Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Địa lí 12
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Địa lí 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Địa lí 12
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN lỚP 12 Câu 1. Khung hệ tọa độ địa lí của nước ta có điểm cực Bắc ở vĩ độ: A. 23°23'B. B. 23°24'B. C. 23°25'B D. 23°26'B Câu 2. Khung hệ tọa độ địa lí của nước ta có điểm cực Nam ở vĩ độ: A. 8°34'B. B. 8°36'B. C.8°37'B. D. 8°38'B Câu 3. Việt Nam nằm trong múi giờ số: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9 Câu 4. Tổng diện tích phần đất của nước ta (theo Niên giám thống kê 2006) là (km²): A. 331 211. B. 331 212. C. 331 213. D. 331 214 Câu 5. Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào? A. Móng Cái. B. Hữu Nghị. C. Đồng Văn. D. Lao Bảo Câu 6. Đường bờ biển nước ta dài (km): A. 3260. B. 3270. C. 2360. D. 3460 Câu 7. Quần đảo của nước ta nằm ở ngoài khơi xa trên biển Đông là: A. Hoàng Sa. B. Thổ Chu. C.Phú Quý. D. Phú Quốc Câu 8. Nội thủy là: A. Nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở B. Có chiều rộng 12 hải lí C. Tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí D. Nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí Câu 9. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không nhưng công ước quốc tế quy định, được gọi là: A. Nội thủy. B. Lãnh hải C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Vùng đặc quyền kinh tế Câu 10. Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là: A. Lãnh hải B. Thềm lục địa C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Vùng đặc quyền kinh tế Câu 11. Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí: A. Tiếp giáp với biển Đông B. Trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương C. Trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật D.Ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới Câu 12.Nguyên nhân dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số ở nước ta hiện nay: A.mức sống ngày càng được cải thiện. B.công tác y tế có nhiều tiến bộ. C.kinh tế ngày càng phát triển D. kế hoạch hoá gia đình. Câu 13. Vùng đất là: A. Phần đất liền giáp biển B. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo C. Phần được giới hạn bởi các đường biên giới và đường bờ biển D. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển Câu 14. Một hải lí tương ứng với bao nhiêu m? A. 1851m. B. 1852m. C. 1853m. D. 1854m Câu 15. Đường biên giới trên đất liền Việt Nam – Trung Quốc dài khoảng (km): A. 1400. B. 2100. C. 1100. D. 2300 Câu 16. Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh nào? A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Lạng Sơn. D. Hà Giang. Câu 17. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là A.Đông Bắc. B.Tây Bắc. C.Tây Nguyên D.Đông Nam Bộ Câu 18. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ : A. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng. B. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa. C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới. D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật. Câu 19. Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, châu Phi là nhờ : A. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. B. Nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á. C. Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên. D. Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260 km. Câu 20 So với diện tích đất đai của nước ta, địa hình đồi núi chiếm: A. 5/6. B. 4/5. C. 3/4 D. 2/3 Câu 21. Trong diện tích đồi núi, địa hình đồi núi thấp chiếm (%): A. 40. B. 50. C. 60. D. 85 Câu 22 Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của: A. Dãy núi vùng Tây Bắc. B. Dãy núi vùng Đông Bắc C. Vùng núi Trường Sơn Nam. D. Trung du và bán binh nguyên Câu 23. Hướng vòng cung là hướng chính của: A. Vùng núi Đông Bắc. B. Các hệ thống sông lớn C. Dãy Hoàng Liên sơn. D. Vùng núi Bắc Trường Sơn Câu 24. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ rõ rệt địa hình núi Việt Nam đa dạng? A. Miền núi có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi. B. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp. C. Bên cạnh núi, miền núi còn có đồi. D. Miền núi có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên... Câu 25. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là: A. Có địa hình cao nhất nước ta B. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam C. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích D. Gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam. Câu 26. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là: A. Gồm các khối núi và cao nguyên B. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta. C. Có bốn cánh cung lớn D. Địa hình thấp và hẹp ngang. Câu 27. Địa hình nào sau đây ứng với tên của vùng núi có các bộ phận: phía đông là dãy núi cao, đồ sộ ; phía tây là địa hình núi trung bình; ở giữa thấp hơn là các dãy núi xen các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam Câu 28. Đỉnh núi cao nhất Việt Nam là: A. Tây Côn Lĩnh. B. Phanxipăng. C. Ngọc Linh. D. Bạch Mã Câu 29. Vùng núi có các thung lũng sông lớn cùng hướng Tây Bắc – Đông Nam điển hình là: A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Nam C. Trường Sơn Bắc. D. Tây Bắc Câu 30. Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là: A. Được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ. B. Có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan. C. Được nâng lên yếu trong vận động Tân Kiến Tạo D. Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và Đồng bằng Câu 31. Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi: A. Tây Bắc. B. Đông Bắc C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam Câu 32. Thung lũng sông có hướng vòng cung theo hướng núi là: A. Sông Chu. B. Sông Mã. C. Sông Cầu. D. Sông Đà Câu 33. Cấu trúc địa hình Việt Nam đa dạng, thể hiện ở: A. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích B. Hướng núi Tây bắc – Đông nam chiếm ưu thế C. Địa hình có nhiều kiểu khác nhau D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế Câu 34. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là: A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế B. Nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam C. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên D. Có nhiều khối núi cao, đồ sộ. Câu 35. Núi thấp ở nước ta có độ cao trung bình từ (m) A. 500 – 100. B. 500 – 1500. C. 600 – 1000. D. 500 – 1200 Câu 36. Đỉnh phanxipăng cao bao nhiêu (m)? A. 3 143. B. 3 134. C. 3 144. D. 3 343 Câu 37. Đặc điểm chung của vùng đồi núi Trường Sơn Bắc là: A. Có các cánh cung lớn mở ra về phía Bắc và Đông B. Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn , hướng Tây bắc – Đông Nam C. Gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây bắc – Đông nam D. Gồm các khối núi và các cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan. Câu 39. Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng. A. Gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc. B. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia. C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng. D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có. Câu 40 Nhận định đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là : A. Tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng. B. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảm. C. Tài nguyên rừng của nước ta đang được phục hồi cả về số lượng lẫn chất lượng. D. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh. Câu 41. Khu bảo tồn thiên nhiên Cần Giờ thuộc : A. Thành phố Hải Phòng. B. Thành phố Hồ Chí Minh. C. Tỉnh Cần Thơ. D. Tỉnh Cà Mau. Câu 42 Để phòng chống khô hạn lâu dài, cần Câu 43. Nguyên nhân chính làm cho nguồn nước của nước ta bị ô nhiễm nghiêm trọng là A. Nông nghiệp thâm canh cao nên sử dụng quá nhiều phân hoá học, thuốc trừ sâu. B. Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí. C. Giao thông vận tải đường thuỷ phát triển, lượng xăng dầu, chất thải trên sông nhiều. D. Việc khai thác dầu khí ở ngoài thềm lục địa và các sự cố tràn dầu trên biển. Câu 44. Đối với đất ở miền núi phải bảo vệ bằng cách : A. Đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng. B. Nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí. C. Tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất. D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm. Câu 45. Những vùng thiếu nước cho sản xuất nông nghiệp vào mùa khô là : A. Vùng núi đá vôi và vùng đất đỏ ba dan. B. Vùng đất bạc màu ở trung du Bắc Bộ. C. Vùng đất xám phù sa cổ ở Đông Nam Bộ. D. Vùng khuất gió ở tỉnh Sơn La và Mường Xén (Nghệ An). Câu 46. Thời gian khô hạn kéo dài từ 4 đến 5 tháng tập trung ở : A. Ở vùng ven biển cực Nam Trung Bộ. B.Ở đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp của Tây Nguyên. C.Ở thung lũng khuất gió thuộc tỉnh Sơn La (Tây Bắc). D.Ở Mường Xén (Nghệ An). Câu 47.Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm bảo vệ rừng đang được triển khai ở nước ta hiện nay là : A. Cấm không được khai thác và xuất khẩu gỗ. B. Nhập khẩu gỗ từ các nước để chế biến. C. Giao đất giao rừng cho nông dân. D. Trồng mới 5 triệu ha rừng cho đến năm 2010. Câu 48. Khu nào sau đây không nằm trong danh mục khu dự trữ sinh quyển của thế giới? A. Vườn quốc gia Cúc Phương. B. Vườn quốc gia Cát Bà C. Khu dự trữ sinh quyển Xuân Thủy. D. Khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ Câu 49. Diện tích đất nông nghiệp trung bình trên đầu người năm 2006 hơn (ha) A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4 Câu 50. Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh học của nước ta là A. Chiến tranh tàn phá các khu rừng, các hệ sinh thái B. Ô nhiễm môi trường C. Săn bắt, buôn bán trái phép các động vật hoang dã D. Sự biến đổi thất thường của khí hậu Trái đất gây ra nhiều thiên tai Câu 51. Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta có đặc điểm: A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. B. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định. C. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất. D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất. Câu 52. Trong giai đoạn từ 1990 đến nay, cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng: A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III. B. Giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III. C. Giảm tỉ trọng khu vực I, khu vực II không đổi, tăng tỉ trọng khu vực III. D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II, khu vực III. Câu 53. Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng: A. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước. B. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài quốc doanh. C. Giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng. Câu 54. Đây là sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ của khu vực I: A. Các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng. B. Các ngành thuỷ sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng. C. Ngành trồng cây công nghiệp, cây lương thực nhường chỗ cho chăn nuôi và thuỷ sản. D. Tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp. Câu 55. Đây là một tỉnh quan trọng của Đồng bằng sông Hồng nhưng không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ: A. Hà Tây. B. Nam Định. C. Hải Dương. D. Vĩnh Phúc. Câu 56. Thành tựu kinh tế lớn nhất trong thời gian qua của nước ta là: A. Phát triển nông nghiệp. B. Phát triển công nghiệp. C. Tăng nhanh ngành dịch vụ. D. Xây dựng cơ sở hạ tầng. Câu 57. Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là: A. Trồng cây lương thực. B. Trồng cây công nghiệp. C. Chăn nuôi gia súc, gia cầm, thuỷ sản. D. Các dịch vụ nông nghiệp. Câu 58. Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì: A. Có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn. B. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. C. Có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú. D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. Câu 59. Các cánh rừng phi lao ven biển của miền Trung là loại rừng: A. Sản xuất. B. Phòng hộ. C. Đặc dụng. D. Khoanh nuôi. Câu 60. Đây là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản: A. Tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt. B. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến. C. Hiện đại hoá các phương tiện tăng cường đánh bắt xa bờ. D. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến. Câu 61. Đây là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay. A. Hoá chất - phân bón - cao su. B. Luyện kim. C. Chế biến gỗ và lâm sản. D. Sành - sứ - thuỷ tinh. Câu 62. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam. A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn. B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí. C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố. D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam. Câu 63. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta là : A. Sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp. B. Miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu. C. Sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều. D. Sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ. Câu 64. So với một số nước trong khu vực và trên thế giới, tài nguyên khoáng sản nước ta : A. Phong phú về thể loại, phức tạp về cấu trúc và khả năng sử dụng, hạn chế về tiềm năng. B. Phong phú về thể loại, đa dạng về loại hình, rất khó khăn trong khai thác. C. Phong phú về thể loại, nhưng hạn chế về trữ lượng, khó khăn quản lí. D. Phong phú về thể loại, có nhiều mỏ có trữ lượng và chất lượng tốt. Câu 65. Hai nhân tố chính làm cho công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng trở thành ngành trọng điểm của nước ta là : A. Có thế mạnh lâu dài để phát triển và đem lại hiệu quả kinh tế cao. B. Có thế mạnh lâu dài để phát triển và có tác động đến sự phát triển các ngành khác. C. Đem lại hiệu quả kinh tế cao và có tác động đến sự phát triển của các ngành kinh tế khác. D. Có thế mạnh lâu dài để phát triển và chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp. Câu 66. Đây là đặc điểm của một khu công nghiệp tập trung. A. Thường gắn liền với một đô thị vừa hoặc lớn. B. Có phân định ranh giới rõ ràng, không có dân cư sinh sống. C. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp. D. Ranh giới mang tính quy ước, không gian lãnh thổ khá lớn. Câu 67. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp trẻ tuổi nhất của nước ta là : A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 68. Đây là phương thức truyền dẫn cổ điển, hiện nay được thay thế bằng các phương thức tiên tiến hơn. A. Viba. B. Cáp quang. C. Viễn thông quốc tế. D. Dây trần. Câu 69. Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào : A. Sự phân bố dân cư. B. Sự phân bố các ngành sản xuất. C. Sự phân bố các tài nguyên du lịch. D. Sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ. Câu 70. Đây là một trong những đổi mới về cơ chế hoạt động xuất nhập khẩu của nước ta. A. Mở rộng thị trường sang các nước thuộc khu vực II và III. B. Từng bước hội nhập vào thị trường thế giới. C. Mở rộng quyền hoạt động cho các ngành và các địa phương. D. Duy trì và phát triển ở các thị trường truyền thống. Câu 71. Khó khăn chủ yếu trong việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du miền núi Bắc Bộ là . A. trình độ chăn nuôi còn thấp. B. ứng dụng khoa học kĩ thuật chưa cao. C. ngành giao thông vận tải chưa hoàn thiện. D. nguồn thức ăn, dịch vụ vận chuyển sản phẩm tới vùng tiêu thụ hạn chế. Câu 72. Đặc điểm nổi bật về lao động của vùng Đồng bằng Sông Hồng là . A. nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm và trình độ. B. nguồn lao động đông nhất cả nước. C. lao động tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn. D. lao động có trình độ thấp. Câu 73. Thiên tai gây hậu quả nghiêm trọng nhất đối với đời sống-kinh tế xã hội ở Bắc trung bộ là . A. Bão B. hạn hán C. lũ quét D. động đất Câu 74. Tài nguyên khoáng sản có giá trị nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là . A. crôm, sắt, đá vôi, sét. B. crôm, thiếc, đá vôi, đồng. C. đá vôi, thiếc, apatit, kẽm. D. dầu khí, than, đá vôi, đá quý. Câu 75. Đặc điểm nào sau đây không đúng với Tây Nguyên? . A. Là vùng thưa dân nhất nước ta. B. Là vùng duy nhất nước ta không giáp biển. C. Trữ lượng thủy điện trong vùng tương đối lớn. D. Là vùng có lợi thế to lớn về công nghiệp và nông nghiệp. Câu 76.Tỉnh nào sau đây không thuộc Đồng bằng Sông Cửu Long? . A.Long An. B. Tây Ninh. C. Tiền Giang. D. Vĩnh Long. Câu 77. Nhóm đất có diện tích lớn nhất đồng bằng sông Cửu Long là . A. đất mặn. B. đất xám. C. đất phèn. D. đất phù sa ngọt. Câu 78. Ở ĐBSH, rau vụ đông được phát triển mạnh là do . A. đất đai màu mỡ. B. nguồn nước phong phú. C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. D. ít có thiên tai. Câu 79.Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về . A. chăn nuôi gia cầm. B. chăn nuôi gia súc lớn. C. phát triển cây công nghiệp hàng năm. D. cây lương thực và chăn nuôi lợn. Câu 80. Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long ? . A.Tăng cường khai thác các nguồn lợi mùa lũ. B. Lai tạo các giống lúa chịu phèn, chịu mặn. C. Chia ruộng thành các ô nhỏ nhằm thuận tiện cho việc thau chua, rửa mặn. D. Tăng cường khai phá rừng ngập mặn nhằm mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản. Câu 81. Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là . A. khai thác lâm sản. B. khai thác khoáng sản. C. khai thác tổng hợp kinh tế biển. D. khai thác thủy sản Câu 82. Các đảo và quần đảo nước ta có ý nghĩa gì về an ninh, quốc phòng? . A. Hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. B. Mở rộng các ngư trường. C. Nơi để xây dựng cảng trung chuyển quốc tế. D. Khai thác tài nguyên biển. Câu 83. Hợp tác chặt chẽ với các nước trong việc giải quyết các vấn đề biển Đông và thềm lục địa là nhằm mục đích. A. để chuyển giao công nghệ trong việc thăm dò và khai thác chế biến khoáng sản. B. để bảo vệ lợi ích chính đáng của mỗi nước, giữ chủ quyền, phát triển ổn định trong khu vực. C. để giải quyết những tranh chấp về nghề cá ở biển Đông, vùng vịnh Thái Lan. D. để giải quyết những tranh chấp về các đảo, quần đảo ngoài khơi. Câu 84. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng Đồng bằng sông Hồng diễn ra theo hướng A. tăng tỉ trọng khu vực I, II và III. B. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III C. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III D. giảm tỉ trọng khu vực I và tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III Câu 85: Ý nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế - xã hội của vùng Tây Nguyên? A. Là vùng thưa dân cư nhất nước ta. B. Địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người. C. Nhiều lao động lành nghề, cán bộ khoa học kĩ thuật. D. Mức sống người dân còn thấp, tỉ lệ người chưa biết đọc biết viết còn cao. Câu 86. Biện pháp quang trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu ở Tây Nguyên là A. thay đổi giống cây trồng. B. phát triển các mô hình kinh tế trang trại. C. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh. D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động Câu 87: Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là A. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng. B. thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng . C. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn. D. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến. Câu 88. Đặc điểm nào không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Có diện tích lớn nhất B. Có dân số đông nhất C.Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng D. Giáp với Trung Quốc và Lào Câu 88.Yếu tố tự nhiên nào quyết định đến việc phát triển thế mạnh trồng rau quả cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Địa hình đồi núi là chủ yếu B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh C. Đất feralit màu mỡ D. Lượng mưa, độ ẩm lớn. Câu 89 . Công nghiệp của Bắc Trung Bộ phát triển chưa tương xứng với tiềm năng của vùng chủ yếu là do: A. Thiếu tài nguyên thiên nhiên B. Thiên tai thường xuyên xảy ra C. Cở sở hạ tầng còn yếu kém D. Hậu quả của chiến tranh Câu 90. Định hướng chính để tạo nên thể kinh tế liên hoàn ở Đồng bằng sông Cửu Long là A.kết hợp mặt biển với rừng ngập mặn và đất liền. B.kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền. C.kết hợp mặt biển với rừng ngập mặn và đồng bằng. D.kết hợp mặt biển với rừng ngập mặn và đảo, quần đảo. Câu 91. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23 cho biết, cửa khẩu quốc tế Xà Xía thuộc tỉnh nào của Đồng bằng sông Cửu Long? (vận dụng) A. Kiên Giang. B.An Giang. C. Đồng tháp. D. Long An. Câu 92. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy nhiệt điện nào sau đây không thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Uông Bí. B. Ninh Bình. C. Phả Lại. D.Na Dương. Câu 93. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp có quy mô từ 40 – 120 nghìn tỉ đồng ở ĐBSH. A. Hải Dương. B. Bắc Ninh. C. Hải Phòng. D. Hà Nội. Câu 94. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, trong hiện trạng sử dụng đất loại đất chiếm phần lớn diện tích ở vùng Bắc Trung Bộ là A. đất phi nông nghiệp. B. đất lâm nghiệp có rừng. C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm. D. đất trồng cây lương thực thực phẩm và cây hàng năm Câu 95: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết vùng nào có tỉ lệ trồng lúa nhỏ hơn 60% so với diện tích trồng cây lương thực? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 96: Cho bảng số liệu: sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005-2012 (Đơn vị: %) Năm 2005 2008 2010 2012 Tổng số 82,4 85,1 86,9 88,8 - Thành thị 22.3 24.7 26.5 28.3 - Nông thôn 60.1 60.4 60.4 60.5 Chọn dạng biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005-2012 A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường. Câu 97: Cho bảng số liệu Giá trị xuất khẩu một số sản phẩm ở nước ta giai đoạn 2000 - 2012 (đơn vị: Triệu USD) Năm 2000 2003 2006 2009 2012 Hàng điện tử 788,6 854,7 1807,8 2763,0 7837,8 Hàng dệt may 1891,9 3609,1 5854,8 9065,6 15090,2 Hàng thủy sản 1478,5 2199,6 3358,0 4255,3 6088,5 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu các sản phẩm trong giai đoạn 2000 – 2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột. Câu 98: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta. B. Sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta từ năm 1990 - 2010. C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng than, điện của nước ta. D. Tốc độ tăng trường sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta. Câu 99: Cho bảng số liệu CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ SO SÁNH 1994 PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ (Đơn vị: %) Năm 2005 2007 2009 2011 Khu vực kinh tế Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản 19,6 17,9 17,0 16,1 Công nghiệp và xây dựng 40,7 42,1 42,1 42,3 Dịch vụ 39,7 40,0 40,9 41,6 Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 Nguồn: Niên giám thống kê năm 2013 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên: A. Ngành dịch vụ có xu hướng tăng và chiếm tỉ trọng cao nhất. B. Tỉ trọng ngành công nghiệp và xây dựng tăng. C. Tỉ trọng ngành nông, lâm, nghiệp và thủy sản lớn nhất. D. Tỉ trọng ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng. Câu 100. Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
File đính kèm:
cau_hoi_trac_nghiem_khach_quan_mon_dia_li_12.doc

