Đề thi HSG cấp huyện môn Tin Học 8 - Phòng GD&ĐT UBND Huyện Văn Bàn - Năm học 2021-2022

pdf 5 trang Mộc Miên 27/11/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi HSG cấp huyện môn Tin Học 8 - Phòng GD&ĐT UBND Huyện Văn Bàn - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi HSG cấp huyện môn Tin Học 8 - Phòng GD&ĐT UBND Huyện Văn Bàn - Năm học 2021-2022

Đề thi HSG cấp huyện môn Tin Học 8 - Phòng GD&ĐT UBND Huyện Văn Bàn - Năm học 2021-2022
 UBND HUYỆN VĂN BÀN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤP HUYỆN 
 Năm học 2021 - 2022 
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
 MÔN THI TIN HỌC 
 Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề 
 Đề thi gồm: 05 câu, 05 trang 
 TỔNG QUAN BÀI THI 
 Câu Tệp chương trình Tệp dữ liệu vào Tệp dữ liệu ra Điểm 
 CAU1A.* CAU1A.INP CAU1A.OUT 2,0 
 1 
 CAU1B.* CAU1B.INP CAU1B.OUT 2,0 
 2 CAU2.* CAU2.INP CAU2.OUT 4,0 
 CAU3A.* CAU3A.INP CAU3A.OUT 2,5 
 3 
 CAU3B.* CAU3B.INP CAU3B.OUT 2,5 
 CAU4A.* CAU4A.INP CAU4A.OUT 2,5 
 4 
 CAU4B.* CAU4B.INP CAU4B.OUT 2,5 
 5 CAU5.* CAU5.INP CAU5.OUT 2,0 
Học sinh có thể sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal hoặc C++ để giải các bài 
toán. Khi đó dấu * trong Tệp chương trình sẽ là pas hoặc cpp. 
Câu 1 (4,0 điểm) 
 a, Tính tổng: 
 Dữ liệu vào: file CAU1A.INP, ghi số nguyên dương N 
 Dữ liệu ra: file CAU1A.OUT, là giá trị tổng S (lấy phần thập phân thứ 4) 
 Ví dụ: 
 CAU1A.INP CAU1A.OUT 
 2 -0.1667 
 3 0.5833 
Ràng buộc: 
 Có 80% test có Có 20% test có . 
 b, Cho hình vuông có cạnh là a. Tính diện tích a 
hình tròn trong hình bên. Kết quả làm tròn 2 chữ số 
thập phân. Với pi = 3.14. 
 Dữ liệu vào: file CAU1B.INP gồm 1 dòng duy 
nhất ghi số nguyên a 
 Dữ liệu ra: file CAU1B.OUT, ghi diện tích S 
 Ví dụ: 
 1 
 CAU1B.INP CAU1B.OUT 
 5 39.25 
 10 157.00 
Ràng buộc: 
 Có 80% test có Có 20% test có . 
Câu 2 (4,0 điểm) 
 Cho 3 đoàn tàu cùng xuất phát tại một nhà ga. Đoàn tàu thứ nhất đi x ngày 
thì quay lại nhà ga, đoàn tàu thứ 2 đi y ngày thì quay lại nhà ga, đoàn tàu thứ 3 
đi z ngày thì quay lại nhà ga. Hỏi sau bao nhiêu ngày thì ba đoàn tàu gặp lại 
nhau tại nhà ga xuất phát. 
 Yêu cầu: Viết chương trình để trả lời cho câu hỏi bao nhiêu ngày thì ba 
đoàn tàu gặp lại nhau tại ga xuất phát 
 Dữ liệu vào: file CAU2.INP gồm ba số nguyên dương x, y, z. Mỗi số 
cách nhau một dấu cách 
 Dữ liệu ra: file CAU2.OUT một số duy nhất trả lời câu hỏi đề bài 
 Ví dụ: 
 CAU2.INP CAU2.OUT 
4 6 5 60 
Ràng buộc: 
 Có 80% test có Có 20% test có . 
Câu 3 (5,0 điểm) 
 a, Cho bảng điểm môn Toán của lớp 10 chuyên Toán-Tin gồm nn( 35)
học sinh được nhập vào từ bàn phím, điểm là số nguyên thuộc đoạn [1..10]. Cho 
bẳng điểm của lớp chuyên Toán-Tin, em hãy viết chương trình đưa ra màn hình 
các yêu cầu sau: 
 - Điểm cao nhất của lớp. 
 - Các con điểm từ thấp đến cao (đưa ra n con điểm theo thứ tự tăng dần) 
 - Điểm có số lần xuất hiện nhiều nhất. 
 Dữ liệu vào: file CAU3A.INP gồm 
 Dòng 1: gồm số N là học sinh của lớp N 
 Dòng 2: dãy a1, a2, .., aN là dãy điểm 
 Dữ liệu ra: file CAU3A.OUT gồm 
 Dòng 1: Điểm cao nhất của lớp 
 Dòng 2: Các con điểm từ thấp đến cao 
 Dòng 3: Điểm có số lần xuất hiện nhiều nhất 
 Ví dụ: 
 CAU3A.INP CAU3A.OUT 
5 9 
6 8 8 9 7 6 7 8 8 9 
 8 
 2 
 b, Cho mảng số nguyên A gồm các phần tử a1,a2,a3 an với (0<=ai<=9; 
1<n<=1000); viết chương trình thực hiện: 
 Tìm số nguyên C nhỏ nhất được tạo thành từ tất cả các phần tử của mảng 
A. Biết số có số không (0) đứng đầu không được gọi là số nguyên C. Nếu mảng 
A chỉ gồm toàn số 0 thì C=0. 
 Dữ liệu vào: file CAU3.INP gồm 
 Dòng 1: gồm số nguyên N 
 Dòng 2: các phần tử của dãy a1, a2, .., aN 
 Dữ liệu ra: file CAU3.OUT gồm một số ghi kết quả bài toán 
 Ví dụ: 
 CAU3B.INP CAU3B.OUT 
8 20034557 
2 5 7 4 0 5 3 0 
5 0 
0 0 0 0 0 
Câu 4 (5,0 điểm) 
 a, Kí tự 
 Tý học thực hành tin học. Trong tiết học thực hành word trên phòng máy 
ở nhà trường, Tý mở phần mềm soạn thảo văn bản ra thực hành, sau khi Tý khởi 
động phần mềm soạn thảo văn bản lên, thì trên màn hình máy tính xuất hiện các 
kí tự ngẫu nhiên do bàn phím bị lỗi sinh ra. Tý nhìn những dòng kí tự xuất hiện 
ngẫu nhiên trên màn hình, Tý thấy rất thích thú. Tý muốn đếm xem trên màn 
hình có bao nhiêu kí tự chữ số mà lại không đếm được, do số lượng kí tự sinh ra 
rất nhiều và nhanh. Em hãy lập trình giúp Tý đếm số lượng kí tự chữ số xuất 
hiện trên màn hình. 
 Dữ liệu vào: vào từ file văn bản CAU4A.INP gồm 1 dòng duy nhất là 
xâu kí tự S (có độ dài không quá 255) 
 Dữ liệu ra: file văn bản CAU4A.OUT gồm một số ghi kết quả bài toán 
 Ví dụ: 
 CAU4A.INP CAU4A.OUT 
Fafak;1232flafjkla98/.h/d/ 6 
Ràng buộc: 
 Có 80% test có ứng với xâu s không quá 255 kí tự 
 Có 20% test có ứng với xâu s nhiều hơn 255 kí tự 
 b, MÃ HOÁ VĂN BẢN 
 Bài toán sau mô tả một thuật toán mã hoá đơn giản. Tập hợp các chữ cái 
tiếng Anh bao gồm 26 chữ cái được đánh sô thứ tự từ 0 đến 25 như sau: 
 3 
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 
 Quy tắc mã hoá một ký tự theo bước nhảy bằng 5 như sau: 
 * Ví dụ ký tự H 
 - Tìm số thứ tự tương ứng của ký tự H ta được 7 
 - Tăng giá trị số này lên 5 ta được 12 
 - Tra ngược bảng chữ cái ta thu được M. 
 * Ví dụ ký tự X 
 - Tìm số thứ tự tương ứng của ký tự X ta được 23 
 - Tăng giá trị số này lên 5 ta được 28 
 - Tìm số dư trong phép chia số này cho 26 ta được 2 
 - Tra ngược bảng chữ cái ta thu được C. 
 Dữ liệu vào: File CAU4B.INP gồm một xâu ký tự in hoa dài không quá 255 ký tự 
 Dữ liệu ra: File CAU4B.OUT chỉ gồm 1 xâu ký tự đã mã hoá. 
 Ví dụ: 
 CAU4B.INP CAU4B.OUT 
 HELLO MJQQT 
 THANK YOU YMFSP DTZ 
 Câu 5 (2,0 điểm) Mặt bằng lớn nhất. 
 Trong một dãy số, các phần tử bằng nhau liên tiếp được gọi là một mặt 
 bằng của dãy. Mặt bằng lớn nhất là mặt bằng có số phần tử nhiều nhất trong số 
 các mặt bằng của dãy. Cho dãy N số nguyên, hãy tìm và đưa ra màn hình mặt 
 bằng lớn nhất của dãy số, nếu có nhiều mặt bằng lớn nhất thì đưa ra mặt bằng 
 đầu tiên tìm được. 
 Dữ liệu vào: Đọc vào từ tệp CAU5.INP 
 Dòng đầu tiên chứa 2 số nguyên dương N 
 Dòng thứ 2 chứa số nguyên dương . 
 Kết quả ra: Ghi ra tệp CAU5.OUT là kết quả bài toán 
 Ví dụ: 
 CAU5.INP CAU5.OUT 
 7 6 6 6 
 2 6 6 6 8 7 1 
 12 2 2 2 
 2 2 2 3 4 4 4 5 5 6 6 6 
 4 
 Ràng buộc: 
 Có 70% số test có 
 Có 30% số test có 
 -------------------------------- HẾT -------------------------------- 
 Họ và tên thí sinh ........................................................ SBD.............. 
 Lưu ý: - Thí sinh chỉ được sử dụng máy vi tính không có kết nối mạng khi làm bài. 
 Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm 
 5 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hsg_cap_huyen_mon_tin_hoc_8_phong_gddt_ubnd_huyen_van.pdf