Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lí 11 - Chuyên đề: Sự điện li - Hóa (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lí 11 - Chuyên đề: Sự điện li - Hóa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lí 11 - Chuyên đề: Sự điện li - Hóa (Có đáp án)
30 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG SỰ ĐIỆN LI – HÓA 11 * Nhận Biết 1. Chất nào sau đây không dẫn điện? A. dung dịch NaCl B. Tinh thể muối NaCl C. dd CaSO4 D. dd NaOH 2. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Axit, bazơ, muối là những chất điện li. B. Dung dịch axit, bazơ, muối đều dẫn điện. C. Cân bằng điện li là cân bằng động. D. Sự phân li của chất điện li mạnh là quá trình thuận nghịch. 3. Hidroxit nào sau đây không phải là hidroxit lưỡng tính? A. Pb(OH)2 B. Al(OH)3 C. Ca(OH)2 D. Zn(OH)2 4. Axit H2S là axit mấy nấc? A. Axit 1 nấc. B. Axit 4 nấc. C. Axit 3 nấc. D. Axit 2 nấc. 5. Nhóm các chất nào dưới đây chỉ gồm các chất điện li mạnh A. CaCl2; CuSO4; H2SO4; H2S. B. HNO3; Ca(NO3)2; CaCl2; H3PO4 . C. KCl; NaOH; Ba(NO3)2; Na2SO4. D. HCl; BaCl2; NH3; CH3COOH 6. Chỉ ra câu trả lời sai về pH: A. pH = - lg[H+] B. [H+] = 10a thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H+].[OH-] = 10-14 * Thông hiểu 7. Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,10M là A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,30M. D. 0,40M. 8. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 có pH = 3 là A. 3 (M) B. -3 (M). C. 10-3(M). D. - lg3 (M). 9. Một dd có nồng độ H+ bằng 0,001M thì pH và [OH-] của dd này là A. pH = 2; [OH-] =10-10 M. B. pH = 3; [OH-] =10-10 M. C. pH = 10-3; [OH-] =10-11 M. D. pH = 3; [OH-] =10-11 M. 10. Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit: A. Dung dịch muối có pH < 7. B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử. D. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước. 11. Chọn câu trả lời đúng về muối trung hoà: A. Muối có pH = 7. B. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh. C. Muối không còn có hiđro trong phân tử. D. Muối không còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước. 12. Một dung dịch có [OH-] = 2,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là? A. Kiềm B. Trung tính C. Axít. D. Không xác định được 13. Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính lên có thể tác dụng với nhóm chất nào sau đây? A. H2SO4, H2CO3. B. Ba(OH)2, H2SO4. C. Ba(OH)2, NH4OH. D. H2SO4,NH4OH 2- 14. Trong dung dịch Al 2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO 4 , thì trong dung dịch đó có chứa: 3+ A. 0,2 mol Al2(SO4)3. B. 0,4 mol Al . C. 1,8 mol Al2(SO4)3. D. Cả A và B đều đúng. * Vận dụng thấp 2+ 2+ - - 15. Một cốc nước có chứa a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl , d mol HCO3 . Hệ thức liên hệ giữa a, b, c, d là A. 2a+2b=c-d. B. a+b=c+d. C. 2a+2b=c+d. D. a+b=2c+2d. 16. Cho 200 ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na +, Cl-, H+ trong dung dịch X lần lượt là A. 0,2; 0,2; 0,2. B. 0,1; 0,2; 0,1. C. 0,2; 0,4; 0,2. D. 0,1; 0,4; 0,1. 17. Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là A. 0,1. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,4. 18. Để trung hòa 100 ml dung dịch H2SO4 1M cần V ml NaOH 1M. Giá trị của V là A. 200. B. 150. C. 50. D. 100. 19. Hòa tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m bằng A. 0,23. B. 2,3. C. 3,45. D. 0,46. 20. Để trung hoà 100 gam dung dịch HCl 1,825% cần bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)2 có pH bằng 13? A. 500 ml. B. 0,5 ml. C. 250 ml. D. 50 ml. 21. Trộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H 2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là A. 0,13M. B. 0,12M. C. 0,14M. D. 0.10M. + + - 22. Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca2 ; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X ( bỏ qua sự điện li của nước). ion X- và giá trị của a là - - 2- - A.NO3 và 0,03 . B.Cl và 0,01 . C.CO3 và 0,02. D. OH và 0,03. * Vận dụng cao 23. Trộn V1 lít dd Ca(OH)2 có pH=13 với V2 lít dd HNO3 có pH=2 thu được (V1+V2) lit dd có pH=10. Tỉ lệ V1:V2 bằng A. 2:9. B. 8:9. C. 11:99. D. 3:4. 24. Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol NO 3 . Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 68,6. B. 53,7. C. 48,9. D. 44,4. 25. Một dung dịch có chứa hai loại cation là Fe 2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) cùng hai - 2- loại anion là Cl (x mol) và SO4 (y mol) . Khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9 gam chất rắn khan. x, y lần lượt là A. 0,3; 0,2. B. 0,3; 0,4. C. 0,2; 0,4. D. 0,2; 0,3. 26. Trộn V1 lít dd Ba(OH)2 có pH=12 với V2 lít dd HNO3 có pH=2 thu được (V1+V2) lit dd có pH=10. Tỉ lệ V1:V2 bằng A. 11:9. B. 101:99. C. 12:7. D. 5:3. 2+ + - 2- 27. Một dung dịch chứa 0,25 mol Cu ; 0,2 mol K ; a mol Cl và b mol SO4 . Tổng khối lượng muối có trong dung dịch là 52,4 gam. Giá trị của a và b lần lượt là A. 0,4 và 0,15. B. 0,2 và 0,25. C. 0,1 và 0,3. D. 0,5 và 0,1. + 2- - + 28. Dung dịch X chứa 0,12 mol Na , x mol SO4 ; 0,12mol Cl và 0,05 mol NH4 . Cho 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 7,19. B.7,02 . C.7,875. D. 7,705. 29. Dung dịch A có chứa năm ion : Mg2+, Ba2+ Ca2+ và 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3-. Thêm dần V lít ding dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất V có giá trị là : A. 150ml. B. 300ml. C. 200ml D. 250ml. 30. Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. thể tích dung dịch X cần để trung hòa vừa đủ 40ml dung dịch Y là: A. 0,063lit. B. 0,125 lít. C. 0,25 lít. D. 0,15 lít.
File đính kèm:
cau_hoi_trac_nghiem_mon_vat_li_11_chuyen_de_su_dien_li_hoa_c.doc

