Đề thi chọn HSG cấp Huyện môn Toán 8 - Phòng GD&ĐT Sa Pa - Năm học 2012-2013 (Đề 2 - Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn HSG cấp Huyện môn Toán 8 - Phòng GD&ĐT Sa Pa - Năm học 2012-2013 (Đề 2 - Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn HSG cấp Huyện môn Toán 8 - Phòng GD&ĐT Sa Pa - Năm học 2012-2013 (Đề 2 - Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN SA PA KỲ THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN THCS Năm học: 2012 - 2013 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN 8 (Thời gian: 150 phút, không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 01 trang, 06 câu) x 1 1 2 x 3 2x 2 Bài 1: (4,0 điểm) Cho biểu thức: A = 1 + : x 3 1 x x 2 1 x 1 x 3 x 2 x a. Rút gọn A. b. Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Bài 2: (2,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: A = x 2 x 3 x 2 x 2 Bài 3: (2,0 điểm) Tìm các số a, b, c sao cho : Đa thức x4 + ax + b chia hết cho (x2 - 4) Bài 4: (4,0 điểm) x +1 x + 2 x + 3 x + 4 a. Giải phương trình: + = + 9 8 7 6 b. Tìm x biết: 2 2 2009 x 2009 x x 2010 x 2010 19 2009 x 2 2009 x x 2010 x 2010 2 49 Bài 5: (6,0 điểm) Cho tam giác ABC ( AB > AC ) Kẻ đường cao BM; CN của tam giác. Chứng minh rằng: a. ABM đồng dạng ACN b. Góc AMN bằng góc ABC c. Trên cạnh AB lấy điểm K sao cho BK = AC. Gọi E là trung điểm của BC; F là trung điểm của AK. Chứng minh rằng: EF song song với tia phân giác Ax của góc BAC. Bài 6: (2,0 điểm) Chứng minh đẳng thức: x2+y2+1 x.y + x + y ( với mọi x ;y) .........................Hết......................... Giám thị coi thi không giải thích gì thêm PHÒNG GD&ĐT HUYỆN SA PA ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Năm học: 2012 – 2013 Môn thi: TOÁN 8 ( Đáp án – thang điểm gồm có: 03 trang) Câu 1( 4đ) a. (2,0đ) x 1 1 2 x 3 2x 2 A= 1 + : x 3 1 x x 2 1 x 1 x 3 x 2 x x 1 x 1 2 x 2 x 1 x 2 x 1 =1 2 x 1 x x 1 x x 2 0,5 (Điều kiện: x 0;-1; 2) 0,5 2x2 4x x2 x 1 1 x 1 x2 x 1 x x 2 0,5 2x x 2 x2 x 1 1 x 1 x2 x 1 x x 2 2 x 1 1 x 1 x 1 0,5 b. ( 2,0 đ) x 1 2 A 1 x 1 x 1 0,25 2 Để A Z Z x 1 x + 1 Ư(2) = 2; 1;1;2 0,5 Với x 1 2 x 3 ( Thỏa mãn) 0,25 Với x 1 1 x 2 ( Thỏa mãn) 0,25 Với x 1 1 x 0 ( Loại) 0,25 Với x 1 2 x 3 ( Thỏa mãn) 0,25 Vậy x 3; 2;3 thì A nhận giá trị nguyên 0,25 Câu 2. (2,0 đ) x 2 1 1 Ta có A = 2 2 (x x 1)(x 2) x x 1 1 2 3 (x ) 2 4 0,5 1 2 3 Vậy Amax [ ( x+ ) ] min 2 4 0,5 1 1 x+ = 0 x = - 2 2 0,5 4 Amax là khi x = -1/2 3 0,5 Câu 3( 2,0đ) Đặt: f (x) x4 ax b; g(x)=x2 4 x 2 x 2 Để f (x)g(x) thì f (x)(x 2) và f (x)(x 2) . Theo định lí Bơzu thì: 0,25 f (2) 0 f ( 2) 0 0,25 4 2 2a b 0 4 2 2a b 0 0,50 2a b 16 2a b 16 0,50 a 0 b 16 0,50 Câu 4. (4,0 đ) a. ( 2,0 đ) x +1 x + 2 x + 3 x + 4 + = + 9 8 7 6 x +1 x + 2 x + 3 x + 4 +1 1 = 1 + 1 9 8 7 6 0,50 x +10 x +10 x +10 x +10 + = + 9 8 7 6 0,50 1 1 1 1 x +10 + 0 9 8 7 6 37 x +10 . 0 504 0,50 x +10 0 x 10 Vậy S = 10 0,50 b. ( 2,0đ) 2 2 2009 x 2009 x x 2010 x 2010 19 2009 x 2 2009 x x 2010 x 2010 2 49 ĐKXĐ: x 2009; x 2010. 0,25 Đặt a = x – 2010 (a 0), ta có hệ thức: 2 a 1 a 1 a a 2 19 0,50 a 1 2 a 1 a a 2 49 a 2 a 1 19 0,25 3a 2 3a 1 49 49a 2 49a 49 57a 2 57a 19 8a 2 8a 30 0 0,25 2 2a 1 42 0 2a 3 2a 5 0 0,25 3 a 2 (thoả mãn) 0,50 5 a 2 Câu 5. (6điểm) ABC(AB AC) GT BM AC;CN AB BK AC; EB EC; FA FK C· Ax B· Ax KL a. ABM : ACN b. ·AMN ·ABC c. EF//Ax 0,50 a. Chứng minh ABM đồng dạng CAN 1,50 AB AM b. Từ câu a suy ra: AMN đồng dạng ABC AC AN · · AMN ABC ( hai góc tương ứng) 2,0 c. Kẻ Cy // AB; Cy Ax H · · BAH CHA( so le trong, AB // CH) 0,50 màC· AH B· AH ( do Ax là tia phân giác) C· HA C· AH CAH cân tại C 0,50 CH CA Mà CA= BK ( gt) CH BK và CH / /BK Vậy tứ giác KCHB là hình bình hành E là trung điểm KH 0,50 Do F là trung điểm của AK nên EF là đường trung bình của KHA . Do đó EF // AH hay EF // Ax. 0,50 Câu 6. (2 điểm) x2+y2+1 x. y+x+y x2+y2+1 - x. y-x-y 0 0,50 2x2 +2y2+2-2xy-2x-2y 0 0,50 ( x2+y2-2xy) + ( x2+1-2x) +( y2+1-2y) 0 0,50 (x-y)2 + (x-1)2+ ( y- 1)2 0 Bất đẳng thức luôn luôn đúng. 0,50 Chú ý: HS giải bằng cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa
File đính kèm:
de_thi_chon_hsg_cap_huyen_mon_toan_8_phong_gddt_sa_pa_nam_ho.doc

