Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Địa lí 11

doc 4 trang Mộc Miên 27/10/2025 270
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Địa lí 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Địa lí 11

Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Địa lí 11
 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ LỚP 11
Câu 1. Hiện nay trung bình mỗi năm dân số thế giới tăng thêm khoảng
A. 60 triệu người B. 70 triệu người
C. 80 triệu người D. 90 triệu người
Câu 2. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra
A. Ở hầu hết các quốc gia
B. Chủ yếu ở các nước phát triển
C. Chủ yếu ở các nước đang phát triển
D. Chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ - la - tinh
Câu 3. Các nước đang phát triển hiện nay chiếm khoảng
A. 70% dân số và 80% số dân tăng hàng năm của thế giới
B. 75% dân số và 85% số dân tăng hàng năm của thế giới
C. 80% dân số và 90% số dân tăng hàng năm của thế giới
D. 80% dân số và 95% số dân tăng hàng năm của thế giới
Câu 4. Dự kiến dân số có thể ổn định vào năm 2025 với số dân khoảng
A. 6 tỉ người B. 7 tỉ người C. 8 tỉ người D. 9 tỉ người
Câu 5. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm 
là
A. khu vực II rất cao, Khu vực I và III thấp
B. khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao
C. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp
D. khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao
Câu 6. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình mỗi năm giai đoạn 2001- 2005 của thế 
giới là
A. 1,2% B. 1,4% C. 1,6% D. 1,9%
Câu 7. Hiện tượng già hóa dân số thế giới được thể hiện ở
A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp
B. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng giảm
C. Tuổi thọ trung của dân số ngày càng thấp
D. số trẻ em di học ngày càng lớn
Câu 8. Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và 
đang phát triển) là
A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế
B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội
C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội
D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội
Câu 9. Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do
A. Con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ
B. Con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển
C. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu
D. Các thảm họa như núi lửa, cháy rừng 
Câu10. Đặc điểm của các nước đang phát triển là
A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. Câu 11.Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia được coi là nước công nghiệp mới 
(NICs) là:
A. Hàn Quốc, Xin-ga-po, In-đô-nê-xia, Braxin
B. Xin-ga-po, Thái lan, Hàn Quốc, Ác-hen-ti-na
C. Thái lan, Hàn Quốc, Braxin, Ác-hen-ti-na
D. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Braxin, Ác-hen-ti-na
Câu 12. Trong tổng giá trị xuất, nhập khẩu của thế giới, nhóm các nước phát triển chiếm
A. 50% B. 55%
C. gần 60% D. hơn 60%
Câu 13. ĐL1101CBH. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các 
nước phát triển là
A. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao
B. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
C. giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
D. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp
Câu 14.Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát 
triển là
A. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp
B. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp
C. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao
D. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao
Câu15. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là
A. công nghệ có hàm lượng tri thức cao
B. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất
C. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ
D. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao
Câu 16. Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông 
tin.
B. công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
C. công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu.
D. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
Câu 17 Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành vào thời gian
A. giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
B. cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
C. giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
D. cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
Câu 18. Số người sử dụng Internet trên thế giới năm 2006 là
A. 1000 triệu người B. 1050 triệu người
C. 1100 triệu người D. 1150 triệu người
PA: C
Câu 19. Nền kinh tế tri thức có một số đặc điểm nổi bật là
A. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức 
là chủ yếu; tầm quan trọng của giáo dục là rất lớn.
B. trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức 
là chủ yếu; tầm quan trọng của giáo dục là rất lớn. C. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là 
chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn.
D. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; 
giáo dục có tầm quan trọng lớn.
Câu 20.Nền kinh tế công nghiệp có một số đặc điểm nổi bật là
A. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; 
giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế.
B. trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp và dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, 
công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế.
C. trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp và nông nghiệp là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, 
công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế.
D. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu, 
giáo dục có tầm quan trọng rất lớn trong nền kinh tế.
Câu 21. Đối với nền kinh tế tri thức, tầm quan trọng của giáo dục và vai trò của công 
nghệ thông tin và truyền thông lần lượt là
A. lớn và quyết định C. rất lớn và lớn
B. rất lớn và quyết định D. lớn và rất lớn
Câu 22. Trong nền kinh tế tri thức, tỷ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng 
trưởng kinh tế chiếm khoảng
A. trên 60% B. trên 70% C. trên 80% D. trên 90%
Câu 23. Trong nền kinh tế nông nghiệp, tỷ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng 
trưởng kinh tế chiếm khoảng
A. trên 10% B. dưới 10% C. trên 20% D. dưới 20%
Câu 24 Trong nền kinh tế công nghiệp, tỷ lệ đóng góp của khoa học - công nghệ cho 
tăng trưởng kinh tế chiếm khoảng
A. dưới 30% B. trên 30% C. dưới 40% D. trên 40%
Câu 25. Đối với nền kinh tế công nghiệp, vai trò của công nghệ thông tin và truyền thông 
là
A. không lớn B. lớn C. rất lớn D. quyết định
Câu 26. Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 
vùng tự nhiên là
A. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông
B. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam
C. vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát
D. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương
Câu 27. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là
A. gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng 
Bắc-Nam
B. xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán 
hoang mạc
C. ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới 
và cận nhiệt hải dương
D. có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện 
tích rừng tương đối lớn
Câu 28. Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là: A. đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp
B. đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi
C. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao 
nguyên
D. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình
Câu 29. Vùng phía Tây Hoa Kỳ chủ yếu có khí hậu
A. cận nhiệt đới và hoang mạc
B. cận nhiệt đới và bán hoang mạc
C. cận nhiệt đới và ôn đới hả dương
D. hoang mạc và bán hoang mạc
Câu 30. Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là
A. có qui mô lớn, tính chuyên môn hóa cao, nền kinh tế thị trường điển hình
B. có qui mô lớn, nền kinh tế thị trường điển hình, sức mua của dân cư lớn
C. công nghiệp phát triển, tính chuyên môn hóa rõ rệt, sức mua của dân cư lớn
D. phát triển mạnh cả ở 3 khu vực,, nhất là công nghiệp và dịch vụ

File đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_khach_quan_mon_dia_li_11.doc