Đề thi chọn HSG cấp Thị xã môn Tin Học 9 - Phòng GD&ĐT Thị xã Sa Pa - Năm học 2019-2020 (Kèm hướng dẫn chấm)

docx 2 trang Mộc Miên 02/12/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn HSG cấp Thị xã môn Tin Học 9 - Phòng GD&ĐT Thị xã Sa Pa - Năm học 2019-2020 (Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn HSG cấp Thị xã môn Tin Học 9 - Phòng GD&ĐT Thị xã Sa Pa - Năm học 2019-2020 (Kèm hướng dẫn chấm)

Đề thi chọn HSG cấp Thị xã môn Tin Học 9 - Phòng GD&ĐT Thị xã Sa Pa - Năm học 2019-2020 (Kèm hướng dẫn chấm)
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THỊ XÃ
 THỊ XÃ SA PA LỚP 9, NĂM HỌC 2019 – 2020
 Môn thi: Tin học
 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian: 150 phút không kể thời gian giao đề
 (Đề thi gồm có 02 trang, 04 câu)
 Ngày thi: 04/01/2020
 TỔNG QUAN BÀI THI
 Tệp chương 
 Câu Tệp dữ liệu vào Tệp dữ liệu ra Điểm Giới hạn
 trình
 1 CAU1.SB2 6,0
 2 CAU2.PAS CAU2.INP CAU2.OUT 4,0 0,02s
 3 CAU3.PAS CAU3.INP CAU3.OUT 4,0 0,02s
 4 CAU4.PAS CAU4.INP CAU4.OUT 6,0 0,03s
 Câu 1 (6 điểm). Sử dụng ngôn ngữ lập trình Scratch tạo chương trình sau:
 a. Khi nhấn phím chữ A trên bàn phím vẽ hình A màu vàng, độ dày nét vẽ là 1
 b. Khi nhấn phím chữ B trên bàn phím vẽ hình B màu đỏ, độ dày nét vẽ là 2
 c. Khi nhấn phím chữ C trên bàn phím vẽ hình C biết rằng mỗi hình cơ sở (hình 
 thoi) có một màu khác nhau.
 Hình A Hình B Hình C
 Câu 2. (4 điểm). Sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal. Viết 
 chương trình giải bài toán sau: Tính tiền đi taxi từ số km đã đi biết: 
 - 1 km đầu giá 10000đ. 
 - Từ km thứ 2 đến km thứ 5 giá 9500đ/km 
 -Từ km thứ 6 trở lên giá 8500 đ/km, khách hàng đi hơn 120 
 km sẽ được giảm 10% trên tổng số tiền theo quy định. 
 Dữ liệu vào: Đọc từ file văn bản CAU2.INP gồm một số nguyên n (1≤ n ≤ 
 1000) là số km khách hàng đi.
 Kết quả: Ghi ra file văn bản CAU2.OUT là số tiền khách hàng phải trả
 Ví du:
 CAU2.INP CAU2.OUT
 130 999450
 Giải thích ví dụ: (10000+ 4*9500 + 125*8500)*90%
 Câu 3 (4 điểm). Sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal
 Cho một xâu S chỉ gồm các chữ cái in thường với độ dài tối đa 250 ký tự. a. In ra các kí tự xuất hiện nhiều nhất trong xâu S, mỗi kí tự cách nhau bởi một 
kí tự trắng,cuối cùng ghi số lần xuất hiện của các kí tự đó.
 b. Tạo xâu rút gọn từ xâu S bằng cách xóa các ký tự liên tiếp giống nhau trong 
xâu S và chỉ để lại một kí tự đại diện trong đoạn đó.
 Dữ liệu vào: Đọc từ file văn bản CAU3.INP chứa xâu S chỉ gồm các chữ cái in 
thường.
 Kết quả: Ghi vào file văn bản CAU3.OUT gồm 2 dòng lần lượt là kết quả của ý a,b.
 Ví dụ:
 CAU3.INP CAU3.OUT
 h i 5
 hooocccssiiiiinnhhhh
 hocsinh
 Câu 4. (6 điểm). Sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal.
 Cho dãy A gồm n số nguyên a1,a2,a3 an(5 ≤ n ≤ 1000).Viết chương trình thực 
hiện các nhiệm vụ sau:
 a. In ra các phần tử là số nguyên tố trong dãy A cuối cùng ghi tổng của các số 
đó, mỗi số cách nhau một ký tự trắng. Nếu không có số nguyên tố nào thì ghi kết quả 
là 0.
 b. Tìm đoạn liên tiếp các phần tử của dãy số A có giá trị bằng nhau và có nhiều 
phần tử nhất. Ghi ra hai số nguyên tương ứng là chỉ số bắt đầu và kết thúc của đoạn 
tìm được, nếu không có đoạn nào thỏa mãn thì in ra số 1.
 c. Tìm dãy con gồm m phần tử liên tiếp trong dãy A (m n) sao cho dãy con 
này có tổng lớn nhất.
 * Dữ liệu vào: đọc từ file CAU4.INP có cấu trúc như sau:
 - Dòng 1: là số nguyên dương n, m cách nhau bởi một kí tự trắng.
 - Dòng 2: là giá trị các phần tử của dãy A mỗi số cách nhau một kí tự trắng
 * Dữ liệu ra: Ghi vào file văn bản CAU4.INP là kết quả của các mục a, b, c 
mỗi kết quả viết trên một dòng.
 Ví dụ:
 CAU4.INP CAU4.OUT
 10 3 3 7 10
 1 16 3 6 6 6 7 8 9 8 4 6
 16 3 6
 10 3 2 3 5 11 17 38
 1 2 3 5 8 6 9 11 17 20 1
 11 17 20
 --------Hết--------
 Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh: 
Lưu ý: - Thí sinh chỉ được sử dụng máy vi tính không có kết nối mạng khi làm bài.

File đính kèm:

  • docxde_thi_chon_hsg_cap_thi_xa_mon_tin_hoc_9_phong_gddt_thi_xa_s.docx
  • docxTIN HOC-HDC CHINH THUC.docx
  • sb2cau1.sb2
  • pascau2.pas
  • pascau3.pas
  • pascau4.pas