Đề thi chọn HSG cấp Thị xã môn Hóa Học 9 - Phòng GD&ĐT Thị xã Sa Pa - Năm học 2019-2020 (Đề dự phòng - Kèm hướng dẫn chấm)

doc 8 trang Mộc Miên 02/12/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn HSG cấp Thị xã môn Hóa Học 9 - Phòng GD&ĐT Thị xã Sa Pa - Năm học 2019-2020 (Đề dự phòng - Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn HSG cấp Thị xã môn Hóa Học 9 - Phòng GD&ĐT Thị xã Sa Pa - Năm học 2019-2020 (Đề dự phòng - Kèm hướng dẫn chấm)

Đề thi chọn HSG cấp Thị xã môn Hóa Học 9 - Phòng GD&ĐT Thị xã Sa Pa - Năm học 2019-2020 (Đề dự phòng - Kèm hướng dẫn chấm)
 PHềNG GD&ĐT ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THỊ XÃ 
 THỊ XÃ SA PA NĂM HỌC: 2019 - 2020
 HểA HỌC 9
 ĐỀ DỰ PHềNG MễN: HểA HỌC 9
 Thời gian: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
 (Đề gồm 06 cõu 02 trang) Ngày thi: 04/01/2020
Cõu I (3,5 điểm) 
 1. Cho dung dịch NaOH vào cỏc dung dịch sau: NH4Cl, FeCl3, CuSO4. Nờu hiện 
tượng và viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra.
 2. Hóy xỏc định cỏc chất A, B, M, D, E, F, G, H, I, K cho mỗi sơ đồ sau và viết 
phương trỡnh hoỏ học.
 a) FeS2 + O2  A + B b) A + HCl  M + H2O
 t0
 c) M + NaOH  D + E d) D  A + H2O
 e) B + O2  F f) F + H2O  G
 g) G + H  I + H2O h) B + K + H2O  G + HCl
Cõu II (3,5 điểm)
 1. Từ muối ăn, nước, đỏ vụi và cỏc điều kiện cần thiết đầy đủ, hóy điều chế.
 a. Nước Gia – ven b. CaCl2 c. NaHCO3 d. Na2CO3
 2. Chỉ dựng thờm một thuốc thử, bằng phương phỏp húa học phõn biệt 6 dung dịch 
sau: KCl, NaOH, HCl, CuCl2, AlCl3, MgCl2. Viết phương trỡnh húa học (nếu cú).
Cõu III (3,0 điểm)
 1. Hoà tan hết 4 gam một kim loại M vào 96,2 gam nước thỡ thu được dung dịch A cú 
nồng độ 7,4% và V lớt khớ B (đktc). Xỏc định kim loại M, tớnh V.
 2. Đun núng 16,8 gam bột sắt và 6,4 gam bột lưu huỳnh (khụng cú khụng khớ) thu 
được chất rắn A. Hoà tan A bằng dung dịch HCl dư thoỏt ra khớ B. Cho khớ B đi chậm 
qua dung dịch Pb(NO3)2 tỏch ra kết tủa D màu đen. Cỏc phản ứng đều xảy ra 100%.
 a. Tớnh thể tớch khớ B ở (ĐKTC) 
 b. Tớnh khối lượng kết tủa D.
Cõu IV (3,5 điểm) 
 1. Ngõm 14 g hỗn hợp ba kim loại Al, Cu, Fe vào dung dịch H 2SO4 loóng dư. Phản 
ứng xong thu đuợc 3 gam chất rắn khụng tan và 8,96 lớt khớ (ở ĐKTC). Hóy xỏc định 
thành phần phần trăm về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
 2. Cho m gam hỗn hợp (X) gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 , CuO tỏc dụng với khớ CO dư ở nhiệt 
độ cao. Sau phản ứng thu được 40 g hỗn hợp chất rắn (Y) và hỗn hợp khớ (Z). Cho hỗn hợp 
khớ (Z) lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)2 dư thỡ thu được 59,1 g kết tủa. Tớnh m ? 
Cõu V (3,5 điểm)
 1. Cú 200 g dung dịch NaOH 5% (dung dịch A).
 a. Cần pha thờm vào dung dịch A bao nhiờu gam dung dịch NaOH 10% để được 
dung dịch NaOH 8%.
 b. Cần dựng bao nhiờu gam NaOH hũa tan vào dung dịch A để được dung dịch 
NaOH 8%.
 c. Làm bay hơi nước dung dịch A cũng thu được dung dịch NaOH 8%. Tớnh khối 
lượng NaOH 8% thu được. 2. Oxi húa hoàn toàn 8,96 lớt khớ SO2(đktc). Sản phẩm thu được hũa tan vào 57,2 
ml dung dịch H2SO4 60% (D= 1,5g/ml). Tớnh nồng độ phần trăm của dung dịch axit 
thu được.
 Cõu VI (3,0 điểm)
 Nung 25,28 gam hỗn hợp FeCO3 và FexOy trong O2 dư tới phản ứng hoàn toàn, thu 
được khớ A và 22,4 gam Fe2O3 duy nhất. Cho khớ A hấp thụ hoàn toàn vào 400ml dung 
dịch Ba(OH)2 0,15M thu được 7,88 gam kết tủa. 
 a. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra
 b. Tỡm cụng thức phõn tử của FexOy.
 (Cho: C =12, N = 14, O = 16, Ba = 137, Ca = 40, Al = 27, H=1, Fe = 56, Cu = 64, Mg = 24, S = 32)
 HẾT
 Lưu ý: - Giỏm thị coi thi khụng giải thớch gỡ thờm.
 - HS chỉ được sử dụng bảng HTTH; mỏy tớnh bỏ tỳi. PHềNG GD - ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM
 THỊ XÃ SA PA 
 ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 
 NĂM HỌC 2019 -2020
 MễN HểA HỌC 9
Cõu Đỏp ỏn Điểm
 Cõu 1. Cho dung dịch NaOH vào cỏc dung dịch sau: NH 4Cl, FeCl3, CuSO4. 
 I. Nờu hiện tượng và viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra.
 (3,5đ)
 1. Cho NaOH vào dung dịch NH4Cl 0,25
 - Hiện tượng cú khớ mựi khai thoỏt ra 0,25
 1. NaOH + NH4Cl  NaCl + H2O + NH3
 (1,5đ) 0,25
 Cho NaOH vào dung dịch FeCl3
 - Hiện tượng: xuất hiện kết tủa đỏ nõu 0,25
 - PTHH: 3NaOH + FeCl3  3NaCl + Fe(OH)3
 Cho NaOH vào dung dịch CuSO4 0,25
 - Hiện tượng: xuất hiện kết tủa xanh 0,25
 - PTHH: 2NaOH + CuSO4  Na2SO4 + Cu(OH)2
2. 2.
(2,0đ) A: Fe2O3; B: SO2, M: FeCl3; D: Fe(OH)3; E: NaCl; F: SO3; G: H2SO4; 
 H: NaOH; I: Na2SO4; K : Cl2 . 0,25
 t0
 a) 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 0,25
 b) Fe O + 6HCl 2FeCl + 3H O
 2 3 3 2 0,25
 c) FeCl3+ 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
 t0 0,25
 d) 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O
 t0
 e) 2SO2 + O2  2SO3 0,25
 0,25
 f) SO3 + H2O  H2SO4
 g) H SO + 2NaOH Na SO + 2H O
 2 4 2 4 2 0,25
 h) SO + Cl + 2H O H SO + 2HCl
 2 2 2 2 4 0,25
Cõu 1. Từ muối ăn, nước, đỏ vụi và cỏc điều kiện cần thiết đầy đủ, hóy điều 
II (3,5 chế.
điểm)
 a. Nước Gia – ven b. CaCl2 c. NaHCO3 d. Na2CO3
 Điều chế chất: 
 1. to
1,5 đ CaCO3  CaO + CO2 
 đpnc
 2 NaCl + 2 H2O 2 NaOH + H2 + Cl2  0,25
 CaO + H2O Ca(OH)2 
 as
 H2 + Cl2  2HCl
 d. 2NaOH + CO2 Na2CO3 + 2 H2O 0,25
 c. NaOH + CO2 NaHCO3 
 0,25
 b. Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
 0,25
 a. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O
 2. Chỉ dựng thờm một thuốc thử, bằng phương phỏp húa học phõn biệt 6 0,25 dung dịch sau: KCl, NaOH, HCl, CuCl 2, AlCl3, MgCl2. Viết phương trỡnh 0,25
 húa học (nếu cú).
 - Lấy mẫu thử
 2. - Cho quỳ tớm vào 6 mẫu thử trờn.
2,0 đ + Nếu quỳ tớm chuyển sang màu xanh là NaOH
 + Nếu quỳ tớm chuyển sang màu đỏ là HCl 0,25
 - Cho dd NaOH vào 4 mẫu thử 0,25
 + Nếu mẫu thử nào xuất hiện kết tủa màu xanh là: CuCl2 0,25
 CuCl2+ 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl 0,25
 + Nếu mẫu thử nào xuất hiện kết tủa màu trắng là: MgCl2
 MgCl2+ 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl
 + Nếu mẫu thử nào xuất hiện kết tủa màu trắng keo sau đú tan ra là: AlCl3 0,25
 AlCl3+ NaOH Al(OH)3 + 2NaCl
 0,25
 Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
 - Cũn lại khụng hiện tượng gỡ là KCl. 0,25
 0,25
 Cõu 1. Hoà tan hết 4 gam một kim loại M vào 96,2 gam nước thỡ thu được dung 
 III dịch A cú nồng độ 7,4% và V lớt khớ B (đktc).
3đ a.Viết phương trỡnh hoỏ học và xỏc định dung dịch A, khớ B.
 b. Xỏc định kim loại M. Tớnh V.
 1.
1,5 đ M + nH2O M(OH)n + n/2H2 0,25
 a a na/2
 aM= 4 (1)
 ddA là dung dịch M(OH)n; khớ B là H2 0,25
 m (M 17n)a Ma 17na 4 17na
 M(OH)n
 na.2
 m na
 H2 2
 0,25
 mddsaupu 4 96,2 na 100,2 na
 4 17na
 .100 7,4 na 0,2(2)
 100,2 na 0,25
 M
 20 M 20n n=2; M=40 là thớch hợp vậy M là Ca
 n 0,25
 na 0,2
 V .22,4 .22,4 2,24(l)
 2 2 0,25
 2. Đun núng 16,8 gam bột sắt và 6,4 gam bột lưu huỳnh (khụng cú khụng 
 khớ) thu được chất rắn A. Hoà tan A bằng dung dịch HCl dư thoỏt ra khớ B. 
 2.
 Cho khớ B đi chậm qua dung dịch Pb(NO 3)2 tỏch ra kết tủa D màu đen. Cỏc 
1,5 đ phản ứng đều xảy ra 100%.
 a. Tớnh thể tớch khớ B ở (ĐKTC) 
 b. Tớnh khối lượng kết tủa D.
 16,8 64
 Số mol Fe = = 0,3 mol; Số mol S = = 0,2 mol
 56 32 0,25
 . PTHH
 o 0,25
 Fe + S t FeS (1)
 Theo PTHH (1) số mol Fe tham gia phản ứng = số mol S = 0,2 mol Số mol Fe dư = 0,3 – 0,2 = 0,1 mol
 Chất rắn A: FeS, Fe dư 0,25
 FeS + 2HCl FeCl2 + H2S (2)
 Fe dư + 2HCl FeCl2 + H2 (3)
 Khớ B: H2S, H2 0,25
 H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3 (4)
 D là: PbS
 Theo PTHH (1), (2), (4); n = n = 0,2 mol 
 H 2 S PbS
 Theo PTHH (3), số mol của H2 = 0,1 mol
 Thể tớch khớ B là: 0,25
 a.VB = (0,1 + 0,2) . 22,4 = 6,72 (l) 0,25
 b.mD = 0,2 . 239 = 47,8 (g)
Cõu 1. Ngõm 14 g hỗn hợp ba kim loại Al, Cu, Fe vào dung dịch H2SO4 loóng 
IV dư. Phản ứng xong thu đuợc 3 gam chất rắn khụng tan và 8,96 lớt khớ (ở 
(3,5 ĐKTC). Hóy xỏc định thành phần phần trăm về khối lượng mỗi kim loại 
đ) trong hỗn hợp.
 1.
 1. Gọi x là số mol của Al, y là số mol Fe cú trong hỗn hợp kim loại
 (1,5đ) 2Al + 3H2SO4 → Al 2(SO4)3 + 3H2. 0,25
 x mol 1,5x mol
 Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 0,25
 y mol y mol
 Cu khụng phản ứng với dung dịch H2SO4 loóng, => mCu = 3 g. 0,25
 Theo bài ra: 27x + 56y = 14 – 3 = 11 (g) (1)
 8,96
 Theo PTHH, kết hợp đề bài: 1,5x + y = n 0,4(mol) (2)
 H2 22,4
 Từ (1) và (2) => x = 0,2 và y = 0,1. 0,25
 => mAl = 27.0,2 = 5,4 (g) ; mFe = 56.0,1 = 5,6 (g).
 Thành phần % cỏc kim loại trong hỗn hợp:
 3.100% 5,4.100% 0,25
 %Cu = 21,43% ; % Al = 38,57% 
 14 14
 % Fe = 100% - (21,43% + 38,57%) = 40,00 % 0,25
 2. 
 2. Khử m gam hỗn hợp (X) gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và CuO bằng khớ CO dư ở 
 (2,0) nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 40 g hỗn hợp chất rắn (Y) và hỗn hợp khớ 
 (Z). Cho hỗn hợp khớ (Z) lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)2 dư thỡ thu được 59,1 g 
 kết tủa. Tớnh m ? 
 t0 0,25
 FeO + CO  Fe + CO2 (1)
 t0 0,25
 Fe2O3 + 3CO  Fe + 3CO2 (2) 0,25
 t0
 Fe3O4 + 4CO  Fe + 4CO2 (3) 0,25
 t0
 CuO + CO  Cu + CO2 (4)
 Hỗn hợp khớ (Z) gồm CO và CO2, khi cho hỗn hợp (Z) qua dung dịch 
 Ba(OH)2 dư thỡ chỉ cú phản ứng : 
 0,25
 CO2 + Ba(OH)2  BaCO3  + H2O (5)
 59,1
 n n = = 0,3 (mol).
 CO2 BaCO3
 197 0,25
 Ta thấy : n = n n = 0,3 mol.
 CO phản ứng CO2 CO Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta cú : 0,25
 mhỗn hợp (X) + mCO phản ứng= mhỗn hợp (Y) + mCO2
 0,25
 m + 0,3 28 = 40 + 0,3 4 m = 44,8 g.
Cõu 
V 1. Cú 200 g dung dịch NaOH 5% (dung dịch A).
3,5 đ a. Cần pha thờm vào dung dịch A bao nhiờu gam dung dịch NaOH 10% 
 để được dung dịch NaOH 8%.
 b. Cần dựng bao nhiờu gam NaOH hũa tan vào dung dịch A để được 
 dung dịch NaOH 8%.
 c. Làm bay hơi nước dung dịch A cũng thu được dung dịch NaOH 8%. 
 Tớnh khối lượng NaOH 8% thu được. 
 1. Giải
2.0 đ Gọi a gam là khối lượng dung dịch NaOH 10% cần dựng: 0,25
 10a
 mNaOH thờm vào = = 0,1a (g)
 100
 Khối lượng NaOH cú trong dung dịch ban đầu: 0,25
 200.5
 mNaOH ban đầu = = 10 (g)
 100 0,25
 Theo cụng thức tớnh C% ta cú:
 10 0,1a
 C% = 100% = 8%
 200 a
 a = 300 (g) 0,25
 b. 0,25
 Gọi x gam là khối lượng NaOH cần dựng: 0,25
 10 x
 C% = 100% = 8%
 200 x
 x = 6,52 (g)
 c. 0,25
 Gọi y là khối lượng nước bay hơi khỏi dung dịch.
 Theo quy tắc đường chộo ta cú
 200/y = 8/3; y = 75 g 0,25
 khối lương NaOH 8% là 8. (200-75) : 100 = 10 g
 2. Oxi húa hoàn toàn 8 lớt khớ SO2(đktc). Sản phẩm thu được hũa tan vào 
 57,2 ml dung dịch H2SO4 60% (D= 1,5g/ml). Tớnh nồng độ phần trăm 
 của dung dịch axit thu được.
 2. 0,25
 nSO2= 8:22,4 = 0,4 mol 
1,5 đ to 0,25
 2SO2 + O2  2SO3 
 nSO3 = nSO2= 0,4 mol 0,25
 SO3 + H2O H2SO4
 Khối lượng H2SO4 cú trong dung dịch H2SO4 60% là: 0,25
 57,2.1,5.60 
 100 = 51,48(g)
 C% của dung dịch axit thu được là: 0,25
 (51,48+98.0,4) 
 . 100% = 76,98(%) 0,25
 (57,2.1,5)+80.0,4
Cõu Nung 25,28 gam hỗn hợp FeCO3 và FexOy trong O2 dư tới phản ứng VI hoàn toàn, thu được khớ A và 22,4 gam Fe2O3 duy nhất. Cho khớ A hấp thụ 
(3,0đ) hoàn toàn vào 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M thu được 7,88 gam kết tủa. 
 a. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra
 b. Tỡm cụng thức phõn tử của FexOy.
 n a(mol)
 FeCO3
 1. + Đặt: 116.a b.(56x 16y) 25,28
 n b(mol)
 FexOy
 116.a + 56.bx + 16.by = 25,28 (*) 0,25 
 + Cỏc PTHH: 
 t0
 FeCO3  FeO + CO2 (1)
 t0
 4FeO + O2  2Fe2O3 (2)
 t0
 hay 4FeCO3 + O2  2Fe2O3 + CO2 
 a
 amol mol 0,25 
 2
 t0
 4FexOy + (3x – 2y)O2  2xFe2O3 (3) 
 bx
 bmol mol 0,25 
 2
 Ba(OH)2 + CO2 BaCO3  + H2O (4) 0,25 
 1mol 1mol 1mol
 Cú thể cú: Ba(OH)2 + 2CO2 Ba(HCO3)2 (5)
 1mol 2mol 0,25 
 2. + Ta cú: n C .V 2 0,15.0,4 0,06(mol)
 Ba(OH )2 M d
 m 7.88 0,25
 n 0,04(mol)
 BaCO3 M 197
 Số mol Fe2O3 = 22,4 : 160 = 0,14 mol
 a bx 0,25 
 + Theo PTHH (2) và (3): 0,14(mol)
 2 2
 a bx 0,28 (2*)
 0,25 
 + Vỡ: n n nờn cú 2 trường hợp xảy ra:
 Ba(OH )2 BaCO3
 a. TH1: Chỉ xảy ra phản ứng (4), tức là:
 Ba(OH)2 dư = 0,06 – 0,04 = 0,02 (mol). Và CO2 hết.
 - Theo PTHH (1) và (4): n n 0,04(mol)
 CO2 BaCO3 0,25 
 Hay: a = 0,04 (3*) thay vào (2*) ta được:
 bx = 0,24 (4*) thay vào (*) ta được:
 by = 0,59 (5*)
 bx 0,24 x 24 0,25 
 - Lấy (4*) chia cho (5*) ta được: Loại.
 by 0,59 y 59
 b. TH2: Xảy ra cả 2 phản ứng (4) và (5):
 Ba(OH)2 + CO2 BaCO3  + H2O (4)
 0,04mol 0,04mol 0,04mol
 Ba(OH)2 + 2CO2 Ba(HCO3)2 (5)
 0,02mol 0,04mol 
 n 0,04 0,04 0,08(mol)
 CO2 0,25 
 a 0,08 (6*) thay vào (2*) ta được: 
 bx = 0,2 (7*) thay vào (*) ta được:
 by = 0,3 (8*) bx 0,2 x 2 x 2
 Lấy (7*) chia cho (8*) ta được: 
 by 0,3 y 3 y 3
 0,25 
 Vậy cụng thức của oxit sắt là: Fe2O3
Lưu :
 Học sinh làm cỏch khỏc nhưng đỳng vẫn cho điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docde_thi_chon_hsg_cap_thi_xa_mon_hoa_hoc_9_phong_gddt_thi_xa_s.doc