321 ln 3.
01 1
Câu 21: Nếu fx( )d x= 1, fx( ) d x= 2 thì 2dfx( ) xbằng
∫∫ ∫
−10 −1
A. 6 . B. 4 . C. 0 . D. 3.
Lời giải
Chọn A 1 1 01
Ta có ∫2fx( ) d x= 2 ∫ fx( ) d x = 2 ∫∫ fx( ) d x + fx( ) d x =⋅= 23 6.
−1 −− 1 10
Câu 22: Cho hàm số fx( ) =sin xe + x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ∫ f( x) dx=−cos x ++ ex C B. ∫ f( x) dx=cos x ++ ex C
C. ∫ f( x) dx=sin x ++ ex C D. ∫ f( x) dx=−++cos x ex−1 C
Lời giải
Chọn A
Câu 23: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA vuông góc với đáy,
SA = 3 (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6 B. 8 C. 12 D. 4
Lời giải
Chọn D
11
Ta có: V= S. SA = .22 .3 = 4 .
S. ABCD33 ABCD
x+2
1
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình < 3 là
3
A. (−2; +∞) B. (−∞;3 − ) C. (−3; +∞) D. (−∞;1 − )
Lời giải
Chọn C
x+2
1 −−x 2
Ta có: − 3xx 21 3
3
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình log( x −< 3) 1 là
A. (3;13) B. (13; +∞) C. (3; 4) D. (−∞;13)
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: xx−>⇔30 > 3.
Ta có: log( xx− 3) <⇔ 1 −< 3 10 ⇔ x < 13. Vậy tập nghiệm của bpt là (3;13) Câu 26: Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 2 và công sai bằng 3. Giá trị của u5 bằng
A. u =14 B. u = 2.34 C. u = 2.35 D. u =17
5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
Ta có: uu51=+=+=4 d 2 4.3 14 .
Câu 27: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
x −1
A. y = . B. yx=−+4221 x . C. yx=−++3 31 x. D. yx=+−3 31 x .
21x +
Lời giải
Chọn C
ax+ b
Đồ thị hàm số đã cho không phải là đồ thị của hàm số dạng : y = , y=++ ax42 bx c nên
cx+ d
loại các phương án A và B.
Từ đồ thị ta có: lim y = +∞ ⇒ loại phương án D.
x→−∞
Câu 28: Tập xác định của hàm số yx=logπ ( 2 − ) là
A. (−∞;2) . B. (0;2). C. (2; +∞) . D. (−∞;2] .
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định khi và chỉ khi 2−>⇔<xx 0 2.
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 3; 4) . Điểm đối xứng của A qua trục Ox có tọa độ là
A. (1; 3;− 4 ) . B. (−−−1;3;4) . C. (1;3;4−−) . D. (−1; 3; 4 ).
Lời giải
Chọn C
2
Câu 30: Cho phương trình 2xx .3+1 = 2. Tổng các nghiệm của phương trình bằng
3
A. log 2 . B. log . C. −log 3. D. log 3 .
3 2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
22
xx++11=⇔=xx
Ta có 2 .3 2 log2 ( 2 .3) 1 22 x = −1
⇔x +( x +1) log2 3 −= 1 0 ⇔xx + .log22 3 + log 3 −= 1 0 ⇔ .
x =−+log2 3 1
Tổng các nghiệm của phương trình bằng −−1 log22 3 + 1 =− log 3 .
2
Câu 31: Với mọi ab, dương thỏa mãn log22ab+= log 3 , khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ab2 +=6 . B. ab2 = 9 . C. ab2 +=8 . D. ab2 = 8 .
Lời giải
Chọn D
2 2 23 2
Ta có log22a+ log b =⇔ 3 log 2 a . b =⇔=⇔= 3 ab 2 ab 8 .
a 3
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA = .
2
Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng
A. 90° . B. 30° . C. 60°. D. 45°.
Lời giải
Chọn D
a 3
Gọi I là trung điểm của BC , ∆ABC đều, suy ra AI⊥ BC và AI = .
2
BC⊥ AI
⇒⊥BC SI .
BC⊥ SA
(SBC) ∩=( ABC) BC
AI⊂( ABC),, AI ⊥⇒ BC( SBC) ( ABC) = SIA .
SI⊂⊥( SBC), SI BC
a 3
SA
Trong ∆SAI vuông tại A , ta có tan SIA = =2 =1 ⇒=°SIA 45
AI a 3
2 Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn z−=−2 zi
là đường thẳng
A. 4xy− 2 += 30. B. 4xy− 2 −= 30. C. 2xy+ 4 −= 30. D. 4xy+ 2 −= 30.
Lời giải
Chọn D
Đặt z=+∈ x yi( x, y ) ⇒=−z x yi
22
z−22 = zixyi −⇔ + − = xyii − −⇔( x − 21) + y22 = xy +( +)
22
⇔( x −2) + yx22 = +( y +1) ⇔ 4 xy + 2 −= 30
Câu 34: Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm fx′( ) =−+ x322 x với mọi x ∈ . Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
4
A. (2; +∞) . B. (−∞;2) . C. ;+∞ . D. (0; 2) .
3
Lời giải
Chọn A
32 x = 2
fx′( ) =−+=⇔ x20 x .
x = 0
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (2; +∞) .
Câu 35: Thể tích của khối tròn xoay thu được khi cho hình phẳng giới hạn bởi hai đường yx=2 − 3 x và
y = 0 quay quanh trục Ox bằng
81 81 81 9
A. π . B. π . C. π . D. π .
4 10 5 2
Lời giải
Chọn B
2 x = 0
Phương trình hoành độ giao điểm: xx−=⇔30 .
x = 3
3
2 81
V=−=ππ∫( x2 3d xx) .
0 10
Câu 36: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(2;0;0) , B(0;1; 0 ), C (0;0;1)
là
xyz
A. xyz++−=20. B. x+2 yz +−= 20. C. xyz+2 + 2 −= 20. D. ++=0.
211 Lời giải
Chọn C
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A()2;0;0 , B()0;1; 0 , C ()0;0;1 là
xyz
+ + =⇔+1xyz 2 + 2 −= 2 0.
211
Câu 37: Cho hàm số y= fx() có bảng biến thiên như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình fx() = m có 3 nghiệm thực phân
biệt?
A. 7 B. 9 C. 8 D. 10
Lời giải
Chọn C
Phương trình fx() = m có 3 nghiệm thực phân biệt 54m nên
m∈−−−−{ 4; 3; 2; 1;0;1; 2;3}.
Câu 38: Một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ kích thước khác nhau và 6 quả màu xanh kích
thước khác nhau. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả từ hộp. Xác suất để 3 quả lấy được đều màu
đỏ bằng
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
30 5 6 5
Lời giải
Chọn A
3
nC 10 120
Gọi A là biến cố “3 quả lấy được đều màu đỏ”
nA() 1
nA() ==⇒== C3 4 PA() .
4 n()Ω 30
Câu 39: Cho hàm số fx() liên tục trên R. Gọi Fx()(), Gx là hai nguyên hàm của fx() trên R
3
thỏa mãn FG()()8+= 84. Cho biết ∫ fx()2+= 6d x 2, giá trị của FG()()12+ 12 bằng
1
A. 10. B. 12. C. 6. D. 8.
Lời giải
Chọn B 3
3 11
fxdxFx2 6 2 6 FF 12 8 FF 12 8 4 .
1 221
3
3 11
Tương tự fxdxGx2 6 2 6 GG 12 8 GG 12 8 4 .
1 221
Suy ra FGFG 12 12 8 8 8 FG 12 12 12 .
xyz+−−112
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
213
(Pxyz) :− −−= 10. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua AP(1;1;−∆ 2) , / / ( ) và ∆ cắt d . Giao điểm
của ∆ và mặt phẳng (Oxy) là Mxyz( 0;; 00) , khi đó xyz0++ 00 bằng?
32 21 31 19
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
Gọi N=∆∩ d ⇒ Mt(2 − 1; t + 1; 3 t + 2 )
∆ đi qua A và N⇒= u∆ AN =(2 t − 2; t ;3 t + 4)
Vì ∆//(P) ⇒⊥⇔ u∆∆ nPP un. = 0⇔2t −−− 2 t 3 t −=⇔=−⇒ 4 0 t 3 AN ( −−− 8;3;5)
xyz−−+112
Vậy ∆==:
835
Gọi I=∆∩( Oxy), I ∈∆⇒ I( 8 t + 1, 3 t + 1, 5 t − 2 )
2 21 11 32
I∈( Oxy) ⇒5 t −= 2 0 ⇔= t ⇒ I ; ;0 ⇒x0 + y 00 + z = .
5 55 5
Câu 41: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O′) , bán kính đáy R = 7 . AB là một dây
cung của đường tròn (O) sao cho tam giác O′ AB là tam giác đều và mặt phẳng (O′ AB) tạo với
mặt phẳng chứa đường tròn (OR; ) một góc 600 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 22π . B. 7π . C. 37π . D. 21π .
Lời giải
Chọn C
Gọi I là trung điểm của AB
AB⊥ OI
Ta có: ⇒⊥AB( OO′′ I) ⇒ OIO =600
AB⊥ OO′
x 3
Đặt AB= x , do ∆O′ AB đều ⇒=OI′
2
x 3
Ta có OI= O′ I.cos600 =
4
x2 xx2 33 x22 x
Mặt khác, OI= OA22 −=− AI 7 ⇒77 − = ⇔− = ⇔=x 4
4 4 4 4 16
⇒=OO′ OI.tan 600 = 3 .
2
V=ππ Rh2 =.( 7) .3 = 21 π
2
Câu 42: Cho phương trình z− mz +=10 (với m là tham số thực) có hai nghiệm zz12, . Gọi ABC,, lần
lượt là các điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn cho các số phức z0= iz;; 12 z. Có bao nhiêu
3
giá trị nguyên của m để diện tích tam giác ABC bằng ?
4
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 3
Lời giải
Chọn C
Ta có: ∆=m2 −4 .
m <−2
TH1: ∆>0 ⇔ ⇒Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt z12= az, = b.
m > 2
Khi đó: A(0;1) , Bb( ;0) , Cc( ;0) .
1 1322 3 3
S= dABCBC( ,( )) .= .1. bc −= ⇔−( bc) =⇔+( bc) −4 bc =.
ABC 2 24 4 4 bc+= m 3 19
Theo Vi-et ta có: ⇒mm2 −=4 ⇔ =± .
bc =1 42
mi+−4 m2
z =
1 2
TH2: ∆<02 ⇔− <m < 2 ⇒ Phương trình có hai nghiệm phức phân biệt .
mi−−4 m2
z2 =
2
mm44−−22 m m
⇒−AB0;1 , ; , C ; .
( )
22 2 2
m
+) (BC) : x= ⇔ 20 x −= m , BC=4 − m2 .
2
1 13m m2 =1
= = −2 = ⇔ 42 − +=⇔
+) SABC d( A,( BC)) . BC . .4 m m4 m 3 0 2 .
2 22 4 m = 3
Do m nguyên, nên có 2 giá trị m = ±1 thỏa mãn.
2
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=( x3 −31 xm −+) có 5 điểm cực trị.
A. 1. B. 3. C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định: D = .
Ta có y′ =53( x23 − 3)( x − 3 xm −+ 1) .
x = ±1
′
y =0 ⇔ 3 .
x−=−3 xm 1*( )
Ycbt ⇔ (*) có 3 nghiệm phân biệt khác ±1.
Xét hàm số gx( ) = x3 − 3 x có gx′′( ) =3 x2 − 3; gx( ) =⇔=± 0 x 1.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra −2 <mm − 12 < ⇒− 1 < < 3.
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 44: Cho hình lăng trụ đều ABC. A′′′ B C (tham khảo hình vẽ) có AA′ =2, a AB = a .
Khoảng cách từ C′ tới mặt phẳng (B′ AC) bằng
2 57 2 57 2 57 57
A. a . B. a . C. a . D. a .
17 19 9 19
Lời giải
Chọn B
Gọi I= BC′′ ∩ B C . MH, lần lượt là hình chiếu của A lên các cạnh AC và BM′ .
Khi đó dC( ′′,,( BAC)) = dBBAC( ( ′)) = BH .
3 BB′. BM 2 57
Xét ∆B′ BM vuông tại B , có BM= a , B′ B=⇒=2 a BH = a .
2 B′ B22+ BM 19
Câu 45: Cho bất phương trình log25( xx−< 1) log( 5 − 5) có tập nghiệm là S= ( ab; ) . Khi đó ba− gần
bằng giá trị nào sau đây
A. 3,17 . B. 3, 27 . C. 3, 07 . D. 3, 37 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x >1.
Ta có: log25( xx−< 1) log( 5 − 5)
⇔log25( xx − 1) <+ 1 log( − 1)
⇔log2( xx − 1) <+ 1 log52 2.log( − 1)
⇔−(1 log52 2) log( x −< 1) 1
1
⇔log2 ( x −< 1)
1− log5 2
1
−
⇔<x 211 log5 2 + 1 a =1
1− log 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S=1;25 + 1 ⇒ 1 ⇒−≈ba3.37 .
1− log 2
b =215 +
Câu 46: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều, SAB vuông góc với đáy ABC và tam
2 15
giác SAB đều, khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng SCB bằng a . Thể tích của khối
5
chóp S. ABC là
a3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. a3 .
8 8 3
Lời giải
Chọn D
Gọi H và M lần lượt là trung điểm của AB và BC .
Gọi K là trung điểm của BM HK BM .
Gọi I là hình chiếu của H lên SK suy ra HI SBC .
1 15
Khi đó HI d HSBC , d, ASBC a .
25
x 3 13x
Đặt AB x suy ra SH AM và HK AM .
2 24
Do đó
111 1 1 1
xa2 .
HI22 HS HK 2 2 22
a15 xx 3 3
5 24
1 1xx23 33 x
Vậy V S SH a3 .
3ABC 34 2 8
Câu 47: Cho hàm số y fx liên tục và có đạo hàm trên 0; , có đồ thị như hình vẽ đồng thời thỏa
115 1
mãn fx f 1 ,0 x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
xx22 18 x
2
fx x 1
y và y 0 bằng
xFile đính kèm:
de_thi_thu_tn_thpt_mon_toan_12_lan_2_truong_thpt_chuyen_quan.pdf

