Đề thi chọn HSG cấp Huyện môn Toán 8 - Phòng GD&ĐT Sa Pa - Năm học 2012-2013 (Đề 1 - Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn HSG cấp Huyện môn Toán 8 - Phòng GD&ĐT Sa Pa - Năm học 2012-2013 (Đề 1 - Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn HSG cấp Huyện môn Toán 8 - Phòng GD&ĐT Sa Pa - Năm học 2012-2013 (Đề 1 - Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT SA PA ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2012 - 2013 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ( Đề Thi gồm 01 trang, 06 câu) ĐỀ BÀI Câu 1. (3 điểm) a. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: A = x3 y3 z3 3xyz b. Chứng minh rằng: 1 1 4 a,b 0 a b a b Câu 2. (3 điểm) Giải các phương trình sau: a) (2x2 3x 1)2 3(2x2 3x 5) 16 0 x+9 x 10 9 10 b) 10 9 x 10 x 9 Câu 3. (3 điểm) Thực hiện các phép tính: 1 1 2 4 8 a. 1 x x 1 1 x 2 1 x 4 1 x8 1 1 1 1 b. ... 1.3 3.5 5.7 49.51 Câu 4. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu A x 2 x 5 x2 7x 10 Câu 5. ( 4 điểm) Cho biểu thức: 2 2 6 1 10 M x : x 2 x 3 x 4x 6 3x x 2 x 2 a. Rút gọn M . b. Tính giá trị của biểu thức M khi x 1 c. Với giá trị nào của x thì M 2 d. Tìm giá trị nguyên của x để M có giá trị nguyên. Câu 6. ( 5 điểm) Cho tam giác ABC, các góc B và C nhọn. Hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Chứng minh rằng: a. AB.AF=AC.AE b. AEF ABC c. BH.BE CH.CF BC 2 ........................Hết.................... Giám thị coi thi không giải thích gì thêm PHÒNG GD&ĐT SA PA ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2012 - 2013 Môn: Toán 8 ( Đáp án gồm 04 trang ) Câu 1. (3 điểm) a, A = x3 y3 z3 3xyz 3 3 3 = x y 3xy(x y) z 3xy(x y) 3xyz 0,50 = (x y)3 z3 3xy(x y z) 2 2 0,50 = (x y z) (x y) z(x y) z 3xy(x y z) = (x y z)(x2 y2 z2 xy yz zx) 0,50 b, Xét hiệu: 1 1 4 A a b a b 0,25 b a b a a b 4ab ab a b 0,50 a2 b2 2ab ab a b 0,25 a b 2 0 (Dấu “=” xảy ra a b ) ab a b 0,25 1 1 4 Vậy a,b 0 ; (Dấu “=” xảy ra a b ) a b a b 0,25 Câu 2. (3 điểm) a, (2x2 3x 1)2 3(2x2 3x 5) 16 0 (2x2 3x 1)2 3(2x2 3x 1) 4 0 (*) 0,25 Đặt t= 2x2 3x 1 Pt * t 2 3t 4 0 (t 1)(t 4) 0 t 1;4 0,25 x 0 3 x 2x2 3x 1 1 x(2x 3) 0 2 2 2x 3x 1 4 (x 1)(2x 5) 0 x 1 5 x 2 0,75 3 5 Vậy S = 1;0; ; 2 2 0,25 x+9 x 10 9 10 b, (*) 10 9 x 10 x 9 Đkxđ: x 9, x 10 0,25 (*) x(x+19)(19x+181) = 0 0,25 x 0 x 19 Thỏa mãn 181 x 19 0,75 181 Vậy S 0; 19; 19 0,25 Câu 3. (3 điểm) 1 1 2 4 8 a. A 1 x 1 x 1 x 2 1 x 4 1 x8 1 1 2 Ta có: 2 1 x 1 x 1 x 0,50 2 2 4 8 => A 1 x 2 1 x 2 1 x 4 1 x8 4 4 8 4 4 8 1 x 1 x 1 x 0,50 8 8 1 x8 1 x8 16 16 1 x 0,50 1 1 1 1 1 1 1 1 b. B ... ta có : 1.3 3.5 5.7 49.51 1.3 2 1 3 0,50 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 2 3 2 3 5 2 5 7 2 49 51 0,50 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 2 3 3 5 5 7 49 51 1 1 1 2 51 0,50 1 50 25 . 2 51 51 Câu 4. (2 điểm) A x 2 x 5 x2 7x 10 0,50 x2 7x 10 x2 7x 10 Đặt x2 7x t . Ta có biểu thức: 0,25 A t 10 t 10 t 2 100 100 0,50 Dấu “=” xảy ra t 0 0,50 x2 7x 0 x x 7 0 x 0 x 7 Với x=0 hoặc x=7 thì A đạt giá trị nhỏ nhất bằng -100 0,25 Câu 5.(4 điểm) a. Điều kiện x 0, x 2 0,25 2 2 6 1 10 M x : x 2 x 3 x 4x 6 3x x 2 x 2 2 2 x 2 1 4 10 : x x x 2 x 2 2 x x 2 x 2 0,25 x 2 x 2 x 2 6 : x 2 x 2 x 2 6 x 2 . x 2 x 2 6 0,25 1 1 x 2 2 x 0,25 1 1 1 b. x 1 M 2 x 2 1 3 0,50 1 c. M 2 2 2 2 x 1 2 x 0,50 1 2 x 2 0,50 3 x ( thỏa mãn điều kiện) 2 0,50 d. Để M nhận giá trị nguyên thì 1 nhận giá trị nguyên 2 x 2 x Ư(1) = 1;1 0,25 Xét 2 x 1 x 3 ( Thỏa mãn) 0,25 Xét 2 x 1 x 1( Thỏa mãn) 0,25 Vậy với x 1;3thì M nhận giá trị nguyên 0,25 Câu 6. (5 điểm) A E F H B C D ABC, BE AC,CF AB , GT BE CF H a. KL AB.AF=AC.AE 0,50 KL b. AEF : ABC c. BH.BE CH.CF BC 2 AB AE a. ABE : ACF(g.g) AB.AF AC.AE 1,25 AC AF AB AE AE AF b. AC AF AB AC 1,75 AE AF AEF, ABC có Aˆ chung và AB AC AEF : ABC (c.g.c) c.Vẽ HD BC BH BD BHD : BCE (g.g) BH.BE=BC.BD (1) BC BE 1,50 CH CD CHD : CBF (g.g) CH.CF=BC.CD (2) BC CF Cộng từng vế (1) và (2) ta được: BH.BE CH.CF BC(BD CD) BC.BC BC 2
File đính kèm:
de_thi_chon_hsg_cap_huyen_mon_toan_8_phong_gddt_sa_pa_nam_ho.doc

