Đề thi HSG cấp huyện môn Tin Học 8 - Phòng GD&ĐT UBND Huyện Văn Bàn - Năm học 2020-2021

pdf 4 trang Mộc Miên 27/11/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi HSG cấp huyện môn Tin Học 8 - Phòng GD&ĐT UBND Huyện Văn Bàn - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi HSG cấp huyện môn Tin Học 8 - Phòng GD&ĐT UBND Huyện Văn Bàn - Năm học 2020-2021

Đề thi HSG cấp huyện môn Tin Học 8 - Phòng GD&ĐT UBND Huyện Văn Bàn - Năm học 2020-2021
 1 
 UBND HUYỆN VĂN BÀN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI 
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LỚP 6, 7, 8 CẤP HUYỆN 
 Năm học 2020 - 2021 
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
 ĐỀ THI MÔN TIN HỌC 
 Thời gian làm bài 150 phút không kể thời giao đề. 
 Đề thi gồm 5 câu, 4 trang 
 Câu Tệp chương trình File dữ liệu vào File dữ liệu ra Điểm 
 1a Cau1a.* Cau1a.inp Cau1a.out 2,0 
 1b Cau1b.* Cau1b.inp Cau1b.out 2,0 
 2a Cau2a.* Cau2a.inp Cau2a.out 2,0 
 2b Cau2b.* Cau2b.inp Cau2b.out 2,0 
 3 Cau3.* Cau3.inp Cau3.out 5,0 
 4a Cau4a.* Cau4a.inp Cau4a.out 2,5 
 4b Cau4b.* Cau4b.inp Cau4b.out 2,5 
 5 Cau5.* Cau5.inp Cau5.out 2,0 
 Lưu ý: 
 - Dấu * trong phần tên chương trình tương ứng với ngôn ngữ lập trình 
mà thí sinh sử dụng. Ví dụ .PAS 
 - Thí sinh bắt buộc phải đặt tên File chương trình, File dữ liệu như trên. 
 Câu 1 (4 điểm) 
 a) Viết các chương trình thực hiện: 
 Tính tổng S= -1 + 2 - 3+ .+ (-1)n.n, với n là số nguyên dương 
 Dữ liệu vào: Đọc dữ liệu từ tệp Cau1a.inp gồm một số nguyên dương n 
 Kết quả ra: Ghi kết quả ra tệp Cau1a.out là tổng của S 
 Cau1a.inp Cau1a.out 
 5 -3 
 6 3 
 Lưu bài với tên tệp Cau1a.pas 
 b. Gia công sản phẩn 
 Một cơ sở sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ vừa nhận được một đơn đặt 
hàng gia công n sản phẩm. Với số lượng đặt hàng lớn như vậy, cơ sở đã huy 
động hết toàn bộ công nhân bắt tay vào làm ngay. Tuy nhiên đây lại là một sản 
phẩm mới nên ngày đầu tiên cơ sở chỉ làm ra được k sản phẩm. Sang ngày thứ 
hai, các công nhân đã thành thạo hơn nên số sản phẩm làm ra được nhiều gấp 
đôi ngày thứ nhất. Và cứ như vậy, năng suất của ngày hôm sau lại cao gấp đôi 
ngày hôm trước. 
 2 
 Yêu cầu: Hãy cho biết cơ sở cần bao nhiêu ngày để hoàn thành hết n sản 
phẩm? 
 Dữ liệu vào: Đọc dữ liệu từ tệp Cau1b.inp Gồm các số nguyên dương n, 
k (1≤n,k≤100000) 
 Kết quả ra: Ghi kết quả ra tệp Cau1b.out là số ngày hoàn thành các sản 
phẩm theo đơn đặt hàng. 
 Cau1b.inp Cau1b.out 
11 2 3 
25 3 4 
40 2 5 
 Lưu bài với tên tệp Cau1b.pas 
 Câu 2 (4 điểm): 
 a. Tính tiền internet 
 Một dịch vụ tính phí Internet như sau: Từ phút thứ 1 đến phút thứ 60 tính 
80 đ/1 phút. Từ phút thứ 61 đến phút thứ 120 tính 50 đ/1 phút. Từ phút thứ 121 
trở đi tính 30 đ/1 phút. Viết chương trình nhập vào số phút truy cập của một 
người và in ra số tiền phải trả của người đó. 
 Dữ liệu vào: Đọc dữ liệu từ tệp Cau2a.inp số phút truy cập của một 
người. 
 Kết quả ra: Ghi kết quả ra tệp Cau2a.out số tiền phải trả của người đó. 
 Cau2a.inp Cau2a.out 
150 8700.00 
200 10200.00 
 Lưu bài với tên tệp Cau2a.pas 
 b. Tìm số đảo ngược Y của một số X, biết Y gồm các chữ số của X và viết 
theo thứ tự ngược lại (Ví dụ: số đảo ngược của số 12345 là 54321). Xuất ra kết 
quả là số Y mod 19. 
 Dữ liệu vào: Đọc dữ liệu từ tệp Cau2b.inp gồm một số nguyên dương X 
 Kết quả ra: Ghi kết quả ra tệp Cau2b.out là số Y mod 19. 
 Cau2b.inp Cau2b.out 
123 17 
456 8 
 Lưu bài với tên tệp Cau2b.pas 
 Câu 3 (5 điểm) 
 Hãy nhập vào một dãy gồm N số nguyên a1, a2, , aN, mỗi số có giá trị 
tuyệt đối không vượt quá 105. Thực hiện các công việc sau: 
 a. Đưa ra dãy gồm các số chia hết cho 5 và tổng các số chia hết cho 5. 
 3 
 b. Đưa ra dãy các số nguyên tố có trong mảng và đếm xem có bao nhiêu 
số nguyên tố. 
 Dữ liệu vào: Đọc dữ liệu từ tệp Cau3.inp 
 - Dòng 1 số nguyên dương N; 
 - Dòng 2 dãy các phần tử có trong mảng a1, a2, a3,...,an. 
 Kết quả ra: Ghi kết quả ra tệp Cau3.out 
 - Dòng 1 ghi các số chia hết cho 5 có trong dãy. 
 - Dòng 2 ghi tổng các số chia hết cho 5 trong dãy. 
 - Dòng 3 in ra dãy các số nguyên tố. 
 - Dòng 4 ghi số lượng các số nguyên tố trong dãy. 
 Cau3.inp Cau3.out 
 10 Day so chia het cho 5 la: 5 15 20 30 
5 15 8 7 13 20 11 12 19 30 Tong cac so chia het cho 5 la: 70 
 Nhung so nguyen to trong mang la: 5 7 13 11 19 
 So phan tu la so nguyen to trong mang la: 5 
 Lưu bài với tên tệp Cau3.pas 
 Câu 4 (5 điểm): 
 a. Giải nén xâu 
 Trong máy tính, để tiết kiệm bộ nhớ, người ta thường tìm cách n n dữ liệu 
như sau: 
 - Với âu k tự: aaaabbb s được n n lại thành âu 4a3b . 
 - Với âu k tự kkkb s được n n lại thành âu 3kb . 
 ho một âu k tự St1 gồm các ký tự thuộc tập 'a'..'z'. Gọi St là xâu nén 
của âu St1 theo phương pháp được mô tả như trên. Xâu St gồm N (1 N 
255) k tự thuộc tập các k tự: 'a'..'z', '0'..'9' 
 u c u: ãy giải n n âu St để được âu gốc St1. 
 Dữ liệu vào: âu k tự St. 
 Kết quả ra: Ghi âu St1 là âu sau khi đã được giải n n. 
 Cau4a.inp Cau4a.out 
 5a4b3c aaaaabbbbccc 
 4b. Giải mã tin nhắn TINNHAN 
 Có một tin nhắn được mã hóa và giấu trong một âu văn bản trước khi gửi 
đi. Quy tắc mã hóa tin nhắn là thay mỗi chữ cái trong tin nhắn thành một chữ cái 
đứng cách nó k vị trí trong bảng chữ cái tiếng Anh theo quy tắc xoay vòng, các 
ký tự không phải chữ cái thì không thay đổi. Trong xâu có thể có nhiều tin nhắn, 
giữa các tin nhắn được ngăn cách nhau bởi dấu #. Biết rằng tin nhắn có độ dài 
lớn nhất là tin nhắn cần tìm. Nếu có nhiều tin nhắn có cùng chiều dài thì tin nhắn 
đầu tiên tìm thấy là tin nhắn cần giải mã. 
 4 
 Yêu c u: ho trước một xâu S dài không quá 255 ký tự và một số nguyên 
dương k. ãy tìm và giải mã tin nhắn được giấu trong xâu S. 
 Dữ liệu vào: 
 − Dòng đầu: xâu S; 
 − Dòng thứ hai: số nguyên dương k. 
 Kết quả ra: 
 − Dòng đầu: số lượng tin nhắn tìm được; 
 − Dòng thứ hai: nội dung tin nhắn cần tìm đã được giải mã. 
 Cau4b.inp Cau4b.out 
 ABC#QBTDBM#123HGF 2 
 1 PASCAL 
 Câu 5 (2 điểm): 
 Trò chơi với băng số 
 Cho một băng số gồm n số nguyên dương, mỗi số được viết trên một ô. 
Hãy cắt băng số này thành nhiều đoạn nhất sao cho tổng các phần tử trong các 
đoạn là bằng nhau. 
 Dữ liệu vào: đọc từ tệp văn bản au5.inp 
 - Dòng đầu ghi n (n ≤ 1000) 
 - Dòng tiếp theo ghi n số nguyên dương a1, a2, ..., an 
 (các số nằm trên một dòng cách nhau bởi một dấu cách ai ≤ 1000) 
 Kết quả ra: ghi ra tệp văn bản au5.out 
 - Ghi K là số đoạn cần chia. 
 - Ví dụ: 
 10 2 6 2 5 2 1 2 10 2 6 2 5 2 1 2 
Cau5.inp Cau5.out Giải thích 
 Đoạn 1: 10 
8 3 
 Đoạn 2: 2 + 6 + 2 =10 
10 2 6 2 5 2 1 2 
 Đoạn 3: 5 + 2 + 1 + 2 = 10 
 ------------------------------- HẾT -------------------------------- 
Lưu ý: - Thí sinh chỉ được sử dụng máy vi tính không có kết nối mạng. 
 - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
 Họ và tên thí sinh ........................................................ SBD.............. 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hsg_cap_huyen_mon_tin_hoc_8_phong_gddt_ubnd_huyen_van.pdf