Đề Kiểm tra giữa kì II Toán 9 - Tiết 27: Kiểm tra giữa kì II (Ma trận + Đáp án biểu điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra giữa kì II Toán 9 - Tiết 27: Kiểm tra giữa kì II (Ma trận + Đáp án biểu điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kì II Toán 9 - Tiết 27: Kiểm tra giữa kì II (Ma trận + Đáp án biểu điểm)
Ngày soạn: 27/03/2019 Ngày giảng: 30/03/2019 Tiết 27: KIỂM TRA GIỮA KÌ II I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Kiểm tra mức độ lĩnh hội kiến thức của học sinh trong phần đại số và hình học trong nội dung chương trình đã học. 2. Kỹ năng - RKN làm bài kiểm tra, làm bài trắc nghiệm, kĩ năng trình bày lời giải. 3. Thái độ - Nghiêm túc làm bài kiểm tra. II. Dạng đề Trắc nghiệm 20% và tự luận 80% III. Ma trận Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp thấp Cấp cao Cộng TNK TNK TL TL TNKQ TL Chủ đề Q Q 1. Phương Nhận biết nghiệm Sử dụng được các trình, hệ của phương trình, phương pháp để giải phương trình hệ phương trình hệ phương trình ( bậc nhất hai ẩn bậc nhất hai C5) ẩn(C1,2) Số câu 2 1 3 Số điểm 1 4 5 Tỉ lệ 10% 40% 50% 2. Giải bài toán Vận dụng bằng cách lập được cách hệ phương giải bài toán trình bằng cách lập hệ phương trình vào thực tế( C7) Số câu 1 1 Số điểm 2 2,0 Tỉ lệ 20% 20% 3. Hàm số y = Nhận biết được a x 2 (a 0) . sự đồng biến và nghịch biến của hàm số ( C3) Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% 4. Góc ở tâm, Nhận biết được Góc nội tiếp các góc để sử dụng mối liên hệ giữa các góc và cung bị chắn để tính toán số đo góc, chứng minh góc bằng nhau ( C4,7) Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 2 2,5 Tỉ lệ 5% 20% 25% Tổng số câu 4 1 1 1 7 Tổng số điểm 2 2 4 2 10 Tỉ lệ 20% 20% 40% 20 100% % IV. Đề kiểm tra ĐỀ I A. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (2 điểm) Câu 1: Cặp số ( 1 ; -1 ) là nghiệm của phương trình nào? A. 4x – 3y = 7 B. 2x + 2y = 0 C. x + 2y = 2 D. 2x + y = 0 x 1 Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình x 5y 11 A. ( 2 ; 1 ) B. ( 1 ; 2 ) C. ( 1 ; - 2 ) D. ( -1 ; 3 ) Câu 3: Hàm số y = - 5x2 A. Hàm số đồng biến C. Đồng biến khi x>0, nghịch biến khi x<0 B. Luôn đồng biến D. Đồng biến khi x 0 Câu 4: Trong hình 1, số đo ·AOB 60 thì ·ACB bằng C A. 300 ; B. 600 C. 150 ; D. 450 O B. Phần tự luận: (8 điểm) B Câu 5:( 4đ) Giải các hệ phương trình sau: A x 2y 8 3x 4y 5 Hình 1 a) b) 7x 2y 8 2x 5y 12 Câu 6:(2đ) Quyên góp sách Đầu năm học, nhà trường có tổ chức quyên góp sách để ủng hộ các bạn học sinh gặp khó khăn. Bạn Lan liên đội trưởng của trường được giao nhiệm vụ tổng hợp số sách quyên góp của từng lớp. Tuy nhiên, do không chú ý nên bạn chỉ ghi tổng số học sinh của 2 lớp 9A và 9B đã quyên góp là 80 học sinh và mỗi bạn lớp 9A góp 2 quyển, lớp 9B góp 3 quyển nên cả hai lớp góp được 198 quyển sách. Em hãy giúp bạn Lan tính xem số học sinh đã quyên góp sách ở mỗi lớp ? Câu 7:(2đ) Cho đường tròn (O) có hai dây AB và CD cắt nhau tại M nằm trong (O). Chứng minh rằng : MA.MB = MC.MD. ĐỀ II A. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (2 điểm) Câu 1: Cặp số ( 1 ; 2 ) là nghiệm của phương trình nào? A. x – 3y = 7 B. x + 2y = 5 C. x + 2y = 2 D. 2x + y = 4 x 2 Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình x 2y 8 A. ( 2 ; 3 ) B. ( 2 ; 2 ) C. ( 2 ; - 2 ) D. ( -1 ; 4 ) Câu 3: Hàm số y = 3x2 A. Hàm số đồng biến C. Đồng biến khi x>0, nghịch biến khi x<0 B. Luôn đồng biến D. Đồng biến khi x 0 Câu 4: Trong hình 1, số đo ·AOB 64 thì ·ACB bằng C A. 300 ; B. 320 C. 160 ; D. 420 O B. Phần tự luận: (8 điểm) B Câu 5:( 4đ) Giải các hệ phương trình sau: A x y 3 x 2y 1 Hình 1 a) b) 4x y 7 2x y 3 Câu 6:(2đ) Quyên góp sách Đầu năm học, nhà trường có tổ chức quyên góp sách để ủng hộ các bạn học sinh gặp khó khăn. Bạn Lan liên đội trưởng của trường được giao nhiệm vụ tổng hợp số sách quyên góp của từng lớp. Tuy nhiên, do không chú ý nên bạn chỉ ghi tổng số học sinh của 2 lớp 9A và 9B đã quyên góp là 60 học sinh và mỗi bạn lớp 9A góp 2 quyển, lớp 9B góp 3 quyển nên cả hai lớp góp được 147 quyển sách. Em hãy giúp bạn Lan tính xem số học sinh đã quyên góp sách ở mỗi lớp ? Câu 7:(2đ) Cho đường tròn (O) có hai dây AB và CD cắt nhau tại M nằm trong (O). Chứng minh rằng : MA.MB = MC.MD. V. Đáp án và biểu điểm ĐỀ I I. Phần trắc nghiệm: ( Mỗi đáp án đúng được 0,5đ) 1. A,B 2. B 3. D 4. A II. Phần tự luận: Câu Nội dung cần đạt Điểm a) x 2y 8 7x 2y 8 8x 16 0,5 5 x 2y 8 x 2 0,5 2 2y 8 x 2 0,5 y 3 Vậy hệ PT có nghiệm là 0,5 (-2;3) b) 3x 4y 5 2x 5y 12 6x 8y 10 0,5 6x 15y 36 23y 46 0,5 3x 4y 5 y 2 0,5 x 1 Vậy hệ PT có nghiệm là 0,5 (-1;2) - Gọi số học sinh đã góp sách của lớp 9A, 9B lần lượt là x,y ( 0,25 ĐK 0<x,y <80, x N) - Do tổng số học sinh đã góp sách của lớp 9A, 9B là 80 nên ta 0,25 có PT: x y 80 - Số sách góp được của cả 2 lớp là 198 nên ta có PT: 0,25 2x 3y 198 6 Ta có hệ PT: x y 80 0,25 2x 3y 198 Giải HPT ta được: x 42 (TMĐK) 0,75 y 38 TL: số học sinh đã góp sách của lớp 9A là 42 (hs) , 9B là 38 (hs) 0,25 A C 1 0,25 M O 2 D B 7 Xét tam giác MAC và tam giác MDB, ta có: ¶ ¶ 0,25 M1 M 2 (đối đỉnh) 0,25 C· AM B· DM (góc nội tiếp chắn cung BC) MAC : MDB (g.g) 0,25 MA MC 0,5 MD MB 0,5 MA.MB MC.MD ĐỀ II I. Phần trắc nghiệm: ( Mỗi đáp án đúng được 0,5đ) 1. B,D 2. A 3. C 4. B II. Phần tự luận: Câu Nội dung cần đạt Điểm a) x y 3 4x y 7 5x 10 0,5 x y 3 x 2 0,5 2 y 3 x 2 0,5 y 1 Vậy hệ PT có nghiệm là 0,5 (2;1) 5 b) x 2y 1 2x y 3 x 2y 1 0,5 4x 2y 6 5x 5 x 2y 1 0,5 x 1 y 1 0,5 Vậy hệ PT có nghiệm là (-1;1) 0,5 - Gọi số học sinh đã góp sách của lớp 9A, 9B lần lượt là x,y ( 0,25 ĐK 0<x,y <60, x N) - Do tổng số học sinh đã góp sách của lớp 9A, 9B là 80 nên ta 0,25 có PT: x y 60 - Số sách góp được của cả 2 lớp là 198 nên ta có PT: 0,25 2x 3y 147 6 Ta có hệ PT: x y 60 0,25 2x 3y 147 Giải HPT ta được: x 33 (TMĐK) 0,75 y 27 TL: số học sinh đã góp sách của lớp 9A là 33 (hs) , 9B là 27 (hs) 0,25 A C 1 0,25 M O 2 D B 7 Xét tam giác MAC và tam giác MDB, ta có: ¶ ¶ 0,25 M1 M 2 (đối đỉnh) 0,25 C· AM B· DM (góc nội tiếp chắn cung BC) MAC : MDB (g.g) 0,25 MA MC 0,5 MD MB 0,5 MA.MB MC.MD VI. Kiểm tra lại đề và ma trận - Đề phù hợp với ma trận - Phù hợp với đối tượng học sinh Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ki_ii_toan_9_tiet_27_kiem_tra_giua_ki_ii_ma.doc

