Đề cương Ôn tập Kiểm tra cuối học kì II - Môn Hóa Học 10 (Năm học 2020-2021)
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Kiểm tra cuối học kì II - Môn Hóa Học 10 (Năm học 2020-2021)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Kiểm tra cuối học kì II - Môn Hóa Học 10 (Năm học 2020-2021)
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI KỲ II KHÓI 10 MÔN HÓA HỌC- NĂM HỌC 2020-2021 A. Nội dung lý thuyết: 1. Khái quát về nhóm halogen 2. Tính chất vật lý, tính chất hóa học, điều chế các đơn chất halogen: Clo, Brom, Flo 3. Tính chất vật lý, tính chất hóa học, điều chế các hợp chất halogen: HCl, nước javen, clorua vôi, HF 4. Tính chất vật lí, tính chất hóa học và phương pháp điều chế : Các đơn chất: Oxi và lưu huỳnh; hidrosunfua; lưu huỳnh đioxit; axit sunfuric. 5. Nắm chắc tính chất hóa học của axit sunfuric loãng và axit sunfuric đặc. 6. Định nghĩa tốc độ phản ứng, các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng B. Bài tập Dạng I. Viết phương trình phản ứng Câu 1: Viết các pptpu sau đây 1. Cho dd HCl tác dụng với FeCO3; 2. Cho dd HCl tác dụng với Fe(OH)3; 3. Đốt sắt trong khí clo dư 4. Sục khí SO2 vào dung dịch nước clo. 5. Cho dd axit HBr tác dụng Fe2O3 3. Cho Al tác dụng với Br2; 4. Sục SO2 vào dung dịch nước brom; 5. Cho HF tác dụng với SiO2; 6. Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. 7. Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, đun nóng. Ag + H2SO4 đ, nóng Cu + H2SO4 đ, nguội +6 -2 Fe + H2SO4đ, nóng Mg + H2SO4 đ (S bị khử xuống S ) +6 0 Zn + H2SO4 đ (S bị khử xuống S ) C + H2SO4 đ, nóng Fe2O3 + H2SO4 đ, nóng Fe3O4 + H2SO4 loãng BaCl2 + H2SO4 đ, nóng Bài 2: Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho H 2SO4 loãng tác dụng với: Mg, Cu, CuO, NaCl, CaCO3, FeS, Zn, Ag, Fe2O3, KNO3, Na2SO3, CuS, ZnS, FeO, Fe3O4, NaHSO3, Fe(OH)2. Bài 3: Viết phương trình phản ứng khi cho H 2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng tác dụng với các chất sau: Fe, Cu, FeO, Na2CO3, FeS, BaCl2, Fe(OH)2, ZnS, CuS, Cu(OH)2, FeCO3, Fe3O4. Bài 4: (1) (2) (3) (4) (5) (6) a. NaCl HCl FeCl2 FeCl3 AgCl Cl2 nước Javen 1 2 3 4 b. KMnO4 Cl2 NaCl HCl FeCl2 5 6 7 Nước Javen NaCl Cl2 KClO3 c) H2SO4 S MgS H2S Na2S CuS CuO CuCl2 NaCl Cl2. d) S SO2 NaHSO3 Na2SO3 Na2SO4 NaCl AgCl Cl2 H2SO4 HCl Cl2 CaOCl2. e) Kẽm Kẽm sunfua Hidrôsunfua Lưu huỳnh Khí sufurơ Caxisunfit Canxihidrosunfit Canxisunfit Canxiclorua. Bài 5: Giải thích hiện tượng: Nêu hiện tượng xẩy ra và viết ptpu 1. Sục khí SO2 , H2S vào dug dịch Brom 2. Để H2S trong không khí 3. Cho H2S vào dung dịch SO2 4. Cho F2 vào nước 5. Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím 6. Cho BaCl2 vào dung dịch H2SO4 loãng 7. Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl Dạng II: Bài tập nhận biết Bằng pp hóa học hãy phân biệt các dd sau: a) KCl, K2CO3, MgSO4, Mg(NO3)2. b) Na2SO4, NaNO3, Na2CO3, NaCl. c) Na2SO3, Na2S, NaCl, NaNO3. d) Na2SO4, Na2CO3, BaCl2, NaNO3, AgNO3. Dạng III: Bài tập SO2, H2S tác dụng với dung dịch kiềm Bài 1: Cho 1,12 lit khí SO2 (đktc) vào: a) 300 ml dung dịch KOH 0,5M. b) 400 ml dung dịch NaOH 0,1 M. c) 800 ml dung dịch KOH 0,1 M. d) 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M Tính nồng độ các chất trong dung dịch thu được? Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng? Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lit H2S (đktc) rồi hoà tan tất cả sản phẩm sinh ra vào 80 ml dung dịch NaOH 25% ( d= 1,28 g/ml). Tính C% của dung dịch muối thu được. Dạng IV. Hỗn hợp kim loại, oxit kim loại tác dụng với axit Bài 1: Cho 15 g hỗn hợp A chứa Cu và Al tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được 6,72 lit khí (đktc). Tính % khối lượng mỗi kim loại? Bài 2: Cho 32 g hỗn hợp X chứa Fe 2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 20% thu được 72 g hỗn hợp muối. a) Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp X. b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng. Bài 3: Cho 9,2 g hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch H 2SO4 loãng thì thu được 5,6 lit khí bay ra (đktc). a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X? b) Tính CM dung dịch H2SO4 đã dùng. c) Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đ, nóng.Tính VSO2 (đktc)? Bài 4: Cho m(g) hỗn hợp X gồm Al, Fe tác dụng với 250 ml dung dịch H 2SO4 loãng thu được 72,2 g hỗn hợp muối và 12,32 lit khí (đkc). a. Tính % khối lượng từng chất trong X. b. Tính CM dung dịch H2SO4 đã dùng. Câu 5: Cho 10 gam hỗn hợp Cu và CuO vào dung dịch H 2SO 4 đặc nóng thu được 2,24 lít SO 2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Tính % khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu. Câu 6: Hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 được chia thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: Tác dụng với 90 ml dd H 2SO4 loãng 1M. Phần 2: Tác dụng với dd H 2SO4 đặc nóng dư thu được 560 ml khí SO 2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Viết các ptpư xảy ra. Tính khối lượng mỗi chất trong X? Câu 7: Cho 48,8 gam hỗn hợp gồm sắt và sắt (III) oxit vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được dung dịch A và khí SO2 . Cô cạn dung dịch A thu được 140 gam muối khan. a) Viết các phương trình phản ứng. Tính thành phần % theo khối lượng hỗn hợp ban đầu. b) Cho toàn bộ khí SO2 trên vào 450 ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch muối tạo thành. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Câu 8: Cho 30,4 g hỗn hợp Fe,Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 98% nóng thu được 13,44 lit SO2 (đktc). a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? b.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng? Câu 9: Cho 23,2 g hỗn hợp gồm Fe, Mg, Cu vào dung dịch H2SO4 đ, nguội dư thì thu được 8,96 lit khí SO2 (đktc). Phần không tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit khí (đktc). a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. b) Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng thì thu được bao nhiêu lít khí SO4 (đktc, sẩn phẩm khử duy nhất). Bài 10: Cho 5,19 g hỗn hợp gồm Fe, Al và Ag chia làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 1,176 lit khi (đkc). - Phần 2: Tác dụng với dung dịch H2SO4 đ, nóng dư thu được 1,456 lit khí SO2 (đkc). a) Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b) Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dd HCl thì thu được bao nhiêu lít khí (đktc)? Bài 11: Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Cu, Al, Mg tác dụng vừa đủ với dd H 2SO4 20% (loãng) thu được dung dịch B và 5,6 lít khí (đktc). Sau phản ứng còn chất không tan C. Hoà tan hoàn toàn C trong H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 1,12 lít khí SO2 (đkc). a) Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp A. b) Tính C% các chất có trong dung dịch B, biết lượng H2SO4 phản ứng là vừa đủ. Bài 12: Cho 20,6 g hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng hoàn toàn với dd H 2SO4 đặc, dư thu được 13,44 lít khí SO2 (đktc). Mặt khác cho 20,6 g hỗn hợp trên tác dụng hoàn toàn với dd HCl dư thì thu được 8,96 lít khí (đktc). a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b) Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng hết với dd H 2SO4 20% thì thu được V lít khí (đktc). Tính V và khối lượng dd H2SO4 cần dùng. Bài 13:Cho 3,87 gam hỗn hợp muối natri của hai halogen liên tiếp tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 6,63g kết tủa . Tìm tên hai halogen . Bài 14:Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu Câu 15: Cho 20,4 gam hỗn hợp X gồm Al , Zn và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít H2. Mặt khác 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl 2. Tính thành phần % về khối lượng của Al trong hỗn hợp X ( biết khí thu được đều đo ở đktc) A. 33,09%.B. 26,47%.C. 19,85%.D. 13,24%. Bài16: Hòa tan hoàn toàn 10,44 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 1,624 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là A. 29. B. 52,2. C. 58,0. D. 54,0. Bài 17: Đốt cháy mg Fe trong không khí thu được 12g hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 5,6 lít khí ở đktc. Tính m Bài 18: Cho 7,40 gam hỗn hợp kim loại Ag, Al, Mg tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,015 mol S và 0,0125 mol H2S và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 12,65 gam B. 15,62 gam C. 16,52 gam D. 15,26 gam Bài 19: Cho 11,9 gam hỗn hợp Al và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 3,92 lít hỗn hợp 2 khí H2S và SO2 có tỷ khối so với H2 là 23,429. Khối lượng muối thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là A. 57,5 gam B. 49,5 gam C. 43,5 gam D. 46,9 gam Câu 20. Nung m gam bột sắt ngoài không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm 4 chất có khối lượng 75,2 gam. Cho X tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Giá trị m là A. 56 gam B. 5,6 gam C. 52 gam D. 11,2 gam Câu 21. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3, cần 0,05 mol H2. Mặt khác hòa tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được thể tích V ml SO2 (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị V (ml) là A. 112 ml B. 224 ml C. 336 ml D. 448 ml Bài tập trắc nghiệm Câu 1: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách A. clo hoá các hợp chất hữu cơ.B. cho clo tác dụng với hiđro. C. đun nóng dung dịch HCl đặc.D. cho NaCl rắn tác dụng với H 2SO4 đặc. Câu 2: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là A. NaOH, Al, CuSO4, CuO. B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4. D. NaOH, Al, CaCO3,Cu(OH)2 Câu 3: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag. Câu 4: Hoá chất dùng để nhận biết 4 dd : NaF, NaCl, NaBr, NaI là A. NaOH B. H2SO4 C. AgNO3 D. Ag Câu 5: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. phân huỷ khí HCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4 Câu 6: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất và tính khử mạnh nhất là: A. HF B. HCl C. HBr D. HI Câu 7: Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử? A. HCl + NaOH →NaCl + H2O. B. 2HCl + Mg →MgCl2+ H2 . C. MnO2+ 4 HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2O. D. NH3+ HCl → NH4Cl. Câu 8: Cho các phản ứng sau : (a) 4HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2 + 2H2O (b) HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2 + H2O (c) 2HCl + 2HNO3 2NO2 + Cl2 + 2H2O (d) 2HCl + Zn ZnCl2 + H2 Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là : A. 2. B. 4. C. 1.D. 3. Câu 9: Cho các phản ứng sau : 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + Fe FeCl2 + H2 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là : A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 10: Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H 2 bay ra (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là : A. 80.B. 115,5.C. 51,6.D. 117,5. Câu 11: Trong hợp chất số oxi hóa phổ biến của clo là: A. -1, 0, +1, +3, +5, +7 B. -1, +1, +3, +5, +7 C. +1, +3, +5, +7 D. +7, +3, +5, +1, 0, -1 Câu 12: Trong nhóm halogen khả năng oxi hóa của các chất luôn: A. Tăng dần từ flo đến iot B. Giảm dần từ flo đến iot C. Tăng dần từ flo đến iot trừ flo D. Giảm dần từ flo đến iot trừ flo. Câu 13: Trong phản ứng hóa học Cl2 + 2NaOH→NaCl + NaClO + H2O. Clo có thể là: A. Chất khử B. Chất oxi hóa C. Không là chất oxi hóa cũng không là chất khử D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. Câu 14: Cho khí clo vào nước được dung dịch có màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa: A. Cl2, H2O B.HCl, HClO C. HCl, HClO, H2O D. HCl, HClO, H2O, Cl2 Câu 15: Những nguyên tử nhóm nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng ns2np5: A. Nhóm cacbon B. Nhóm halogen. C. Nhóm nitơ D. Nhóm oxi Câu 16: Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục? A. Khí flo B. Khí nitơ C. Khí clo D. Hơi Brom Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo. B. Dung dịch HF hoà tan được SiO2. C. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước. D. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có số oxi hoá +1, +3, +5, +7. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Clo có bán kính nguyên tử lớn hơn flo. B. Brom có độ âm điện lớn hơn iot. C. Trong dãy HX (X là halogen), tính axit giảm dần từ HF đến HI. D. Trong dãy HX (X là halogen), tính khử tăng dần từ HCl đến HI. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa. B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom. C. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo. D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khí Cl2 phản ứng với dung dịch KOH loãng, nguội tạo ra KClO3. B. Khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaBr dư tạo ra Br2 và NaCl. C. Khí F2 tác dụng với H2O đun nóng, tạo ra O2 và HF. D. Khí HI bị nhiệt phân một phần tạo ra H2 và I2. Câu 21: Cho các phát biểu sau: (1) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (2) Axit flohidric là axit yếu. (3) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (4) Trong các hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa; -1 ; +1 ; +3 ; +5 và + 7. (5) Tính khử của các ion halogen tăng dần theo thứ tự: F , Cl , Br , I . (6) Cho dung dịch AgNO3 vào các lọ đựng từng dung dịch loãng: NaF, NaCl, NaBr, NaI đều thấy có kết tủa tách ra. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 5.B. 6.C. 3.D. 4. Câu 22: Cho các phát biểu sau: (1) Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo. (2) Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot. (3) Tính axit tăng dần từ trái sang phải trong dãy: HF, HCl, HBr, HI. (4) Tính khử của ion I mạnh hơn tính khử của ion Cl . (5) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 23: Cho các phản ứng sau: to 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O to 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O to 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O 2HCl + Fe FeCl2 + H2 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 3.B. 4.C. 2.D. 1. Câu 24: Cho các phát biểu sau: (a) NaCl được dùng làm muối ăn và bảo quản thực phẩm. (b) HCl chỉ thể hiện tính oxi hóa, không có tính khử. (c) Trong công nghiệp, iot được sản xuất từ rong biển. (d) Tính khử giảm dần theo thứ tự: F , Cl , Br , I . Trong các phát biểu trên, các phát biểu đúng là A. (c) và (d). B. (a) và (c). C. (a) và (b).D. (b) và (d). Câu 25: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Clo từ MnO2 và dung dịch HCl: Khí Clo sinh ra thường lẫn hơi nước và khí hiđro clorua. Để thu được khí Clo khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng A. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl. B. Dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc. C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. D. Dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc. Câu 1 : Để pha loãng axit sunfuric đặc ta làm như thế nào? A. Rót từ từ axit vào nước và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ B. Rót từ từ nước vào axit và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ C. Đổ đồng thời axit và nước vào cốc và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ D. Đổ axit đặc vào axit loãng rồi pha thêm nước. Câu 2: Câu nào sai khi nhận định về tính chất hóa học của dung dịch axit sunfuric loãng: A. Tác dụng với kim loại đứng trước hidro B. Có tính axit mạnh C. Tác dụng với nhiều phi kim D. Tác dụng oxit bazơ tạo muối axit hoặc muối trung hòa. Câu 3: Tính chất hóa học của dung dịch axit sunfuric đặc, nóng là: A. Tính oxi hóa mạnh và tính háo nước B. Tính axit mạnh C. Tác dụng với kim loại, giải phóng hidro D. Không tác dụng với C, P, S. Câu 4 Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2? A. Dung dịch brom trong nước B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch Ca(OH)2 Câu 5: Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu. A. H2SO4. B. H2S. C. SO2. D. SO3. Câu 6: Khi đốt cháy khí hiđrosunfua trong điều kiện thiếu oxi thì sản phẩm thu được gồm các chất nào sau đây? A. H2O và SO2 B. H2O và SO3 C. H2O và S D. H2S và SO2 Câu 7: Khi đốt cháy khí hiđrosunfua trong điều kiện dư oxi thì sản phẩm thu được gồm các chất nào sau đây? A. H2O và SO2 B. H2O và SO3 C. H2O và S D. H2S và SO2 Câu 8: Dẫn khí H2S đi qua dd nước clo, sản phẩm phản ứng thu được là: A. H2SO4 và HClO B. H2SO4 và HCl C. SO2 và HClO D. SO2 và HCl Câu 9: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế SO2 từ: A. Cu và H2SO4 (đ) B. FeS2 và O2 C. H2S và O2 D. Na2SO3 và H2SO4 Câu 10: Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh là : A. -2; 0 ; +4 ; +6 B. 0 ; +2 ; +4 ;+6 C. -2 ; +4 : +6 D. 0 ; +4 ; +6 Câu 11: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? A. SO2 B. H2S C. O3 D. H2SO4(đ) Câu 12: Câu nào diễn tả đúng nhất về tính chất hóa học của lưu huỳnh? A. lưu huỳnh có tính oxi hóa B. lưu huỳnh không có tính oxi hóa, không có tính khử C. lưu huỳnh có tính khử D. lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử Câu 13: Oxit nào dưới đây không thể hiện tính khử trong tất cả các phản ứng hóa học? A. SO3 B. CO C. SO2 D. FeO Câu 14: Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây: A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Điện phân nước C. Điện phân dung dịch NaOH D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2 Câu 15 Sự hình thành ozon (O3) là do nguyên nhân nào: A. Tia tử ngoại của mặt trời chuyển hoá các phân tử oxi B. Sự phóng điện (sét) trong khí quyển C. Sự oxi hoá một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất D. A, B, C đều đúng Câu 16. Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt trời, bảo vệ sự sống trên trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do: A. Sự thay đổi của khí hậu B. Chất thải CFC do con người gây ra C. Các hợp chất hữu cơ D. Một nguyên nhân khác Câu 17. Những câu sau câu nào saikhi nói về ứng dụng của ozon: D. Cả dung dịch H2S và khí H2S đều có tính khử Câu 18 Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng. A. Chuyển thành mầu nâu đỏ B. Bị vẩn đục, màu vàng C. Vẫn trong suốt không màu D. Xuất hiện chất rắn màu đen Câu 19. Khí sunfurơ là chất có: A. Tính khử mạnh B. Tính oxi hoá mạnh C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. tính oxi hóa yếu Câu 20. SO2 là một trong những khí gây ô nhiễm môi trường do: A. SO2 là chất có mùi hắc, nặng hơn không khí B. SO2 là khí độc, tan trong nước mưa tạo thành axít gây ra sự ăn mòn kim loại. C. SO2 vừa có tính chất khử vừa có tính ôxi hoá. D. SO2 là một oxit axit Câu 21: Phản ứng hóa học chứng tỏ SO2 là chất oxi hóa : A. 2H2S+SO2 3S+2H2O B. SO2+CaO CaSO3 C. SO2+Cl2+2H2O 2HCl+H2SO4 D. SO2+NaOH NaHSO3 Câu 22: Tất cả các khí trong dãy nào sau đây đều làm nhạt màu dung dịch nước brom ? A. H2S ; SO2 B. CO2 ; SO2 ; SO3 C. CO2 ; SO2 D. CO2 ; SO2 ; SO3 ; H2S Câu 23: Phản ứng nào sau đây là sai? A. 2FeO + 4H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O B. Fe2O3 + 4H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. C. FeO + H2SO4 loãng FeSO4 + H2O D. Fe2O3 + 3H2SO4 loãng Fe2(SO4)3 + 3H2O. Câu 24: Phản ứng nào không thể xảy ra? A. SO2 + dung dịch nước clo. B. SO2 + dung dịch BaCl2. C. SO2 + dung dịch H2S. D. SO2 + dung dịch NaOH. A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 25: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được khí X. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 thu được khí Y. Cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z. Các khí X, Y, Z lần lượt là A. O2, SO2 , H2S.B.H 2S, O2, SO2.C. H 2S, Cl2, SO2. D. O2, H2S, SO2. Câu 26. Cho các phương trình hoá học: a. SO2 + 2H2O H2SO3 b. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O. c. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4. d. SO2 + 2H2S 3S + H2O e. 2SO2 + O2 2SO3 SO2 đóng vai trò là chất khử trong các phản ứng: A. c, e B. b, d, c, e C. a, b, d, e D. a, c, d Câu 27. Trường hợp nào sau đây phản ứng hóa học không xảy ra: 0 A. 3O2 + 2H2S 2SO2 + 2H2O (t ) B. FeCl2 + H2S 2HCl + FeS C. O3 + 2KI + H2O 2KOH + O2 + I2 D. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O Câu 28: Cho 0,08 mol SO2 hấp thụ hết vào 280 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng muối thu được. A. 8,82g B. 8,32g C. 8,93g D. 9,64g Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO 2 vào 150ml dung dịch NaOH 1M. Trong dung dịch thu được (trừ H2O) tồn tại các chất nào sau đây? A. Hỗn hợp hai muối NaHSO3, Na2SO3 B. Hỗn hợp hai chất NaOH, Na2SO3 C. Hỗn hợp hai muối NaHSO3, Na2SO3 và NaOH dư D. A, B, C đều sai Câu 30: Hấp thu hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,9 M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là? A. 24,5 g B. 34,5 g C. 14,5 g D. 44,5 g Câu 31: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là A. 4,48 gam. B. 11,2 gam. C. 16,8 gam. D. 5,6 gam Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 0,78 gam hỗn hợp kim loại Al, Mg bằng dung dịch H 2SO4 loãng, thấy thoát ra 896 ml khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối sunfat khan? A. 3,84 gam. B. 4,62 gam. C. 46,2 gam. D. 36,5 gam. Câu 33: Hòa tan hết 8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 30%. B. 70%. C. 56%. D. 44%. Bài 34: Cho 2,49g hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Fe, Zn tan hoàn toàn trong 500 ml dd H 2SO4 loãng ta thấy có 1,344 lít H2 (đktc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan tạo ra A. 4,25g B. 8,25g C . 5,37g D. 8,13g Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung CaCO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc). (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaHCO3. (h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 4. B. 6. C. 5. D. 2. Câu 36. Tiến hành các thí nghiệm sau:. (1) O3 tác dụng với dung dịch KI. (2) axit HF tác dụng với SiO2. (3) khí SO2 tác dụng với nước Cl2. (4) KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. (5) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 37. Cho các cặp phản ứng sau: (1) H2S + Cl2 + H2O → (2) SO2 + H2S → (3) SO2 + Br2 + H2O → (4) S + H2SO4 đặc, nóng → (5) S + F2 → (6) SO2 + O2 → Tổng số phản ứng tạo ra sản phẩm chứa lưu huỳnh ở mức oxi hóa +6 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 38. Cho các cặp chất sau: (1) Khí Cl2 và khí O2. (2) Khí H2S và khí SO2. (3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (4) CuS và dung dịch HCl. (5) Khí Cl2 và dung dịch NaOH. Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 39. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư). (c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 40. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) sục H2S vào dung dịch Br2. (2) sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím. (3) thổi H2S vào dung dịch NaOH dư. (4) thêm H2SO4 đặc vào dung dịch FeSO4 (5) đốt H2S trong oxi không khí. (6) thổi F2 vào hơi nước. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2 Câu 41. Có các thí nghiệm sau: (1) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (2) Sục khí SO2 vào nước brom. (3) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. (4) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Trích đề thi khối B-2009 Câu 42. Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư tạo ra muối trung hòa Na2SO3. (b) SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. (c) Khí SO2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa axit. (d) Khí SO2 có màu vàng lục và rất độc. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4 D. 2 Chương tốc độ phản ứng Câu 1. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Thời gian xảy ra phản ứng B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác Câu 2. Phản ứng phân huỷ hidro peoxit có xúc tác được biểu diễn: MnO2 2 H2O2 2 H2O + O2 Những yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là A. Nồng độ H2O2 B. Nồng độ của H2O C. Nhiệt độ D. Chất xuc tác MnO2 Câu 3. Khi cho cùng một lượng Magie vào cốc đựng dung dịch axit HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng Magiê ở dạng: A. Viên nhỏ B. Bột mịn, khuấy đều C. Lá mỏng D. Thỏi lớn Câu 4. Cho một cục đá vôi nặng 1g vào dung dịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25oC. Biến đổi nào sau đây không làm bọt khí thoát ra mạnh hơn? A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đôi.B. Thay cục đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi C. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 4MD. Tăng nhiệt độ lên 50 0C Câu 5. Chọn từ hoặc cụm từ cho sẵn trong bảng dưới đây điền vào chỗ trống trong câu sau: Tốc độ phản ứng là độ biến thiên (1) của một trong (2) hoặc sản phẩm phản ứng trong (3) thời gian. A B C D (1) khối lượng nồng độ thể tích phân tử khối các chất phản các chất tạo các chất bay các chất kết tủa (2) ứng thành hơi (3) một khoảng một đơn vị một đơn vị mọi khoảng Câu 6. Khi cho cùng một lượng axit sunfuric vào hai cốc đựng cùng một thể tích dung dịch Na2S2O3 với nồng độ khác nhau, ở cốc đựng Na2S2O3 có nồng độ lớn hơn thấy kết tủa xuất hiện trước. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong cùng điều kiện về nhiệt độ, tốc độ phản ứng A. Không phụ thuộc nồng độ của chất phản ứng B. Tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng C. Tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng D. Chỉ phụ thuộc thể tích dung dịch chất phản ứng 0 Câu 7. Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường 25 C). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ? A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột. B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 250C đến 500C. D. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu Câu 8. Người ta đã sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, biện pháp kỹ thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi ? B. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm. B. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 9000C. C. Tăng nồng độ khí cacbonic. D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi. Câu 9. Trong gia đình, nồi áp suất được sử dụng để nấu chín kỹ thức ăn. Lí do nào sau đây là thích hợp cho việc sử dụng nồi áp suất ? A. Tăng áp suất và nhiệt độ lên thức ăn.B. Giảm hao phí năng lượng. C. Giảm thời gian nấu ăn.D. Cả A, B và C đúng.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_10_nam_h.doc

