Đề Kiểm tra học kì II môn TC Toán 9 Năm học 2018-2019 (Ma trận + Đáp án biểu điểm)

doc 6 trang Mộc Miên 23/10/2025 370
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra học kì II môn TC Toán 9 Năm học 2018-2019 (Ma trận + Đáp án biểu điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề Kiểm tra học kì II môn TC Toán 9 Năm học 2018-2019 (Ma trận + Đáp án biểu điểm)

Đề Kiểm tra học kì II môn TC Toán 9 Năm học 2018-2019 (Ma trận + Đáp án biểu điểm)
 PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
 TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2018 - 2019
 CHIỀNG KEN MÔN : TC Toán 9
 Vận dụng
 Nhận biết Thông hiểu
 Cấp độ Cấp thấp Cấp cao
 Cộng
 TNK TNK
 TL TL TNKQ TL
Chủ đề Q Q
1. Phương Sử dụng được các 
trình, hệ phương pháp để giải 
phương trình hệ phương trình ( 
bậc nhất hai ẩn C5.1) 
Số câu 1 1
Số điểm 2 2
Tỉ lệ 20% 20%
2. Đồ thị hàm - Nhận biết được - Giải được phương 
số y = ax2. điểm thuộc đồ thị trình bậc hai một 
Phương trình hàm số (C1) ẩn.(C5.2a) 
bậc hai một ẩn - Biết sử dụng hệ - Sử dụng công thức 
và hệ thức Vi- thức Vi ét để tính nghiệm để tìm tham 
ét tổng và tích 2 số ( C5.2b) 
 nghiệm.(C2)
 - Nhận biết được 
 PT có 2 nghiệm
 (C3)
Số câu 3 2 5
Số điểm 1,5 2,0 3,5
Tỉ lệ 15% 20% 35%
3. Giải bài toán Vận dụng 
bằng cách lập được cách 
phương trình giải bài toán 
bậc hai một ẩn bằng cách lập 
 hệ phương 
 trình vào thực 
 tế( C6)
Số câu 1 1
Số điểm 2 2
Tỉ lệ 20% 20%
4. Góc nội tiếp. Biết sử dụng các 
Tứ giác nội dấu hiệu nhận 
tiếp biết và tính chất 
 để tính số đo 
 góc,chứng 
 minhtứ giác nội 
 tiếp
 ( C4,7)
Số câu 1 1 2
Số điểm 0,5 2 2,5
Tỉ lệ 5% 20% 25%
Tổng số câu 4 1 3 1 9 Tổng số điểm 2 2 4 2 10
 Tỉ lệ 20% 20% 40% 20 100%
 %
 PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
 TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2018-2019
 CHIỀNG KEN MÔN : TC Toán 9
 (Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề)
 ĐỀ I
A. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (2 
điểm)
Câu 1: Điểm A(-2;-1) thuộc đồ thị hàm số nào ?
 x2 x2 x2 x2
 A. y B. y C. y D. y 
 4 2 4 2
 2
Câu 2: Gọi x1,x2 là nghiệm của phương trình 2x – 3x – 5 = 0 ta có :
 3 5 3 5
 A. x x ; x .x B. x x ; x .x 
 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2
 3 5 3 5
 C. x x ; x .x D. x x ; x .x 
 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2
Câu 3: Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt
 A. x2 6x 9 0 B. x2 + 1 = 0 C. 3x2 – 5x – 1 = 0 D. x2 + x - 1 = 0
Câu 4: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là 
 A. Góc vuông B. Góc nhọn C. Góc tù D. Góc bẹt
B. Phần tự luận: (8 điểm)
Câu 5: (4đ) 
 4x 7y 16
 5.1. Giải hệ phương trình: 
 4x 3y 4
 5.2. Cho phương trình ẩn x : x2 4x m 0 (1)
 a) Giải phương trình (1) với m = -5
 b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
Câu 6: (2đ) Mảnh đất
 Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài là 4m, biết diện tích 
320m2. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất.
Câu 7: (2đ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nối tiếp đường tròn (O). Vẽ hai 
đường cao BE và CF.
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh A· FE ·ACB PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
 TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2018-2019
 CHIỀNG KEN MÔN : TC Toán 9
 (Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề)
 ĐỀ II
A. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (2 
điểm)
Câu 1: Điểm A(2;1) thuộc đồ thị hàm số nào ?
 x2 x2 x2 x2
 A. y B. y C. y D. y 
 4 2 4 2
 2
Câu 2: Gọi x1,x2 là nghiệm của phương trình 2x + 3x - 5 = 0 ta có :
 3 5 3 5
 A. x x ; x .x B. x x ; x .x 
 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2
 3 5 3 5
 C. x x ; x .x D. x x ; x .x 
 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2
Câu 3: Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt
 A. x2 6x 9 0 B. x2 + 1 = 0 C. 3x2 – 5x – 1 = 0 D. x2 + x + 1 = 0
Câu 4: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là 
 A. Góc bẹt B. Góc nhọn C. Góc tù D.Góc vuông
B. Phần tự luận: (8 điểm)
Câu 5: (4đ) 
 2x 5y 10
 5.1. Giải hệ phương trình: 
 2x 3y 2
 5.2. Cho phương trình ẩn x : x2 3x m 0 (1)
 a) Giải phương trình (1) với m = 2
 b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
Câu 6: (2đ) Mảnh đất
 Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài là 3m, biết diện tích 
180m2. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất.
Câu 7: (2đ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nối tiếp đường tròn (O). Vẽ hai 
đường cao BE và CF.
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh A· FE ·ACB PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HỌC KÌ II
 TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2018- 2019
 CHIỀNG KEN MÔN : TC Toán 9
 ĐỀ I
I. Phần trắc nghiệm: ( Mỗi đáp án đúng được 0,5đ)
 1. C 2. B 3. C,D 4. A
II. Phần tự luận:
Câu Nội dung cần đạt Điểm
 5.1
 4x 7y 16 10y 20 0,5
 4x 3y 4 4x 7y 16
 y 2 y 2
 0,5
 4x 7.2 16 4x 16 14
 y 4
 y 2 
 1
 4x 2 x 0,5
 2
 1
 Vậy hệ phương trình có1 nghiệm duy nhất: (x; y)= ( ; 2) 0,5
 5 2
 5.2
 a) Với m = - 5 ta có PT: x2 4x 5 0
 Ta có: a - b + c = 1 + 4 - 5 = 0 0,5
 Vậy PT có 2 nghiệm x1 = -1; x2 = 5. 0,5
 b) =b2 - 4ac = (-4)2 - 4.1.m
 = 16 - 4m 0,5
 PT có 2 nghiệm khi
 0 16 4m 0
 m 4 0,5
 Gọi chiều dài của mảnh đất là x (m); ( x > 4) 0,25
 Thì chiều rộng của mảnh đất là x - 4 (m) 0,25
 Ta có phương trình: x(x-4) = 320 0,5
 6 x2 – 4x + 320 = 0
 x1 = -16 (loại)
 x2 = 20 0,5
 Vậy chiều dài 20(m); Chiều rộng 16 (m) 0,5
7 A
 E
 F
 O 0,25
 B C
 ·
 a) Ta có : BFC 1v(gt) 
 B· EC 1v 0,5
 tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC 0,25
 b) Ta có : A· FE E· FB 1800 (kề bù) 0,5
 ·ACB E· FB 1800 (Tứ giác BFEC nội tiếp) 
 A· FE ·ACB 0,5
 ĐỀ II
I. Phần trắc nghiệm: ( Mỗi đáp án đúng được 0,5đ)
 1. A 2. C 3. A,C 4. D
II. Phần tự luận:
Câu Nội dung cần đạt Điểm
 5.1
 2x 5y 10 2y 12 0,5
 2x 3y 2 2x 5y 10
 y 6 y 6
 0,5
 2x 5.6 10 2x 10 30
 y 6 y 6
 0,5
 2x 20 x 10
 Vậy hệ phương trình có1 nghiệm duy nhất: (x; y)= (6;-10) 0,5
 5 5.2
 a) Với m = 2 ta có PT: x2 3x 2 0
 Ta có: a + b + c = 1 - 3 + 2 = 0 0,5
 Vậy PT có 2 nghiệm x1 = 1; x2 = 2. 0,5
 b) =b2 - 4ac = 32 - 4.1.m
 = 9 - 4m 0,5
 PT có 2 nghiệm khi
 0 9 4m 0
 9 0,5
 m 
 4
 Gọi chiều dài của mảnh đất là x (m); ( x > 3) 0,25
 6 Thì chiều rộng của mảnh đất là x - 3 (m) 0,25
 Ta có phương trình: x(x-3) = 180 0,5 x2 – 3x - 180 = 0
 x1 = -12 (loại)
 x2 = 15 0,5
 Vậy chiều dài 15(m); Chiều rộng 12 (m) 0,5
 A
 E
 F
 O 0,25
 B C
7
 ·
 a) Ta có : BFC 1v(gt) 0,5
 B· EC 1v
 tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC 0,25
 b) Ta có : A· FE E· FB 1800 (kề bù) 0,5
 ·ACB E· FB 1800 (Tứ giác BFEC nội tiếp) 
 A· FE ·ACB 0,5
 Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_tc_toan_9_nam_hoc_2018_2019_ma_tra.doc