Đề Kiểm tra giữa kì I Toán 8 - Tiết 19+20: Kiểm tra giữa kì I (Ma trận + Đáp án biểu điểm)

docx 7 trang Mộc Miên 23/10/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra giữa kì I Toán 8 - Tiết 19+20: Kiểm tra giữa kì I (Ma trận + Đáp án biểu điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kì I Toán 8 - Tiết 19+20: Kiểm tra giữa kì I (Ma trận + Đáp án biểu điểm)

Đề Kiểm tra giữa kì I Toán 8 - Tiết 19+20: Kiểm tra giữa kì I (Ma trận + Đáp án biểu điểm)
 Ngày soạn: 20/10/2018
Ngày giảng: 25/10/2018
 Tiết 19+20: KIỂM TRA GIỮA Kè I
I. Mục tiờu 
 1. Kiến thức 
- Kiểm tra mức độ lĩnh hội kiến thức của học sinh trong phần đại số và hỡnh học 
trong nội dung chương trỡnh đó học.
 2. Kỹ năng 
 - RKN làm bài kiểm tra, làm bài trắc nghiệm, kĩ năng trỡnh bày lời giải.
 3. Thỏi độ 
 - Nghiờm tỳc làm bài kiểm tra.
II. Dạng đề 
 Trắc nghiệm 20% và tự luận 80%
III. Ma trận
 Cấp độ Vận dụng Cộng
 Nhận biờt Thụng hiểu
 Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 1. Nhõn , - Biết được phộp - Hiểu được phộp nhõn 
 chia đa nhõn đơn thức với đơn thức với đa thức, 
 thức. đa thức, nhõn đa nhõn đa thức với đa 
 thức với đa thức, thức.
 chia đơn thức.
 Số cõu 2 2
 hỏi 4
 Số điểm 0,5 2 2,5 
 (25%)
 2. Những - Nhận biết được 
 hằng cỏc hằng đẳng 
 đẳng thức.
 thức 
 đỏng 
 nhớ.
 Số cõu 2
 hỏi 2
 Số điểm 0.5 0,5 
 (5%)
 3. Phõn - Vận dụng được 
 tớch đa cỏc phương phỏp 
 thức phõn tớch đa thức 
 thành thành nhõn tử. Tỡm 
 nhõn tử. giỏ trị nhỏ nhất của 
 biểu thức.
 Số cõu 2
 hỏi 2
 Số điểm 3 3 
 (30%) 2.Hỡnh Nhận biết một tứ Hiểu được cỏc dấu hiệu 
thang, giỏc là hỡnh và cỏch chứng minh một 
hỡnh thang, hỡnh bỡnh tứ giỏc là hỡnh bỡnh 
bỡnh hành, hỡnh chữ hành, hỡnh chữ nhật, ... 
hành, nhật. Nờu được (dạng đơn giản).
hỡnh chữ cỏc dấu hiệu nhận 
nhật. biết cỏc hỡnh đó 
Hỡnh cú học.
trục đối 
xứng, 
tõm đối 
xứng.
Số cõu hỏi 4 1 1 (Pisa) 6
Số điểm 1 1 2 4(40
 %)
TS cõu hỏi 9 3 2 14
TS điểm 3 4 3 10 TRƯỜNG PTDTBTTHCS KIỂM TRA GIỮA Kè I
 CHIỀNG KEN Mụn: Toỏn lớp 8 
 ĐỀ 01 Thời gian : 90 phỳt
 Đề bài:
I. Trắc nghiệm: (2 điểm) 
Cõu 1: Hóy khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng.
1.Kết quả của phộp nhõn đơn thức 2x2 và 3xy3 là:
 A. 6xy3 B. 6x2y3 C. 6x3y3 D. 6x4y3
2. Kết quả của phộp chia xn : x3 bằng:
 A. xn - 3 B.xn + 3 C. xn.3 D. xn : 3 
3. Tứ giỏc cú một cặp cạnh đối song là hỡnh:
A. Hỡnh bỡnh hành B. Hỡnh vuụng C. Hỡnh thang D. Hỡnh thoi
4. Hỡnh chữ nhật là :
A. Tứ giỏc cú ba gúc vuụng.
B. Tứ giỏc cú hai đường chộo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
C. Hỡnh bỡnh hành cú hai đường chộo bằng nhau.
D. Hỡnh bỡnh hành cú hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 2 : Hãy đánh dấu '' x '' vào ô mà em chọn.
 Câu Nội dung Đúng Sai
 1 ( x + 1 )2 = x2 + 2x +1
 2 ( x + 1 )( x2 - x +1 ) = x3 - 1
 Hỡnh thang cú 2 cạnh đỏy bằng nhau là hỡnh bỡnh 
 3
 hành
 4 Hỡnh bỡnh hành cú 1 gúc vuụng là hỡnh chữ nhật
II. Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Cho Hỡnh bỡnh hành ABCD biết gúc C bằng 40 0 tỡm số đo cỏc 
gúc A, B,D.
Bài 2: (2điểm) Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử:
 a/ x – xy + y – y2 
 b/ x2 + 4x – y2 + 4
Bài 3: (2 điểm) PISA . Khung tranh
 Trong giờ thực hành mỹ thuật, thầy Đụng giao nhiệm vụ mỗi nhúm thiết kế 
một khung tranh theo điều kiện sau : Khung tranh là một tứ giỏc, cỏc cạnh đối 
của khung phải song song với nhau và một gúc của khung tranh bằng 90 độ.
 Vậy khung tranh mà thầy Đụng yờu cầu làm là hỡnh gỡ ? Vỡ sao ?
Cõu 4: (2 điểm) Thực hiện phộp tớnh: 
a/ x 3 . 3x 1 
b/ 20x4y 30x2y2 3x2y :10x2y
Bài 5: (1điểm) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của đa thức sau: 
 f(x) = x2 – 4x + 9 TRƯỜNG PTDTBTTHCS KIỂM TRA GIỮA Kè I
 CHIỀNG KEN Mụn: Toỏn lớp 8 
 ĐỀ 02 Thời gian : 90 phỳt
 Đề bài:
I. Trắc nghiệm: (2 điểm) 
Cõu 1: Hóy khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng.
1. Kết quả của phộp nhõn đơn thức 2x và 5xy3 là:
 A. 10xy3 B. 10x2y3 C. 10x3y3 D. 7x4y3
2. Kết quả của phộp chia xn : x4 bằng:
 A. xn - 4 B.xn + 4 C. xn.4 D. xn :4 
3. Hỡnh bỡnh hành cú hai đường chộo bằng nhau là:
 A. Hỡnh thoi B. Hỡnh thang cõn C. Hỡnh chữ nhật D. Hỡnh thang
4. Hỡnh vuụng là :
A. Tứ giỏc cú ba gúc vuụng.
B. Hỡnh bỡnh hành cú hai đường chộo bằng nhau.
C. Hỡnh thoi cú một gúc vuụng.
D. Hỡnh chữ nhật cú hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 2. Hãy đánh dấu '' x '' vào ô mà em chọn.
 Câu Nội dung Đúng Sai
 1 ( x + 2 )2 = x2 + 4x +4
 2 ( x - 1 )( x2 + x +1 ) = x3 + 1
 Hỡnh thang cú hai cạnh bờn song song là hỡnh bỡnh 
 3
 hành
 4 Hỡnh thang cõn cú một gúc vuụng là hỡnh chữ nhật 
II. Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Cho Hỡnh bỡnh hành MNPQ biết gúc P bằng 50 0 tỡm số đo cỏc 
gúc M, N,Q.
Bài 2: (2điểm) Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử:
 a/ 2x – xy + 2y – y2 
 b/ x2 – 4x – y2 + 4
Bài 3: (2 điểm) PISA . Khung tranh
 Trong giờ thực hành mỹ thuật, thầy Đụng giao nhiệm vụ mỗi nhúm thiết kế 
một khung tranh theo điều kiện sau : Khung tranh là một tứ giỏc, cỏc cạnh đối 
của khung phải song song với nhau và một gúc của khung tranh bằng 90 độ.
 Vậy khung tranh mà thầy Đụng yờu cầu làm là hỡnh gỡ ? Vỡ sao ?
Cõu 4: (2 điểm) Thực hiện phộp tớnh: 
a/ 2x 3 . x 1 
b/ 12x4y2 21x2y3 2x2y : 3x2y
Bài 5: (1điểm) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của đa thức sau: 
 f(x) = x2 +2x + 2 V. Đỏp ỏn và biểu điểm
 ĐỀ 01
I. Trắc nghiệm: (2 điểm) 
 Cõu 1 2 3 4 2
 Đ.A C A C A-C 1 - Đ 2 - S 3 - Đ 4 - D
II. Tự luận: (8 điểm)
 Thang 
 Bài Đỏp ỏn
 điểm
 - Vỡ ABCD là hỡnh bỡnh hành ta cú: C = A = 40 0 .
 1 360 80 0 0,5 đ
 và B = Dº = = 140
 2 0,5 đ
 (1đ) 
 Vậy C = A = 40 0 , B = Dº = 140 0 
 2x – xy + 2y – y2
 a/ = x(2 – y) + y(2 – y) 0,5
 = (2 – y)(x + y) 0,5
 2 x2 + 4x – y2 + 4
 (2đ) = (x2 + 4x + 4) – y2 0,25
 b/ = (x +2)2 – y2 0,25
 = (x + 2 – y)(x + 2 + y) 0,5
 Giả sử khung tranh là tứ giỏc ABCD
 - Vẽ hỡnh + ghi đỳng GT,KL 0,5đ
 3 - Giải thớch ( CM) :ABCD là hỡnh bỡnh hành 0,5đ
 (2đ)
 - Giải thớch ( CM): ABCD là hỡnh chữ nhật 1đ
 a/ x 3 . 3x 1 
 0,5 đ
 = x . ( 3x + 1 ) – 3. ( 3x + 1 )
 2 0,5 đ
4 = 3x 8 x 
(2 đ) b/ 20x4y 30x2y2 3x2y :10x2y
 2 2 3 2 0,5 đ
 10x y. 2x 3y :10x y
 10 
 0,5 đ
 3
 2x2 5y 
 10
 5 f(x) = x2 – 4x + 9
(1đ) = x2 – 4x + 4 + 5 = (x – 2)2 + 5 5 với mọi x 0,75
 Vậy GTNN của f(x) là 5 tại x = 2 0,25 ĐỀ 02
I. Trắc nghiệm: (2 điểm) 
 Cõu 1 2 3 4 2
 Đ.A B A C C-D 1 - Đ 2 - S 3 - Đ 4 - D
II. Tự luận: (8 điểm)
 Thang 
 Bài Đỏp ỏn
 điểm
 Vỡ MNPQ là hỡnh bỡnh hành ta cú: Pà = Mả = 50 0 .
 360 100 0,5 đ
 1 và Nà Qà = = 130 0
 (1đ) 2 0,5 đ
 Vậy Pà = Mả = 50 0 , Nà Qà = 130 0 
 x – xy + y – y2
 a/ = x(1 – y) + y(1 – y) 0,5
 = (1 – y)(x + y) 0,5
 2 x2 – 4x – y2 + 4
 (2đ) = (x2 – 4x + 4) – y2 0,25
 b/ = (x – 2)2 – y2 0,25
 = (x – 2 – y)(x – 2 + y) 0,5
 Giả sử khung tranh là tứ giỏc ABCD
 - Vẽ hỡnh + ghi đỳng GT,KL 0,5đ
 3 - Giải thớch ( CM) :ABCD là hỡnh bỡnh hành 0,5đ
 (2đ)
 - Giải thớch ( CM): ABCD là hỡnh chữ nhật 1đ
 a/ 2x 3 . x 1 
 0,5 đ
 = 2x . ( x + 1 ) – 3. ( x + 1 )
 2 0,5 đ
4 = 2x x 
(2 đ) b/ 12x4y2 21x2y3 2x2y : 3x2y
 12x4y2 : 3x2y 21x2y3 : 3x2y 2x2y : 3x2y 0,5 đ
 2
 4x2y 7y 0,5 đ
 3
 5 f(x) = x2 +2x + 2
(1đ) = x2 +2x + 1 + 1 = (x + 1)2 + 1 1 với mọi x 0,75
 Vậy GTNN của f(x) là 1 tại x = -1 0,25 VI. Kiểm tra lại đề và ma trận
 - Đề phự hợp với ma trận
 - Phự hợp với đối tượng học sinh
 Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng CM

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_toan_8_tiet_1920_kiem_tra_giua_ki_i_ma.docx