Đề thi chọn HSG cấp Tỉnh THCS môn Tin Học 9 - Năm 2018

doc 3 trang Mộc Miên 07/11/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn HSG cấp Tỉnh THCS môn Tin Học 9 - Năm 2018", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn HSG cấp Tỉnh THCS môn Tin Học 9 - Năm 2018

Đề thi chọn HSG cấp Tỉnh THCS môn Tin Học 9 - Năm 2018
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS
 NĂM 2018
 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Tin học
 (Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề)
 Đề thi gồm: 03 trang, 04 câu
 TỔNG QUAN BÀI THI
 Câu Tệp chương trình Tệp dữ liệu vào Tệp dữ liệu ra Điểm Giới hạn
 1a CAU1A.SB2 3,0
 1b CAU1B.SB2 2,0
 2 CAU2.PAS CAU2.INP CAU2.OUT 5,0 0.05s
 3 CAU3.PAS CAU3.INP CAU3.OUT 6,0 0.05s
 4 CAU4.PAS CAU4.INP CAU4.OUT 4,0 0.05s
 Câu 1 (5,0 điểm). 
 a. (3,0 điểm) Sử dụng ngôn ngữ lập trình Scratch tạo chương trình vẽ hình khối sau:
 b. (2,0 điểm) Sử dụng ngôn ngữ lập trình Scratch xây dựng Game Hứng bóng 
 theo mô tả sau:
 Game gồm 2 nhân vật một quả bóng và một thanh ngang đỡ bóng (như hình 
 dưới). Bắt đầu trò chơi bằng cách nhấn phím dấu cách.
 - Người chơi điều khiển thanh ngang hứng bóng bằng các phím mũi tên trái, phải.
 - Mỗi lần đỡ được bóng thì được tính 10 điểm (quả bóng biến mất khi chạm 
 Trang 1/3 thanh ngang hoặc cạnh dưới sân khấu).
 - Bóng rơi thẳng 20 lần liên tiếp từ vị trí bất kì ở cạnh trên sân khấu, sau 20 lần 
rơi thì kết thúc trò chơi. Khi kết thúc trò chơi, nếu người chơi được từ 100 điểm trở lên 
thì thông báo người chơi đã thắng, ngược lại thông báo người chơi đã thua.
Câu 2 (5,0 điểm). Cho số nguyên dương N (2≤N≤1000).
 a. Hãy đếm số lượng số nguyên tố trong đoạn từ 1 đến N.
 b. Số nguyên dương a được gọi là số hoàn hảo nếu tổng các ước thực sự của nó 
(trừ a) bằng chính nó (Ví dụ: Số 6 là số hoàn hảo vì 6 có 3 ước thực sự là 1, 2, 3 và 
1+2+3=6). Tính tổng các số hoàn hảo trong đoạn từ 1 đến N.
 Dữ liệu vào: File vào ghi một số nguyên dương N.
 Dữ liệu ra: File ra ghi 2 số nguyên dương được viết cách nhau bởi một dấu cách 
là số lượng số nguyên tố và tổng các số hoàn hảo trong đoạn từ 1 đến N.
Ví dụ:
 CAU2.INP CAU2.OUT
 10 4 6
Câu 3. (6,0 điểm)
 Viết chương trình nhập họ và tên của một người và thực hiện các yêu cầu sau:
 a. Xóa các kí tự trắng thừa trong xâu (kí tự trắng thừa là kí tự trắng ở đầu, cuối 
họ tên và nhiều hơn một kí tự trắng giữa hai từ trong họ tên)
 b. Đổi các chữ cái đầu từ trong họ tên thành chữ in hoa
 c. Hãy cho biết từ dài nhất trong họ và tên của người đó, nếu có nhiều từ có độ 
dài bằng nhau thì in ra từ đầu tiên.
 d. Cho biết tên được tạo nên từ bao nhiêu chữ cái Tiếng Anh (không phân biệt 
chữ hoa chữ thường)
 * Dữ liệu vào: Đọc từ tập tin CAU3.INP có cấu trúc như sau: 
 - Một dòng ghi họ tên của một người
 * Kết quả: Ghi ra tệp văn bản CAU3.OUT với cấu trúc như sau:
 - Dòng 1: In họ tên sau khi đã xóa hết các kí tự trắng thừa và các chữ cái đầu từ 
trong họ tên được viết in hoa;
 - Dòng 2: In ra từ dài nhất đầu tiên trong họ tên;
 Trang 2/3 - Dòng 3: In ra số lượng chữ cái Tiếng Anh khác nhau được dùng trong họ tên.
 Ví dụ:
 CAU3.INP CAU3.OUT
 nguyen thi thu huong Nguyen Thi Thu Huong
 Nguyen 
 9 
Câu 4 (4,0 điểm)
 Cho mảng số nguyên A gồm các phần tử a1,a2,a3 am với (0<=ai<=9; 
1<m<=1000); mảng B gồm các phần tử b 1,b2,b3 bn với (0<=bi<=9; 1<n<=1000), các 
phần tử của mảng A và B có thể giống nhau. Sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal viết 
chương trình thực hiện:
 a. Tìm số nguyên C nhỏ nhất được ghép từ tất cả các phần tử của mảng A. Biết 
số có số không (0) đứng đầu không được gọi là số nguyên C. Nếu mảng A chỉ gồm 
toàn số 0 thì C=0.
 b. Tìm số nguyên D lớn nhất được ghép từ tất cả các phần tử khác nhau lấy từ 
mảng A và B (các chữ số của D khác nhau).
 * Dữ liệu vào: Đọc từ tệp văn bản CAU4.INP
 - Dòng 1: số phần của mảng A; 
 - Dòng 2: số phần tử của mảng B;
 - Dòng 3: giá trị các phần tử của mảng A mỗi phần tử cách nhau một kí tự trống
 - Dòng 4: giá trị các phần tử của mảng B mỗi phần tử cách nhau một kí tự trống
 * Kết quả: Ghi ra tệp văn bản CAU4.OUT với cấu trúc như sau: 
 - Dòng 1: số nguyên C
 - Dòng 2: số nguyên D
 CAU4.INP CAU4.OUT
 8 20034557
 11 987654320
 2 5 7 4 0 5 3 0
 2 3 3 9 8 6 5 7 9 5 5
 -------------------------------- HẾT --------------------------------
 Họ và tên thí sinh ........................................................ SBD.............. 
 Lưu ý: - Thí sinh chỉ được sử dụng máy vi tính không có kết nối mạng khi làm bài.
 - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
 Trang 3/3

File đính kèm:

  • docde_thi_chon_hsg_cap_tinh_thcs_mon_tin_hoc_9_nam_2018.doc